Đề kiểm tra một tiết môn Vật lý Lớp9 - Học kỳ I (Có đáp án và ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Vật lý Lớp9 - Học kỳ I (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_vat_ly_lop9_hoc_ky_i_co_dap_an_va_m.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Vật lý Lớp9 - Học kỳ I (Có đáp án và ma trận)
- ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I VẬT LÍ 9 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương I điện học. 2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. 3. Thái độ: Đánh giá thái độ trung thực , cẩn thận ,sáng tạo trong quá trình làm kiểm tra của hs II. HÌNH THỨC 1. Tự luận: 100% (ứng với 20 câu trắc nghiệm) 2. Bảng trọng số (h = 0.7) TS Số tiết quy đổi Số câu Điểm số Tổng số Nội dung tiết lý tiết thuyết BH VD BH VD BH VD 1. Định luật Ôm, công thức tính 12 8 5,6 6,4 5 6 2,5 3,0 điện trở của dây dẫn 2. Công – Công 10 5 3,5 6,5 3 6 1,5 3,0 suất điện Tổng 22 13 9,1 12,9 8 12 4,0 6,0 III. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Vẽ được sơ đồ, Từ các công thức Sử dụng các Tính lại các yếu công thức đoạn đã biết suy ra các công thức để giải tố trong mạch 1. Định luật Ôm, mạch mắc song công thức chưa bài tập có một khi có sự thay công thức tính song, nối tiếp, biết bước suy luận đổi điện trở của dây công thức tính dẫn điện trở của dây dẫn. Câu 1a(1,5 đ), Câu 2a(1 đ) Câu 1 b,c (1,5 đ); Câu 1d (0,5 đ) Câu (điểm) câu 2b(1 đ) Tỉ lệ 25% 30% Biết được ý Vận công thức Sử dụng hiệu nghĩa của các số công, công suất, suất vào giải bài 2. Công – Công ghi trên dụng cụ định luật Jun – tập suất điện điện. Len xơ trong giải bài tập. Câu (điểm) Câu 3a (1,5 đ) Câu 3 b,c (2 đ) Câu 3d (1 đ) Tỉ lệ 15% 30% Tổng 40% 60% IV. ĐỀ KIỂM TRA Đề I Câu 1 (3,5điểm). Cho mạch điện có R 1 // R2 mắc vào hai điểm A,B. Một ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch. Biết R1 = 10Ω, R2 = 15Ω, UAB = 9V a/ Vẽ sơ đồ mạch điện? b/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB? c/ Tính số chỉ của ampekế? d/ Giả sử điện trở ampe kế là 0,05 Ω. Tính số chỉ ampe kế lúc đó? Câu 2 (2,0 điểm). Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8 .m, tiết diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V.
- a/ Tính điện trở của dây? b/ Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút? Câu 3 (4,5 điểm). Một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ 200C. Hiệu suất của quá trình là 90%. a/ Nêu ý nghĩa của số 220V – 1000W ghi trên bếp? b/ Tính thời gian đun sôi lượng nước trên? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K c/ Tính số tiền điện phải trả khi sử dụng bếp điện trên trong 30 ngày? Biết mỗi ngày sử dụng 1 giờ 30 phút và giá mỗi số điện là 1500 đồng. d/ Mắc bếp điện trên vào hiệu điện thế 210 V. Tính số tiền điện phải trả khi sử dụng bếp điện trên trong 30 ngày? Biết mỗi ngày sử dụng 1 giờ 30 phút và giá mỗi số điện là 1500 đồng. ĐỀ II Câu 1 (3,5 điểm). Hai điện trở R1 = 30 Ω và R2 = 60 Ω được nối tiếp với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 90V. Một vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu R1. a/ Vẽ sơ đồ mạch điện? b/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? c/ Tìm số chỉ của vôn kế? d/ Giả sử điện trở của vôn kế là 300 Ω. Tính cường độ dòng điện qua mạch lúc đó? Câu 2 (2,0 điểm). Một dây dẫn làm bằng constantan có điện trở suất ρ = 0,5. 10-6 .m, tiết diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. a/ Tính điện trở của dây? b/ Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút? Câu 3 (4,5 điểm). Một bếp điện loại 220V – 1500W được sử dụng với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ 200C. Hiệu suất của quá trình là 80%. a/ Nêu ý nghĩa của số 220V – 1500W ghi trên bếp? b/ Tính thời gian đun sôi lượng nước trên? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K c/ Tính số tiền điện phải trả khi sử dụng bếp điện trên trong 30 ngày? Biết mỗi ngày sử dụng 1 giờ 15 phút và giá mỗi số điện là 1500 đồng. d/ Mắc bếp điện trên vào hiệu điện thế 210 V. Tính số tiền điện phải trả khi sử dụng bếp điện trên trong 30 ngày? Biết mỗi ngày sử dụng 1 giờ 15 phút và giá mỗi số điện là 1500 đồng. V. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề I Đề II Câu 1: a/ Vẽ đúng sơ đồ (1,5 đ) Câu 1: a/ Vẽ đúng sơ đồ (1,5 đ) R1R 2 b/ Rtd = R1 + R2 = 90 (0,75 đ) b/ R td = =6 (0,75 đ) R +R c/ U1 = I. R1 = 30 V (0,75 đ) 1 2 d/ Tính lại điện trở và cường độ dòng điện c/ I = U/R = 1,5 A (0,75 đ) td (0,5 đ) d/ Tính lại điện trở và cường độ dòng điện Câu 2: (0,5 đ) l Câu 2: a/ R=ρ =50Ω (1 đ) l S a/ R=ρ =55Ω (1 đ) b/ Q = I2Rt = (U2/R)t = 1382,4 (J) (1 đ) S Câu 3: a/ ý nghĩa (1,5 đ) b/ Q = I2Rt = (U2/R)t = 1256,7 (J) (1 đ) b/ Q = H. Q . Tính đúng thời gian (1 đ) Câu 3: a/ ý nghĩa (1,5 đ) thu tỏa c/ Tính đúng số tiển (1 đ) b/ Q = H. Q . Tính đúng thời gian (1 đ) thu tỏa d/ Tính đúng số tiền (1 đ) c/ Tính đúng số tiển (1 đ) d/ Tính đúng số tiền (1 đ)