Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Trí Viễn

doc 2 trang thungat 3341
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Trí Viễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Lê Trí Viễn

  1. TRƯỜNG THCS LÊ TRÍ VIỄN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN 6 (Tham Khảo) Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Khi thực hiện quy tắc chuyển vế của đẳng thức x - 3 = - 4. Kết quả nào sau đây là đúng. A. x = -3 – 4 B. x = -4 + 3 C. x = -3 + 4 D. x = 3 + 4 Câu 2: Trong tập hợp Z các ước của -6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C.{0; 1; 2; 3; 6} D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} Câu 3: Kết quả nào sau đây là đúng: A. (-2)2 = -4 B. (-2)(-3) = -6 C. (-3)3 = -27 D. (-2)4 = -16 Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số : 2 0 2,7 1 A. B. C. D. 0 1,3 5 3 Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 3 3 2 2 23 2 20 2 A. B. C. D. - 7 7 9 9 73 7 30 3 3 5 Câu 6: Qui đồng mẫu số của 2 phân số ; với mẫu số chung là 12, ta được 2 phân số là: 4 6 3 5 18 20 9 10 6 15 A. ; B. ; C. ; D. ; 12 12 12 12 12 12 12 12 7 2 Câu 7: Kết quả của phép tính ? 9 9 9 9 5 5 A. B. C. D. 9 18 9 9 9 3 Câu 8: Kết quả của phép tính : =? 20 10 3 27 2 3 A. B. C. D. 2 200 3 2 3 Câu 9: Khi đổi hỗn số 2 ra phân số ta được: 4 6 11 5 3 A. B. C. D. 4 4 4 2 9 Câu 10: Viết số dưới dạng tỉ số phần trăm là: 4 A. 940% B. 2,25% C. 9,4% D. 225% 5 x Câu 11: Tìm x biết: 8 32 A. x = - 5 B. x = 20 C. x = -20 D. x = -160 2 Câu 12: Số nghịch đảo của số -1 là: 3 2 3 3 3 A. 1 B. -1 C. D. 3 2 5 5 Câu 13: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 4cm là:
  2. A. Hình tròn tâm O bán kính 4 cm B. Hình tròn tâm O bán kính 2 cm C. Đường tròn tâm O bán kính 2 cm D. Đường tròn tâm O bán kính 4 cm Câu 14: Cho Om là tia phân giác của góc xOy. Biết x· Oy 800 thì số đo của góc xOm là: A. 800 B. 400 C. 1000 D. 1600 Câu 15: Cho ·AOB và ·BOC là hai góc kề bù. Biết số đo B· OC 700 thì số đo của góc AOB là: A. 200 B. 1800 C. 1100 D. 900 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài I: Câu 1: Thực hiện phép tính: a) A = (8 – 15)(-3) 2 1 2 b) B = 2 . 0,75 - 1 : 40% + 5 5 3 4 3 Câu 2: Tìm x biết: ( – 3x). = 0,75 5 4 Bài II: 2 Câu 1: Tìm số học sinh lớp 6A, biết rằng 3 số học sinh lớp đó bằng 136 5 Câu 2: Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 2019 2019 2019 2019 A = 1.5 5.9 9.13 2017.2021 Bài IV: Vẽ góc bẹt x· Oy . Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ tia Ot sao cho x· Ot 450 ; a) Tính số đo góct¶Oy ; b) Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ot và Oy sao cho góc t·Om 900 . Tính số đo góc x·Om ; c) Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Ox có là tia phân giác của góc t·On không ? Vì sao ? Hết