Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường TH & THCS Phong Đông

docx 4 trang thungat 4792
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường TH & THCS Phong Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_4_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường TH & THCS Phong Đông

  1. Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG Đề kiểm tra HKII. Năm học 2020-2021 Môn: Toán. Lớp 4A Điểm: Thời gian: 50 phút Họ và tên: . Ngày kiểm tra: 13/05/2021 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập dưới đây. Câu 1. Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là: (0,5 điểm) M1 7 3 3 7 a. b. c. d. 3 10 7 10 Câu 2. Phân số “ Mươi lăm phần hai sáu” được viết là: (0,5 điểm) M1 26 15 15 15 a. b. c. d. 15 260 26 206 Câu 3. Tính. ( 2 điểm ) M2 1 2 a. + 2 5 4 3 b. - 5 6 5 2 c. x 6 3 3 3 d. : 4 7 Câu 4. Phân số lớn hơn 1 là: (0,5 điểm) M2 6 2 4 5 a. b. c. d. 5 5 4 7 2 1 Câu 5. Cho : = . Số thích hợp để điền vào ô trống là: (1 điểm) M2 3 4 3 a. 1 b. 8 c. 5 d. 15
  2. Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm) M1 a. 5m2 = 500dm2 b. 2 phút = 120 giây c. 2 tạ = 2000kg d. 1 thế kỉ = 50 năm Câu 7. Một con gà cân nặng 2kg 600g, một con cá cân nặng 400g. Hỏi cả gà và cá cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? (0,5 điểm) M2 a. 30kg b. 20kg c. 3kg d. 4kg Câu 8. Quan sát hình thoi ABCD (1điểm) M2 B A C D a. Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau : . b. Biết đường chéo AC = 6cm; đường chéo BD bằng 4cm. Diện tích của hình thoi là: Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học là mấy mét ? ( 1 điểm) M3 a. 6m b. 4m c. 8m d. 10m 3 Câu 10. Khối lớp Bốn có tất cả 119 bạn. Số bạn nam bằng số bạn nữ. Tính số bạn nam, 4 bạn nữ của khối lớp Bốn. ( 2 điểm) M3 Bài giải
  3. Đáp án Câu 1 2 4 5 7 9 Ý d c a b c c Câu 3. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 1 2 5 4 9 4 3 24 15 9 5 2 10 a. + = + = b. - = - = c. x = 2 5 10 10 10 5 6 30 30 30 6 3 18 3 3 3 7 21 d. : = x = 4 7 4 3 12 Câu 6: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm a.Đ ; b. Đ ; c. S ; d. S Câu 8: a. AB song song DC, AD song song BC (0.5 điểm) b. Diện tích hình thoi là : 6 x 4 : 2 = 12 (cm2 ) (0.5 điểm) Câu 10: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: ( 0.2 điểm) 3 + 4 = 7 (phần) ( 0.25 điểm) Giá trị mỗi phần là: 0.2 điểm 119 : 7 = 17 ( bạn) ( 0.25 điểm) Số bạn nam của khối lớp Bốn có là : 0.2 điểm 19 x 3= 51 (bạn) 0.25 điểm Số bạn nữ của khối lớp Bốn có là : ( 0.2 điểm)
  4. 119 – 51 = 68 ( bạn) ( 0.25 điểm) Đáp số : 51 bạn nan; 68 bạn nữ ( 0.2 điểm)