Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Có đáp án)

doc 9 trang thungat 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ky_ii_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 SỐ 1 VẬN DỤNG TỔNG CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Vận dụng Phân số. So sánh phân các cách so số. sánh phân số vào bài tập. Số câu 1 1 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % 1 1điểm=10% Hiểu được các tính Hiểu, thức hiện chất cơ bản của thành thạo các Vận dụng các phép tính về Các phép tính về phân phép cộng và phép phép tính về phân phân số để giải bài toán số. nhân phân số.Vận số để tính giá trị tìm x. dụng vào bài toán của biểu thức tìm x đơn giản. Số câu 2 2 1 1 4 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % 2 1 2 5 điểm =50% Hiểu được ba bài Ba bài toán cơ bản về toán cơ bản về phân phân số. số. Số câu 2 1 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 2 2 điểm=20% Hiểu được tia phân Góc.Tia phân giác của Nhận biết tia nằm giác của góc. Tính góc. giữa hai tia. số đo các góc. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 1 2 điểm=20% 3 3 1 1 Tổng số câu 8 3 4 2 1 Tổng số điểm 10 điểm 30% 40 % 20 % 10 %
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 Thời gian : 90 phút . Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể) 7 4 7 1 1 1 1) . . .50% 0,1 2) 2 3 .0,2 25% 4 5 2 5 3 2 Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết: 2 7 2 1)x 0,24 . 2) . .x 0,6 :3 1 5 3 5 Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính: a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình. b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc x· Oy và y·Oz là hai góc kề nhau.Biết:x· Oy 300 ; ·yOz 750 .Gọi Ot là tia đối của tia Ox. 1) Tính số đo góc z· Ot . 2) Oz có phải là tia phân giác của góc ·yOt không? Vì sao?. 2011 2012 2011 2012 Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A = và B = . 2012 2013 2012 2013
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 Thời gian 90’ THANG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 7 4 1 1 1 7 1 1 ( ). . 2 5 5 5 10 2 5 10 0,5 Câu I 7 1 1) 10 10 8 4 0,5 10 5 1 1 7 7 1 1 2) 2 3 .0,2 25% = . 3 2 3 2 5 4 35 1 1 7 1 0,5 = . 6 5 4 6 4 17 = 0,5 12 3 2 x 0,24 5 0,5 Câu II 2 24 2 1) x 0,24 x 5 100 5 16 0,5 x 25 7 2 .x 0,6 :3 1 3 5 7 6 17 x : 1 0,5 3 10 5 7 3 17 2) x 3 5 5 0,5 7 17 3 20 x 4 0,5 3 5 5 5 7 12 x 4 : 3 7 0,5 2 Câu 40 0,5 1) Số học sinh khá bằng: 40.25% 10 III 4 2) Số học sinh trung bình bằng : 40 – 8 – 10 = 22 0,5
  4. b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả 18 1 lớp là : .100% 45% 40 2 vẽ hình đúng được 0,5 điểm 0,5 Câu 0,5 IV a) Ta có : x· Oz x· Oy ·yOz 300 750 1050 ( Oy nằm giữa Ox và Oz) 0,5 0 b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên x· Ot 180 . 0,5 0 Oz nằm giữa Ox và Ot nên : x· Ot x· Oz z· Ot 180 z· Ot 1800 1050 750 Vậy, ·yOz z· Ot nên Oz là tia phân giác của góc ·yOt 0,5 2011 2012 4023 Ta có : A = 1 2012 2013 4025 0,5 Câu V 2011 2012 2011 2012 4023 B = 1 2012 2013 2013 2013 2013 0,5 Vậy, A < B .
