Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_nam_hoc_2016_2017.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Năm học 2016-2017
- KIỂM TRA HÌNH 12 - CHƯƠNG 3 Họ và tên: Lớp : Mã đề : 132 Phiếu trả lời trắc nghiệm: 1: A B C D 5: A B C D 9: A B C D 2: A B C D 6: A B C D 10: A B C D 3: A B C D 7: A B C D 11: A B C D 4: A B C D 8: A B C D 12: A B C D Đề: x 1 y 2 z 3 Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : . Khi đó, 1 2 3 một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: A. u (1; 2;3) B. u (1;2;3) C. u ( 1;2;3) D. u ( 1; 2; 3) Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ABC có A( 3;2; 7); B(2;2; 3);C( 3;6; 2) . Điểm nào sau đây là trọng tâm của ABC 4 10 4 10 A. G ; ;4 B. G 4;10; 12 C. G ; ; 4 D. G 4; 10;12 3 3 3 3 Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;0), B(1; 1;3 .) Phương trình đường thẳng đi qua A, B là: x 1 y 1 z 3 x 1 y 2 z x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 A. B. C. D. 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(0; 1;1), B( 2;1; 1),C( 1;3;2) . Biết ABCD là hình bình hành, khi đó toạ độ điểm D là A. D 1;1;3 B. D(1;3;4) C. D(1;1;4) D. D( 1; 3; 2) Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách I(1;2;3) một khoảng lớn nhất. A. x 3y 2z 7 0 B. x 3y 2z 1 0 C. x 3y 2z 7 0 D. x 3y 2z 3 0 Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 , tâm và bán kính của mặt cầu là: A. I(1;2;1), R 3 B. I( 1; 2; 1), R 3 C. I(1; 2;1), R 2 D. I(1;2;1), R 2 Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( 3;2; 7); B(2;2; 3) . Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 40 B. 43 C. 41 D. 42 Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y z 3 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. n (2;1; 1) B. n (2; 1;1) C. n (2;1;1) D. n (2; 1; 1) Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x 4y 2z 4 0 và A(1; 2;3) . Tính d(A,(P))
- 5 5 5 5 A. B. C. D. 29 9 29 3 Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;1), B(2; 2;4) và mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B ; có tâm I Oy . Khi đó, bán kính của mặt cầu (S) bằng: 321 321 321 321 A. B. C. D. 2 4 5 3 x 1 y 2 z 3 Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt 1 1 1 phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi H (a;b;c) là tọa độ giao điểm của và (P) . Khi đó : tổng a b c bằng A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mp( ) đi qua M (2; 1; 3) và song song với mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 . Khi đó, phương trình của mp( ) là: A. x 2y 4 0 B. 2x y 3z 1 0 C. x 2y 4 0 D. 2x y 3z 4 0 HẾT TỰ LUẬN : 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua hai điểm A(2; 1; 3) và B(1; -2; 1) và song song với đường x 1 t thẳng ( ) : y 3 2t (1.25đ) z 3 t x 1 2t x 1 3t ' 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: (d) : y 1 3t và (d ') : y 2 2t ' (1.5đ) z 5 t z 1 2t ' 3. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 3 0 (1.25đ)
- KIỂM TRA HÌNH 12 - CHƯƠNG 3 (2016-2017) Họ và tên: Lớp : Mã đề : 209 Phiếu trả lời trắc nghiệm: 1: A B C D 5: A B C D 9: A B C D 2: A B C D 6: A B C D 10: A B C D 3: A B C D 7: A B C D 11: A B C D 4: A B C D 8: A B C D 12: A B C D Đề: Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ABC có A( 3;2; 7); B(2;2; 3);C( 3;6; 2) . Điểm nào sau đây là trọng tâm của ABC 4 10 4 10 A. G ; ;4 B. G 4;10; 12 C. G ; ; 4 D. G 4; 10;12 3 3 3 3 Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y z 3 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. n (2;1; 1) B. n (2; 1;1) C. n (2; 1; 1) D. n (2;1;1) Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 , tâm và bán kính của mặt cầu là: A. I(1;2;1), R 3 B. I( 1; 2; 1), R 3 