Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Chương III - Trường THCS Văn Thủy

docx 5 trang thungat 5800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Chương III - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_chuong_iii_truong_thcs_van_thuy.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Chương III - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA : SỐ HỌC 6 Họ và tờn: Lớp: Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của thầy cụ giỏo ĐỀ 1: I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng. 1) Cỏch viết nào cho ta phõn số 3 20 3,9 3,9 A. B. C. D. 9 0 15 42,1 2) Phõn số tối giản là 3 20 39 39 A. B. C. D. 9 15 15 41 3) Hai phõn số bằng nhau là: 1 1 1 1 1 2 1 2 A. B. C. D. 2 3 2 2 2 4 2 4 2 3 4) Cho phõn số ; . Phõn số nào lơn hơn: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 5) 15 phỳt chiếm 1 1 3 2 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 2 4 4 3 1 2 6) Cho x = . Giỏ trị của x là: 2 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 5 6 2 7) Số đối của là: 3 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 5 12 8) Kết quả của phộp tớnh . là: 12 5 5 A. – 12 B. C. 0 D. 1 12 1 9) Số nghịch đảo của là: 12 1 1 A. – 12 B. C. 12 D. 12 12 73 10) Số viết dưới dạng số thập phõn là: 100 A. – 0,73 B. – 0,073 C. 0, 73 D. 0, 073 1 11) Số 7 viết dưới dạng phõn số là: 5
  2. 7 36 12 A. – 7,5 B C. D. 5 5 5 12) Số thập phõn 3,7 viết dưới dạng kớ hiệu phần trăm là: A. 37% B. 3,7% C. 0,37% D. 370% II- Tự luận (7 điểm): Câu1: (2 điểm)Tính 4 5 4 5 a) b) 5 7 5 6 2 8 5 2 7 9 c) . d) : 5 7 2 5 5 Câu 2: (2 điểm) Tìm x: 4 4 4 5 1 a) x. b) : x 7 3 5 7 6 Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: 3 2 3 5 7 1 A= (9 7 ) 4 B= ( 0,75 ) : 2 5 9 5 24 12 8 20102018 1 20102019 1 Câu 3: (1 điểm) So sỏnh : A = và B = 20102017 1 20102018 1
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA : SỐ HỌC 6 Họ và tờn: Lớp: Thời gian: 45 phỳt Điểm Nhận xột của thầy cụ giỏo Bài làm ĐỀ 2: I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng. 3) Cỏch viết nào cho ta phõn số 2 20 3,9 3,9 A. B. C. D. 19 0 15 42,1 4) Phõn số tối giản là 3 20 39 19 A. B. C. D. 9 15 15 20 3) Hai phõn số bằng nhau là: 1 1 1 1 1 2 1 2 A. B. C. D. 2 3 2 2 2 4 2 4 2 3 4) Cho phõn số ; . Phõn số nào nhỏ hơn: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 5) 30 phỳt chiếm 1 1 3 2 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 2 4 4 3 1 2 6) Cho x = . Giỏ trị của x là: 2 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 5 6 2 7) Số đối của là: 3 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 5 12 8) Kết quả của phộp tớnh . là: 12 5 5 A. – 12 B. C. 0 D. 1 12 1 9) Số nghịch đảo của là: 12 1 1 A. – 12 B. C. 12 D. 12 12 73 10) Số viết dưới dạng số thập phõn là: 100 A. – 0,73 B. – 0,073 C. 0, 73 D. 0, 073
  4. 1 11) Số 7 viết dưới dạng phõn số là: 5 7 36 12 A. – 7,5 B C. D. 5 5 5 12) Số thập phõn 3,7 viết dưới dạng kớ hiệu phần trăm là: A. 37% B. 3,7% C. 0,37% D. 370% II- Tự luận (7 điểm): Câu1: (2 điểm) Tính 4 5 4 5 a) b) 5 7 5 3 2 8 6 8 1 9 c) . d) : 6 4 3 5 5 Câu 3: (2 điểm) Tìm x: 2 2 4 5 1 a) x. b) : x 7 3 5 7 6 Câu 4: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: 3 2 3 5 7 1 A= (10 7 ) 4 B= ( 0,75 ) : 2 7 9 7 24 12 8 20192018 1 20192019 1 Câu 3: (1 điểm) So sỏnh : A = và B = 20192017 1 20192018 1