Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

doc 2 trang thungat 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: VẬT LÍ 9 SBD: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng: Câu 1. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: F S A. A ; B. A= F.S; C. A ; D. A = F.v. S F Câu 2. Khi nào vật có cơ năng? A. Khi vật có khả năng nhận một công cơ học. B. Khi vật có khả năng thực hiện công cơ học. C. Khi vật thực hiện được một công cơ học. D. Cả ba trường hợp nêu trên. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. C. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Tât cả phát biểu trên. Câu 4. Hiện tượng đối lưu là: A. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. B.sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí C. sự truyền nhiệt bằng cách thực hiện công. D. sự truyền nhiệt bằng cách dẫn nhiệt. Câu 5. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì A. các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động thành dòng. B. các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm hơn. C. giữ các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên có khoảng cách lớn hơn. D. các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. Câu 6. Chất rắn truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức nào? A. Hình thức dẫn nhiệt B. Hình thức đối lưu. C. Hình thức bức xạ nhiệt D. Hình thức thay đổi nhiệt độ. Câu 7. Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A. nhiệt độ chất lỏng. B. khối lượng chất lỏng. C. trọng lượng chất lỏng. D. thể tích chất lỏng. Câu 8. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 9. Một người kéo trực tiếp một vật nặng 60kg lên độ cao 8m trong thời gian 30s. Công suất người đó là A.16(W). B. 2250(W). C. 160(W). D. 225(W). Câu 10. Một ấm chứa 1,5lít nước ở nhiệt độ 200C. Nhiệt lượng cung cấp cho lượng nước trong ấm đó đến 600C là: (Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K). A. 1260(J) B. 12600(J) C. 126000(J) D. 1260000(J) Câu 11. Một học sinh thả 300g chì ở 1000C vào 250g nước ở 58,50C làm cho nước nóng tới 600C. Nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 58,250C B. 600C C. 58,50C D. Một giá trị khác. 0 0 Câu 12. Người ta muốn có 16 lít nước ở nhiệt độ 40 C. Người ta thực hiện pha V1 lít nước ở nhiệt độ 20 C với V2 lít nước đang sôi. Thể tích V1 và V2 là A. V1=11lít; V2=5lít B. V1=5lít; V2=11lít C. V1=12lít; V2=4lít D. V1=4lít; V2=12lít. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (3,5 điểm). a) Viết công thức tính công? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức? b) Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Câu 14 (3,5 điểm). Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,4kg được đun nóng tới 100 oC vào một cốc nước ở 30oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35oC. a) Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra b) Tính khối lượng nước trong cốc. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. Hết
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: VẬT LÍ 9 SBD: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng: Câu 1. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: S F A. A= F.S; B. A ; C. A ; D. A = F.v. F S Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử. B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. D. Tât cả phát biểu trên. Câu 3. Hiện tượng đối lưu là: A. sự truyền nhiệt bằng cách thực hiện công. C. sự truyền nhiệt bằng cách dẫn nhiệt. C. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. D.sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí Câu 4. Khi nào vật có cơ năng? A. Khi vật thực hiện được một công cơ học. B. Khi vật có khả năng thực hiện công cơ học. C. Khi vật có khả năng nhận một công cơ học. D. Cả ba trường hợp nêu trên. Câu 5. Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A. nhiệt độ chất lỏng. B. thể tích chất lỏng. C. trọng lượng chất lỏng. D.khối lượng chất lỏng Câu 6. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Nhiệt năng. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Nhiệt độ. Câu 7. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì A. giữ các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên có khoảng cách lớn hơn. B. các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. C. các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động thành dòng. D. các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm hơn. Câu 8. Chất rắn truyền nhiệt chủ yếu bằng hình thức nào? A. Hình thức bức xạ nhiệt C. Hình thức thay đổi nhiệt độ. B. Hình thức dẫn nhiệt D. Hình thức đối lưu. Câu 9. Một ấm chứa 1,5lít nước ở nhiệt độ 20 0C. Nhiệt lượng cung cấp cho lượng nước trong ấm đó đến 60 0C là: (Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K). A. 126000(J) B. 1260000(J) C. 1260(J) D. 12600(J) Câu 10. Một người kéo trực tiếp một vật nặng 60kg lên độ cao 8m trong thời gian 30s. Công suất người đó là: A. 2250(W). B. 16(W). C. 160(W). D. 225(W). 0 0 Câu 11. Người ta muốn có 16 lít nước ở nhiệt độ 40 C. Người ta thực hiện pha V1 lít nước ở nhiệt độ 20 C với V2 lít nước đang sôi. Thể tích V1 và V2 là: A. V1=12lít; V2=4lít B. V1=4lít; V2=12lít C. V1=11lít; V2=5lít D. V1=5lít; V2=11lít Câu 12. Một học sinh thả 300g chì ở 1000C vào 250g nước ở 58,50C làm cho nước nóng tới 600C. Nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 58,50C B. 58,250C C. 600C D. Một giá trị khác. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (3,5 điểm). a) Viết công thức tính công? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức? b) Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 20m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 100m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Câu 14 (3,5 điểm). Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 100 oC vào một cốc nước ở 20oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 27oC. a) Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra b) Tính khối lượng nước trong cốc. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K; của nhôm là 880J/kg.K Hết