Đề kiểm tra môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bách Việt
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_khoi_12_ma_de_132_hoc_ky_ii_nam_hoc_201.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 12 - Mã đề 132 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bách Việt
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27/06/2020 Mã đề thi 132 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 Điểm – 35 Câu ) Câu 1: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 xx 2 và trục hoành . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox 9 9 81 81 A. . B. . C. . D. . 2 2 10 10 Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x y z 1 0. A. (-1; -1; -1) B. ( 1; 1; - 1) C. ( 5; 5; 5) D. (1; 1; 1) Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. x 3 yz 6 0 . B. 3x y z 6 0. C. x 3 yz 6 0 . D. 3x y z 6 0. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P): 2x 2 yz 3 0 . Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và đi qua điểm M (3; 1;2) . A. 3xy 2 z 14 0. B. 2x 2 yz 10 0. C. 2x 2 yz 10 0 . D. 3xy 2 z 10 0. Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;1;3 và N 1;3;7 . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x 1 2 t x 2 t x 1 t x 1 t A. y 1 2 t y 2 t C. y 1 t y 1 t z 3 4 t z 4 3 t z 2 2 t z 3 2 t B. D. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M( 9;0; 4), N (3;6; 7) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OMN là: A. G( 2; 2; 1) B. G( 3;3; 1) C. G(2; 2;1) D. G( 2; 2;1) Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sxyz :2 2 2 2 xyz 4 2 3 0 . Bán kính của S là: A. . . C. . D. . R 3 B. R 5 R 5 R 3 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;3) và đi qua điểm A(3;2;1) . Hãy tìm phương trình của mặt cầu (S). A. (x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 48. B. (x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 8 . C. (x 3)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 8 . D. (x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 48 . 2 Câu 9: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 z 5 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w (3 2 iz ) 0 ? A. M 3 1; 8 . B. M 4 7;4 . C. M 2 1;8 . D. M1 7; 4 . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxz là điểm nào dưới đây. M ' 0;2; 3 . B. M ' 1;2;0 . C. M ' 1;0; 3 . D. M ' 0;2;0 . A. Trang 1/7 - Mã đề thi 132
- x 1 t Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 3;1) và đường thẳng dy: 1 2 t . Mặt phẳng (P) đi z 2 3 t qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: A. x 2 y 3 z 3 0 B. x 2 y 3 z 9 0 C. xy 2 z 1 0 D. xy 2 z 3 0 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Ox ? A. A 3;0;0 B. C 0;0;2 C. D 2;1;0 D. B 0;1;0 3 3 Câu 13: Cho f x dx 3 . Tính I [5 f x 2] dx 0 0 A. I = 51 B. I = - 47 C. I = 13 D. I = - 21 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;3), B (4;3; 1). Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB. x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 A. . B. . 1 2 2 2 4 4 x 2 y 1 z 3 x 4 y 3 z 1 C. . D. . 1 2 2 2 4 4 x 3 3 t Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): y 1 t (t R ). z 2 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d). A. u (3; 1;0) . B. u (3;1;2) . u (3; 1;2) . D. u (3;1;0) . 4 1 C. 2 3 Câu 16: Cho hai số phức z1 1 4 i , z 2 2 i . Phần ảo của số phức z2 z 1 bằng A. 3 . B. -3. C. 3i . D. -3i . Câu 17: Mô-đun của số phức z 10 6 i bằng A. 4 . B. 136. C. 2 34 . D. 8 . Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yxyx 2 , 1, x 1 và x 1được tính bởi công thức nào dưới đây. 1 1 1 1 A. xx2 1 d x . B. (x2 x 1) dx . C. (x2 x 1) 2 dx . D. (x2 x 1) dx . 1 1 1 1 Câu 19: Tính môđun của số phức z (1 2)(2 ii ) . A. z 5 . B. z 10 . C. z 3 . D. z 5 . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 4;0;0 ,N 0;5;0 ,P 0;0;6 . Lập phương trình mặt phẳng MNP . x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 4 6 6 5 4 4 5 6 6 4 5 Câu 21: Xét 2 sin2 x cos xx d , nếu đặt thì 2 sin2 x cos xx d bằng 0 u sin x 0 1 1 A. u2d u . B. 22 u d u . C. 2u d u . D. 2 u2d u . 0 0 0 0 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), B (3;0; 4). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. 2xy 2 z 9 0. B. xy 2 z 5 0. C. 2xy 2 z 4 0. D. xy 2 z 1 0. Trang 2/7 - Mã đề thi 132
- Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số fx 2x e2x x2 e 2x e2x A. f x dx C B. fxdx2x 2 C 2 2 2 e2x C. fxdx x2 2e 2x C D. f x dx x2 C 2 Câu 24: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x2 x 3 và trục hoành. 3 15 27 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 2 yz 6 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P . A. M 3; 2;1 B. N 1;2;1 C. 1; 1;1 D. 3;0;2 x 1 y 2 z 3 Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc 3 4 5 đường thẳng d . A. 1;2; 3 . B. 1; 2;3 . C. 3;4;5 . D. 3; 4; 5 . 2 2 2 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu (Sx ) : 1 y 2 z 3 5. Tìm tâm I và tính bán kính R của (S ) . A. I 1;2; 3 và R 5 . B. I 1; 2;3 và R 5 . C. I 1; 2;3 và R 5 . D. I 1;2; 3 và R 5 . 2 Câu 28: Số phức z0 2 i là một nghiệm của phương trình z az b 0 với ab, R . Tìm môđun của số phức a z0 1 b . A. 1. B. 17 . C. 4 . D. 5. Câu 29: Cho số phức z 3 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức wz 2 z . A. Phần thực là 2 và phần ảo là 9. B. Phần thực là 9 và phần ảo là 2i . C. Phần thực là 9 và phần ảo là 0 . D. Phần thực là 9 và phần ảo là 2 . 2 Câu 30: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z 8 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z1 z 2 là 3 5 A. . B. . C. 2 . D. 5 . 2 2 Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u (2; 4;6) . Phương trình tham số của đường thẳng là x 1 t x 2 t x 1 t x 1 2 t A. y 2 2 t . B. y 4 2 t . C. y 2 2 t . D. y 2 4 t . z 3 3 t z 6 3 t z 3 3 t z 3 6 t Câu 32: Trong không gian Oxyz cho a (2;3;1), b ( 1;2;5) . Tọa độ của u 3 a 2 b là: A. u (8;5; 7) B. u ( 3;5; 7) C. u (8; 5;7) D. u ( 8;5;7) Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;3; 2 và mặt phẳng (Px ) : 2 y 2 z 10 0. Khoảng cách từ A đến (P) là: 2 4 13 A. B. C. 1 D. 3 3 3 Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- Câu 34: Cho số phức z x yi xy; R thỏa mãn điều kiện zz 2 2 4 i . Tính P 3 xy . A. P 5 . B. P 8 . C. P 6 . D. P 7 . Câu 35: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A( 1;0;3), B (3;6; 7) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (1;3; 2) B. (1; 3; 2) C. ( 1;3; 2) D. (1;3; 2) PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3.0 Điểm – 3 Câu ) x 2 y 1 z 2 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;0; 1) và đường thẳng : . Lập 1 2 3 phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M và vuông góc . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(4;0; 5) . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A và B . 1 1 Câu 3: Cho hàm số y fx( ) liên tục trên R và thỏa mãn f (1) 1; f( xdx ) . 0 3 2 Tính I sin2 xf . '(sin xdx ) . 0 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2 Trang 4/7 - Mã đề thi 132
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI12 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT NĂM HỌC 2019 – 2020 ___ ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM CÂU 132 209 357 485 1 D B D D 2 B A A A 3 B A B C 4 C A D C 5 D A A A 6 A B A C 7 D C B A 8 B A A B 9 A B D C 10 C C C C 11 B B A B 12 A D A C 13 D C C D 14 A B A D 15 A A C D 16 B B B A 17 C B C C 18 D C B C 19 D C C A 20 C D D C 21 A B A A 22 B D D B 23 D A C B 24 C B C B 25 C C D B 26 B D D A 27 C B B C 28 B D B B 29 D B C D 30 D C D A 31 A D C D Trang 5/7 - Mã đề thi 132
- 32 A D D B 33 D D B D 34 C A B C 35 A C D D II. PHẦN TỰ LUẬN x 2 y 1 z 2 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;0; 1) và đường thẳng : . Lập 1 2 3 phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M và vuông góc . +) (P ) VTPT n (1;2; 3) 0.5 +) PT mp(P) đi qua M (2;0; 1) : 1(x 2)2( y 0)3( z 1)0 xyz 2 3 50 0.5 Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(4;0; 5) . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A và B . +) VTCPu AB (2;1; 3) 0.5 x 2 2 t +) PT tham số của đường thẳng đi qua A : y 1 t 0.5 z 2 3 t 1 1 Câu 3: Cho hàm số y fx( ) liên tục trên R và thỏa mãn f (1) 1; f( xdx ) . 0 3 2 Tính I sin2 xf . '(sin xdx ) . 0 2 +) I 2sin x cos xf . '(sin xdx ) . 0 x 0 t 0 +) Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận x t 1 2 1 0.5 +) I 2 tftdt . '( ) 0 u 2 t du 2 dt Đặt +) dv f'() t dt v f () t 1 1 1 4 0.5 I 2.() tft 2() ftdt 2(1)2 f ftdt () 0 0 0 3 Trang 6/7 - Mã đề thi 132
- Trang 7/7 - Mã đề thi 132