C. I(1; 2;1), R 2 D. I(1;2;1), R 2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách I(1;2;3) một khoảng lớn nhất. A. x 3y 2z 7 0 B. x 3y 2z 1 0 C. x 3y 2z 7 0 D. x 3y 2z 3 0 x 1 y 2 z 3 Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt 1 1 1 phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi H (a;b;c) là tọa độ giao điểm của và (P) . Khi đó : tổng a b c bằng A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 x 1 y 2 z 3 Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : . Khi đó, 1 2 3 một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: A. u (1;2;3) B. u (1; 2;3) C. u ( 1;2;3) D. u ( 1; 2; 3) Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(0; 1;1), B( 2;1; 1),C( 1;3;2) . Biết ABCD là hình bình hành, khi đó toạ độ điểm D là A. D( 1; 3; 2) B. D(1;1;4) C. D(1;3;4) D. D 1;1;3 Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x 4y 2z 4 0 và A(1; 2;3) . Tính d(A,(P)) 5 5 5 5 A. B. C. D. 29 9 29 3
- Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( 3;2; 7); B(2;2; 3) . Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 41 B. 43 C. 40 D. 42 Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;0), B(1; 1;3) . Phương trình đường thẳng đi qua A, B là: x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 2 z A. B. C. D. 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mp( ) đi qua M (2; 1; 3) và song song với mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 . Khi đó, phương trình của mp( ) là: A. x 2y 4 0 B. 2x y 3z 1 0 C. x 2y 4 0 D. 2x y 3z 4 0 Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;1), B(2; 2;4) và mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B ; có tâm I Oy . Khi đó, bán kính của mặt cầu (S) bằng: 321 321 321 321 A. B. C. D. 2 4 5 3 HẾT
- KIỂM TRA HÌNH 12 - CHƯƠNG 3 (2016-2017) Họ và tên: Lớp : Mã đề : 357 Phiếu trả lời trắc nghiệm: 1: A B C D 5: A B C D 9: A B C D 2: A B C D 6: A B C D 10: A B C D 3: A B C D 7: A B C D 11: A B C D 4: A B C D 8: A B C D 12: A B C D Đề: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách I(1;2;3) một khoảng lớn nhất. A. x 3y 2z 7 0 B. x 3y 2z 7 0 C. x 3y 2z 3 0 D. x 3y 2z 1 0 Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ABC có A( 3;2; 7); B(2;2; 3);C( 3;6; 2) . Điểm nào sau đây là trọng tâm của ABC 4 10 4 10 A. G 4; 10;12 B. G ; ; 4 C. G 4;10; 12 D. G ; ;4 3 3 3 3 Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 , tâm và bán kính của mặt cầu là: A. I(1;2;1), R 3 B. I(1;2;1), R 2 C. I( 1; 2; 1), R 3 D. I(1; 2;1), R 2 x 1 y 2 z 3 Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt 1 1 1 phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi H (a;b;c) là tọa độ giao điểm của và (P) . Khi đó : tổng a b c bằng A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x 4y 2z 4 0 và A(1; 2;3) . Tính d(A,(P)) 5 5 5 5 A. B. C. D. 3 29 29 9 Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(0; 1;1), B( 2;1; 1),C( 1;3;2) . Biết ABCD là hình bình hành, khi đó toạ độ điểm D là A. D( 1; 3; 2) B. D(1;1;4) C. D(1;3;4) D. D 1;1;3 Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;1), B(2; 2;4) và mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B ; có tâm I Oy . Khi đó, bán kính của mặt cầu (S) bằng: 321 321 321 321 A. B. C. D. 5 3 2 4 Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( 3;2; 7); B(2;2; 3) . Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 41 B. 43 C. 40 D. 42
- Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;0), B(1; 1;3 .) Phương trình đường thẳng đi qua A, B là: x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 2 z A. B. C. D. 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y z 3 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. n (2; 1; 1) B. n (2; 1;1) C. n (2;1; 1) D. n (2;1;1) x 1 y 2 z 3 Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : . Khi đó, 1 2 3 một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: A. u ( 1; 2; 3) B. u ( 1;2;3) C. u (1; 2;3) D. u (1;2;3) Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mp( ) đi qua M (2; 1; 3) và song song với mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 . Khi đó, phương trình của mp( ) là: A. 2x y 3z 1 0 B. x 2y 4 0 C. x 2y 4 0 D. 2x y 3z 4 0 HẾT
- KIỂM TRA HÌNH 12 - CHƯƠNG 3 (2016-2017) Họ và tên: Lớp : Mã đề : 485 Phiếu trả lời trắc nghiệm: 1: A B C D 5: A B C D 9: A B C D 2: A B C D 6: A B C D 10: A B C D 3: A B C D 7: A B C D 11: A B C D 4: A B C D 8: A B C D 12: A B C D Đề: Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(0; 1;1), B( 2;1; 1),C( 1;3;2) . Biết ABCD là hình bình hành, khi đó toạ độ điểm D là A. D( 1; 3; 2) B. D(1;3;4) C. D(1;1;4) D. D 1;1;3 Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;1), B(2; 2;4) và mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B ; có tâm I Oy . Khi đó, bán kính của mặt cầu (S) bằng: 321 321 321 321 A. B. C. D. 5 4 3 2 x 1 y 2 z 3 Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : . Khi đó, 1 2 3 một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: A. u ( 1; 2; 3) B. u ( 1;2;3) C. u (1; 2;3) D. u (1;2;3) x 1 y 2 z 3 Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt 1 1 1 phẳng (P) : x y z 4 0 . Gọi H (a;b;c) là tọa độ giao điểm của và (P) . Khi đó : tổng a b c bằng A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 , tâm và bán kính của mặt cầu là: A. I(1;2;1), R 2 B. I(1; 2;1), R 2 C. I( 1; 2; 1), R 3 D. I(1;2;1), R 3 Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x 4y 2z 4 0 và A(1; 2;3) . Tính d(A,(P)) 5 5 5 5 A. B. C. D. 3 29 29 9 Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( 3;2; 7); B(2;2; 3) . Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 41 B. 43 C. 40 D. 42 Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;2;0), B(1; 1;3 .) Phương trình đường thẳng đi qua A, B là: x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 2 z A. B. C. D. 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3
- Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y z 3 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. n (2; 1; 1) B. n (2; 1;1) C. n (2;1; 1) D. n (2;1;1) Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách I(1;2;3) một khoảng lớn nhất. A. x 3y 2z 1 0 B. x 3y 2z 3 0 C. x 3y 2z 7 0 D. x 3y 2z 7 0 Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mp( ) đi qua M (2; 1; 3) và song song với mặt phẳng ( ) : 2x y 3z 1 0 . Khi đó, phương trình của mp( ) là: A. 2x y 3z 1 0 B. x 2y 4 0 C. x 2y 4 0 D. 2x y 3z 4 0 Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ABC có A( 3;2; 7); B(2;2; 3);C( 3;6; 2) . Điểm nào sau đây là trọng tâm của ABC 4 10 4 10 A. G ; ; 4 B. G 4;10; 12 C. G ; ;4 D. G 4; 10;12 3 3 3 3 HẾT
- II. Tự luận: (4đ) – Đề 1 Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( 1;0;3), B(2; 1;1),C(1; 1;0) . Viết phương trình mặt phẳng (ABC) x 1 t x 2s Câu 2 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y t ;d2 : y 1 s . z t z s Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 1;3) , tiếp xúc với (P) . II. Tự luận: (4đ) – Đề 2 Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( 1;2;0), B( 3;0;2),C(1;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (ABC) x 1 t x 1 2t ' Câu 2 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t;d ': y 1 2t ' . z 3 t z 2 2t ' Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 9 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I( 1; 1;3) , tiếp xúc với (P) .