  5. ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) 2 5 14 2 5 5 3 1 12 a) . b) . . c) 25% 1 0,5. 3 7 25 5 8 8 5 2 5 Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) 1 3 4 4 a) x b) .x c) 8x = 7,8.x + 25 2 4 5 7 4 Bài 3: (2đ) Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp 9 50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc? Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Biết AOˆB 600 và AOˆC 1200 a) Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không? Vì sao? (0,5đ) b) Tia OB có phải là tia phân giác của AOˆC không? Vì sao? (1đ) c) Vẽ OD là tia đối của tia OA và OE là tia phân giác của DOˆC .Tính EOˆB (0,5đ) ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: (3đ) 7.9 14 1 8 9 5 9 3 9 a) b) 0,25.2 .30.0,5. c) . . 3 17 3 45 23 8 23 8 23 Bài 2: Tìm x, biết: (3đ) 1 2 1 2 3 a) .x b) 15% 2 3 3 3 x 5 Bài 3: Tính hợp lý tổng sau: (1đ) 1 1 1 1 A = 1.2 2.3 3.4 49.50 Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia At, vẽ tAˆx 750 và tAˆy 1500 (3đ) a) Trong 3 tia Ax, Ay, At tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? b) Tính xAˆy ? c) Tia Ax có phải là tia phân giác của góc tAˆy ? Vì sao? ĐỀ 3 Bài 1: (1đ) Tìm tỉ số phần trăm của hai số sau: 5 1 a) 1 và 3 b) 12,5 và 2,5 8 4 Bài 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: 1 1 1 3 a) 4 3 .2 2 9 4 4 4
  6. 9 4 1 b) 1 : 3 10 5 6 c) 7 13 13 7 25 25 10 9 Bài 3: (3 đ) Tìm x, biết: 1 3 1 2 3 1 a) 2x b) x 5 c) 4,5 2x : 1 4 2 3 5 4 3 3 Bài 4: (1đ) 75% một mảnh vài dài 45m. Người ta cắt đi mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? 5 Bài 5: (2đ) Vẽ hai góc kề bù xOˆy và yOˆz sao cho xOˆy 600 a) Tính yOˆz . b) Vẽ Ot là tia phân giác của yOˆz , Oy có là tia phân giác của xOˆt không? Vì sao? ĐỀ 4 Bài 1: Tính: (3đ) 5 5 11 39 2 7 11 7 8 4 a) b) :1 c) . . 18 9 36 44 11 11 19 11 19 11 Bài 2: Tìm x, biết: (2đ) 2 11 7 18 12 a) x b) x . 5 15 18 29 29 Bài 3: Cuối HK II lớp 6B có 35 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó số học sinh Giỏi 9 bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Trung bình của 7 lớp 6B? (2đ) Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ tia OC và OD sao cho xOˆC 630 và xOˆD 1260 (3đ) a) Trong 3 tia Ox, OC, OD tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b) Tính COˆD c) Tia OC có phải là tia phân giác của COˆD không? Vì sao? ĐỀ 5 3 7 2 5 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; (1,5 đ) 8 12 3 6 a 5 45 Bài 2: Tìm a, b biết: (1đ) 27 9 b 2 2 1 1 Bài 3: Tính: 75% 1,1: 1 (1đ) 5 2 3 Bài 4: Tìm x (1,5 đ) 1 2 1 2 21 a) 1,5 1 .x b) 2,7x 1 x : 4 3 2 7 4
  7. 12 7 13 19 17 Bài 5: Tính hợp lí: . . . . (1đ) 19 15 17 12 13 2 Bài 6: Mảnh vườn hình chữ nhật có chièu rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng chiều rộng (2đ) 3 a) Tính chiều dài của mảnh vườn b) Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao. Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua điểm O, vẽ 2 tia Oa, Ob sao cho aOˆx 1500 và bOˆy 600 a) Tính aOˆy ? (1đ) b) Chứng tỏ: Oa là tia phân giác của yOˆb (1đ) ĐỀ 6 Bài 1: (1đ) Rút gọn phân số: 2. 13 .9.10 15.8 15.4 a) b) 3 .4. 5 .26 12.3 Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: 1 3 x 10 1 a) 3 x 16 13,25 b) 3 4 3 21 7 1 5 8 29 1 5 c) x 25%x d) x 2 2 6 3 6 2 2 Bài 3: (1,5đ) Tính hợp lí: 4 4 5 14 7 8 2 3 19 5 2 5 9 5 A = B = . . .10. C = . . 