Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

doc 2 trang thungat 6150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hoc_lop_9_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: Toán 9 SBD: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy xác định chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1 (0,25đ). Hàm số y 2x2 đồng biến khi: A. x 2 C. x > 0 D. x < 0. Câu 2 (0,25đ). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết A· BC 1250 , khi đó số đo A· DC là: A. 550. B. 650 C. 1350 D. 850 Câu 3 (0,25đ). Phương trình bậc hai x2 6x 5 0 có nghiệm là: A.x1 1; x2 5 ; B.x1 1; x2 5 ; C. x1 1; x2 5 ; D. x1 1; x2 5 2 Câu 4 (0,25đ). Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 9x 10 0 , khi đó tích hai nghiệm là: A. -10 B. 9 C. - 9 D. 10. 2x 3y 3 Câu 5 (0,25đ). Nghiệm của hệ phương trình là: x 3y 6 A. (2 ; 1) B. (3 ; 1) C. (1 ; 3) D. (3 ; -1). Câu 6 (0,25đ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số :y 2x2 A. (1 ; 2) B. (2 ; 1) C. (1 ; -2) D. (3 ; -3). Câu 7 (0,25đ). Cho x y 10; xy 21 . Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình: A. x2 10x 21 0 B. x2 10x 21 0 C. x2 10x 21 0 D. x2 10x 21 0 Câu 8 (0,25đ). Cho (O ; R) và dây AB = R. Khi đó diện tích hình quạt tròn AOB là: R2 R2 R2 R2 A. B . C . D . 6 4 5 3 2 Câu 9 (0,25đ). Phương trình x (m 2)x m 3 0 có một nghiệm x1 3 , khi đó m bằng: A. 4 B. 6 C . 5 D. 3. Câu 10 (0,25đ). Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao h=8. Biết rằng diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 32π . Khi đó bán kính đáy là: A. 2 π B.4 π C. 2 D. 4 Câu 11 (0,25đ). Phương trình x2 2(m 2)x 2m 1 0 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m . 2 2 2 2 Câu 12 (0,25đ). Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng: 3 4 3 A.3 cm B. cm C. cm D4 3 cm 3 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). 3x y 4 Giải hệ phương trình sau: 2x y 6 Câu 14 (2,0 điểm). Cho phương trình bậc hai: x2 2x m 0 (*) (m là tham số). a) Giải phương trình (*) khi m= -3. b) Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 ? 2 2 c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thoả mãn: x1 x2 8 . Câu 15 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 6 mét. Biết diện tích mảnh đất là 187 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó? Câu 16 (3,0 điểm). Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh: a) Ba điểm A, E, D thẳng hàng. b) Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn. c) BI. IC = ID. IE Hết
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: Toán 9 SBD: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy xác định chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1 (0,25đ). Hàm số y 2x2 đồng biến khi: A. x 2 C. x > 0 D. x < 0. Câu 2 (0,25đ). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết A· BC 1150 , khi đó số đo A· DC là: A. 550 B. 650 C. 1350 D. 850. Câu 3 (0,25đ). Phương trình bậc hai x2 6x 5 0 có nghiệm là: A.x1 1; x2 5 ; B.x1 1; x2 5 ; C. x1 1; x2 5 ; D. x1 1; x2 5 2 Câu 4 (0,25đ). Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 9x 10 0 , khi đó tổng hai nghiệm là: A. -10 B. 9 C. - 9 D. 10. 2x y 2 Câu 5 (0,25đ). Nghiệm của hệ phương trình là: x y 4 A. (2 ; 1) B. (3 ; 1) C. (2 ; 2) D. (1 ; -1). Câu 6 (0,25đ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số :y 2x2 A. (1 ; 2) B. (2 ; 1) C. (1 ; -2) D. (3 ; -3). Câu 7 (0,25đ). Cho x y 12; xy 20 . Khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình: A. x2 12x 20 0 C. x2 12x 20 0 B. x2 12x 20 0 D. x2 12x 20 0 . Câu 8 (0,25đ). Cho (O ; R) và dây AB= R. Khi đó diện tích hình quạt tròn AOB là: R2 R2 R2 R2 A. B. C. D. 4 6 5 3 2 Câu 9 (0,25đ). Phương trình x (m 1)x m 6 0 có một nghiệm x1 3 , khi đó m bằng: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3. Câu 10 (0,25đ). Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao h=6. Biết rằng diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 24π . Khi đó bán kính đáy là: A. 2 B.4 π C. 2 π D. 4 Câu 11 (0,25đ). Phương trình x2 2(m 2)x 2m 1 0 có hai nghiệm dương khi và chỉ khi: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m . 2 2 2 2 Câu 12 (0,25đ). Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng: 4 3 3 A. cm B. cm C. 3 cm D4 3 cm. 3 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). x 3y 3 Giải hệ phương trình sau: x 2y 7 Câu 14 (2,0 điểm). Cho phương trình bậc hai: x2 2x n 0 (*), (n là tham số). a) Giải phương trình (*) khi n= - 3. b) Với giá trị nào của n thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 ? 2 2 c) Tìm n để phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thoả mãn: x1 x2 12 . Câu 15 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Biết diện tích mảnh đất là 180m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó? Câu 16 (3,0 điểm). Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng MN cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở E. Chứng minh: a) Ba điểm A, M, N thẳng hàng. b) Tứ giác BMCN nội tiếp được trong đường tròn. c) BI. IC = IN. IM. Hết