Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Chương: Số phức - Mã đề 002 - Trường THPT Quốc Thái

docx 2 trang thungat 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Chương: Số phức - Mã đề 002 - Trường THPT Quốc Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_chuong_so_phuc_ma_de_002_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Chương: Số phức - Mã đề 002 - Trường THPT Quốc Thái

  1. TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI. ĐỀ MẪU 002. C. P = 1. D. P = 20. KIỂM TRA CHƯƠNG SỐ PHỨC. Câu 6. Tìm tất cả các số thực dương x,y sao cho Câu 0. Cho số phức z = 3- 4i. Phần thực a và x2 - 4 + 2yi = 4 + 2018i. phần ảo b của số phức z bằng A. x = 16,y = 2018. B. x = 4,y = 2018. A. a = 3,b = - 4. B. a = 3, b = 4i. C. a = 3, b = - 4i. D. a = 3, b = 4. C. x = 2 2,y = 1009. D. x = 8,y = 1009. Câu 1. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn Câu 7. Cho hai số phức z1 = 4- 3i và là điểm K ở hình bên? z2 = 7 + 3i. Tìm phần ảo b của số phức A. z1 = 3- 2i. w = 3z1 - i.z2. A. b = 7. B. b = - 3. B. z2 = 3 + 2i. C. b = - 16. D. b = 24. C. z3 = - 2- 3i. Câu 8. Cho số phức z = a + bi (a,b Î ¡ ). D. z = - 2 + 3i. 4 Mênh đề nào dưới đây sai? i - 5 Câu 2. Tính modun của số phức z = 4i - . A. i 2 = 1. B. z = a2 + b2. 1- i C. z + z = 2a. D. z - z = 2b A. z = 5 3. B. z = 3 5. Câu 9. Cho số phức z = x + yi (x,y Î ¡ ) có C. z = 53. D. z = 13. tập hợp điểm biểu diễn trên mặt Câu 3. Cho số phức z = 8- 6i. Tính modun số phẳng phức là phức w = 1- 3i + z. đường tròn tâm I (2;2) bán kính A. w = 18. B. w = 162. R = 2 như hình vẽ. Tìm số phức C. w = 3 10. D. w = 9 2. có modun nhỏ Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức nhất. 6- 8i A. z = 1+ i. B. z = 3 + i. z = + 5i.(2- 3i ). 1- i C. z = 2 + 2i. D. z = i. A. z = 14 + 18i. B. z = 22- 9i. Câu 10. Cho số phức z thoả mản C. z = 9- 22i. D. z = 20 + 14i. (1+ i )z - 2z = z - 5- 2i. Tìm số phức z. Câu 5. Cho số phức z = a + bi (a,b Î ¡ ) thoả A. z = 7 - i. B. z = 4 + 7i. 2 2 mản 2iz + 7 - 3i = 0. Tính P = b - a . C. z = 3- 2i. D. z = 4- 3i. A. P = 12. B. P = 10.
  2. diễn số phức w = z + 2 + i. là một đường tròn. Câu 11. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức (có Tìm số phức có điểm biểu diễn là tâm đường 3 phần ảo khác 0) của phương trình z + 1 = 0. tròn đó. 1 1 Tính T = + . A. 3- i. B. 4 + i. z1 z2 C. 3 + 3i. D. 2- 3i. 1 3 A. T = . B. T = . Câu 17. Có bao nhiêu số phức z thoả mản đồng 2 2 thời z.z + z = 2 và z = 2? C. T = i. D. T = 1. A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 12. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 4- 3i và 4 + 3i là nghiệm? Câu 18. Cho số phức z thoả mãn 4 2 2 (3- 4i)z - = 8 . Mệnh đề nào dưới đấy A. z - 4z + 3 = 0. B.z - 8z + 19 = 0. z 2 2 C. z - 8z + 13 = 0. D.z + 4z - 3 = 0. đúng? Câu 13. Gọi z ,z là hai nghiệm của phương 1 2 3 3 5 A. 0 < z < . B. < z < . 2 2 2 2 2 2 trình z + 2z + 10 = 0. Tính T = z1 + z2 . 5 7 7 A. T = 4. B. T = 6. C. < z < . D. < z < 5. 2 2 2 C. T = 10. D. T = 20. Câu 19 . Cho số phức z = x + yi (x,y Î ¡ ) Câu 14. Kí hiệu z , z ,z ,z là bốn nghiệm của 1 2 3 4 thoả mãn z - 2- 4i = z - 2i và có z nhỏ phương trình z4 + z2 - 12 = 0. Tính nhất. Tính P = x2 + y2. T = z1 + z2 + z3 + z4 . A. P = 2 2. B. P = 16. A. T = 4 + 2 3. B. T = 2 + 3 C. 13. D. P = 8. C. T = 5. D. T = 12. Câu 20. Xét số phức z = a + bi (a,b Î ¡ ) thoả Câu 15. Cho số phức w và hai số thực b và c. Biết z1 = w + 2i và z2 = 2w- 3 là hai nghiệm mãn z - 4- 3i = 5 và 2 phức của phương trình z + bz + c = 0. Tính A = z + 1- 3i + z - 1+ i đạt giá trị nhỏ nhất. T = z1 + z2 . Tính P = a + b. 2 97 A. T = 2 13. B. T = . A. P = 2. B. P = 4. 3 C. P = 8. D. P = 6. 2 85 C. T = . D. T = 4 13. 3 Câu 16. Cho số phức z thoả mãn z - 1+ 2i = 1. Biết rằng tập hợp điểm biểu