1 5 3 4 5 3 3 5 8 92 7 11 7 14 7 Bài 4: (2đ) Tính giá trị biểu thức: 15 4 23 13 2 8 19 23 a) 3,2 . 0,8 2 :1 b) 1 3. 0,5 .3 1 :1 64 15 24 15 15 60 24 1 Bài 5: (1,5đ) Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số 4 trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Bài 6: (0,5đ) Cho hai góc kề bù xOˆy vàyOˆt . Biết xOˆy 1500 . Tính số đo yOˆt Bài 7: (1,5đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA. Xác định hai tia OB và OC sao cho AOˆB 1200 , AOˆC 1050 a) Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính BOˆC c) Gọi OM là tia phân giác của góc BOˆC . Tính số đo của A· OM ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính:
  8. 5 4 7 15 4 1 a) . b) 3,2 . 0,8 2 : 3 8 9 12 64 15 2 Bài 2: (2đ) Tính nhanh: 2 3 2 5 4 5 9 2 a) b) . . 5 11 5 7 13 7 13 7 Bài 3: (2đ) Tìm x, biết: 2 4 5 1 a) 2,8x 32 : 90 b) : x 3 5 7 6 Bài 4: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Số học sinh Trung bình 7 5 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp 13 6 Bài 5: (2đ) Cho góc xOˆy kề bù với góc yOˆz , biết xOˆy 600 a) Tính yOˆz b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOˆz . Tia Oy có phải là tia phân giác của xOˆt không? Vì sao? ĐỀ 8 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: 1 4 5 2 5 5 8 3 2 a) 0,75 : b) . . c) 7,5.1 6 2 3 9 7 9 7 3 4 5 Bài 2: (3đ) Tìm x, biết: 5 2 1 5 3 2 a) x 1 b) 4 x : 0,5 c) 7,5.1 x 6 12 7 2 12 4 5 Bài 3: (2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh Trung bình chiếm 2 số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp 9 Bài 4: (2đ) Cho góc bẹt ABˆD . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD vẽ 2 tia BC và BE sao cho ABˆC 1120;DBˆC 340 . a) Tính CBˆD b) Chứng tỏ BE là tia phân giác của CBˆD ĐỀ 9 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính sau: 13 8 43 4 3 a) 1 .0,75 25% b) 0,75 : 2,5. 15 15 80 5 4 Bài 2: (1,5 đ) Tính nhanh 7 7 7 9 5 1 9 1 9 A = 496. .316 B = . . . 813 813 813 10 14 10 2 7 10 Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết: 1 1 2 1 3 2 a) 3 2x 5 : 2 b) 4 3x .2 5 2 3 3 3 5 3
  9. 1 2 Bài 4: (1,5đ) Một tấm vải dài 105m . Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai cắt tấm vải còn lại. 5 3 Lần thứ ba cắt 8m. Hỏi sau 3 lần cắt tấm vải còn lại bao nhiêu mét? 1 Bài 5: (1,5đ) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, 5 bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 16000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền? Bài 6: (2đ) Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho xOˆz 400 a) Tính yOˆz b) Gọi Om là tia phân giác của xOˆz . Tính mOˆy ĐỀ 10 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính 3 5 2 7 16 1 158 a) : b) 1,75. 4 2,25 : 4 6 9 12 21 3 60 1999 2011 12 12 Bài 2: (1đ) Tính nhanh: 2011 1999 1999 2011 Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: 1 3 5 5 1 1 3 8 9 a) x b) : x c) 4,5 x : 2 4 6 8 3 2 4 3 8 Bài 4: (2đ) Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em. a) Tính số học sinh giỏi của lớp. 2 b) số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp. 3 c) Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp. Bài 5: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù AOˆB, AOˆC sao cho AOˆC 800 . a) Tính AOˆB . b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chưa tia OA vẽ tia OD sao cho BOˆD 1400 . Chứng tỏ OD là tia phân giác của AOˆC .