- II. Đáp án - Tự luận: (4đ) – Đề 1 Câu 1: AB (3; 1; 2) AC (2; 1; 3) 0,25 0,5 n (1;5; 1) 0,5 (ABC) : x 5y z 4 0 Câu 2: - Hệ vô nghiệm 0,5 - Hai vectơ CP không cùng phương 0,5 - Hai đường thẳng chéo nhau 0,5 (giải cách khác – gv tự phân bố điểm) Câu 3: 2 0,5 d(I;(P)) 3 2 R 0,25 3 4 (x 1)2 (y 1)2 (z 3)2 0,5 9 II. Đáp án – Trắc Nghiệm: (6đ) 132 209 357 485 1 A 1 C 1 C 1 C 2 C 2 C 2 B 2 B 3 B 3 A 3 A 3 C 4 C 4 D 4 C 4 C 5 D 5 C 5 B 5 D 6 A 6 B 6 B 6 B 7 C 7 B 7 D 7 A 8 D 8 A 8 A 8 D 9 A 9 A 9 D 9 A 10 B 10 D 10 A 10 B 11 B 11 D 11 C 11 D 12 D 12 B 12 D 12 A
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12CB CHƯƠNG III NĂM: 2016 - 2017 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cập độ thấp Cấp độ cao 1.Hệ tọa độ + Nhận biết tọa độ trung điểm 3 điểm và trọng tâm tam giác Câu 2 Câu 1 Câu 3 25% + Tìm độ dài một đoạn thẳng + Tìm tọa độ một điểm thỏa điều kiện cho trước. 2. PT mặt phẳng + Tìm VTPT của mp 4 + Viết PTmp thỏa điều kiện. Câu 7 Câu 4 Câu 5 Câu 6 33,3% + Tính khoảng cách từ một điểm đến một mp 5 3. PT đường thẳng 41,7% + Tìm VTCP của đ Câu 8 Câu 10 + Viết PTmp thỏa điều kiện. Câu 9 + Tìm giao của đt và mp 4. PT mặt cầu + Cho pt mặt cầu tìm tâm và Câu 11 bán kính Câu 12 +Viết phương trình mặt cầu thỏa diều kiện cho trước 4 3 3 2 12 33,3% 25% 25% 16,7% 100% Phần Tự luận
- Câu 1: Viết phương trình mp( sử dụng tích có hướng). Câu 2 : Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. Câu 3: Viết phương trình mặt cầu thỏa điều kiện cho trước.( mức vận dụng thấp) BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ VÀ ỨNG DỤNG Chủ đề Câu Mô tả 1.Hệ tọa độ 1 Nhận biết: tọa độ trung điểm điểm và trọng tâm tam + Nhận biết tọa độ trung giác điểm điểm và trọng tâm tam giác 2 Thông hiểu : Tìm độ dài một đoạn thẳng + Tìm độ dài một đoạn thẳng 3 Vận dụng thấp: Tìm tọa độ một điểm thỏa điều kiện + Tìm tọa độ một điểm thỏa cho trước.bất kì điều kiện cho trước.bất kì 2. PT mặt phẳng 4 Nhận biết :Cho PT mp tìm VTPT của mp + Tìm VTPT của mp 5 Thông hiểu : Tính khoảng cách từ một điểm đến + Viết PTmp thỏa điều kiện. một mp + Tính khoảng cách từ một điểm đến một mp 6 Vận dụng thấp:Viết pt mp đi qua một điểm và vuông góc với đt hoặc song song mp 7 Vận dụng cao: Viết pt mp liên quan đến song song , vuông góc, khoảng cách. 3. PT đường thẳng 8 Nhận biết :Cho pt đt tìm VTCP của đt + Tìm VTCP của đ 9 Thông hiểu : Viết phương trình đt đi qua hai điểm + Viết PTmp thỏa điều kiện. cho trước. + Tìm giao của đt và mp 10 Vận dụng thấp: Tìm giao điểm của đường thẳng và mp 4. PT mặt cầu 11 Nhận biết:Cho Pt mặt cầu , tìm tâm và bán kính của + Cho pt mặt cầu tìm tâm nó. và bán kính 12 Vận dụng cao: Viết phương trình mặt cầu có tâm +Viết phương trình mặt cầu thuộc đường thẳng và một điều kiện. thỏa diều kiện cho trước