Đề luyện thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Toán - Đề số 70 - Lê Nguyên Thạch
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Toán - Đề số 70 - Lê Nguyên Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_luyen_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_toan.doc
Nội dung text: Đề luyện thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Toán - Đề số 70 - Lê Nguyên Thạch
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 1 LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 Ngày 12 tháng 4 năm 2018 Học sinh: Câu 1.Cho số phức z a a2 1 i với a ¡ . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên: A. Đồ thị hàm số y x 1 . B. Đồ thị hàm số y x 1 . C. Parabol y x2 1 . D. Parabol y x2 1 . Câu 2.Cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng 1 như hình và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích V của tứ diện tạo thành. 2 3 3 2 A. .V B. . V C. . D. . V V 96 16 32 12 Câu 3.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 2 . A. .S 8 3 B. . SC. .4 8 D. . S 2 3 S 12 Câu 4.Tìm các số phức z thỏa mãn z2 2 1 i z 1 2i 0 . A. z1 1; z2 1 2i . B. z1 1; z2 1 2i . C. z1 1; z2 1 2i . D. z1 1; z2 1 2i . Câu 5.Đồ thị được cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? y O 1 x A. . y x3 3x2 B. . C. . y D. x. 3 3x 1 y x3 3x2 1 y x3 3x Câu 6.Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số C : y x x2 2x 3 . A. y 1. B. y 1. C. y x . D. Không có tiệm cận ngang. Câu 7.Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? A. y x tan x . B. y x4 2x2 3 . C. . y x cos 2D.x . y x3 x 5 Câu 8.Tìm nguyên hàm I 2 ex dx . A. .I 4 ex C B. . C. . I D.2 . ex C I 3 ex C I 4e x C 2 Câu 9.Số nghiệm của phương trình 22x 7 x 5 1 là: A. 2nghiệm. B. nghiệm.3 C. nghiệm.1 D. Vô nghiệm. x t Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 . Điểm N đối xứng với điểm N 0;2;4 z 1 2t qua đường thẳng d có tọa độ là: A. N 0; 4;2 . B. .N C.4; .0 ;2 D. . N 0;2; 4 N 2;0; 4 Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P : mx ny 2z 1 0 có vector pháp tuyến là n 3;2;1 khi:
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 2 m 0 m 3 m 2 m 6 A. . B. . C. . D. . n 2 n 2 n 1 n 4 3 1 2 4 Câu 12.Đặt log 20 . Khi đó log 5 bằng : A. . B. . C. . D. . 2 20 Câu 13.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi quay các cạnh của hình chóp S.ABC xung quanh trục AB . Hỏi có bao nhiêu hình nón được tạo thành? A. Hai hình nón. B. Một hình nón. C. Ba hình nón. D. Không có hình nón nào. 1 1 Câu 14.Cho m 0 . Tìm điều kiện của tham số m để dx 1 0 2x m 1 1 1 A. .m B. . m 0 C. . D. .0 m m 4 4 4 Câu 15.Cho số phức z thỏa z 1 . Khẳng định nào sau đây đúng A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn có bán kính bằng 2. C. Tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn có bán kính bằng 1. D. Tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn có tâm I 1;1 . x sin8x Câu 16.Hàm số y là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 2 16 sin8x cos8x A. . y B. . C.y . sin2 4xD. . y y cos2 4x 8 8 x 1 y 2 z 2 Câu 17.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3;5 và đường thẳng d : . Phương trình 1 3 2 mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là? A. . P : x B.3y . 2z 21 0 P : 2 x 3y 5z 21 0 C. . P : x D.3y . 2z 21 0 P : 2 x 3y 5z 21 0 2 Câu 18.Tìm khoảng đồng biến của hàm số y ex 1 trên tập số thực. A. . 0; B. . 1;1 C. . D. . ; ; 1 x2 3x 3 Câu 19.Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị. x 2 A. Có 1 điểm cực trị. B. Có 2 điểm cực trị. C. Không có cực trị. D. Có 3 điểm cực trị. cot x Câu 20.Tìm tập xác định của hàm số y là. cos2 3x.cos 2x cos2 x A. ¡ \ k ,k ¢ . B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . D. .¡ \ k ,k ¢ 8 4 2 4 2 4 Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cosx 2 cos2 x . 1 A. .m ax y 1 B. . C.ma . x y D. . max y 2 max y 2 3 f x .Câu 22. Biết lim f x 4 và I lim . Khi đó: A. .I B. . C. . I D. . I 0 I 4 x 1 x 1 x 1 4 Câu 23.Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có thể tích bằng 2 2a3 , đáy ABCD là hình thoi cạnh a và B· AD 450 . Khoảng cách giữa hai đáy ABCD và A' B 'C ' D ' của hình hộp bằng: A. .4 a B. . 2a C. . 2 2a D. . 4 2a Câu 24.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung a3 điểm CD . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBE bằng: 3
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 3 2a a 2 a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 25.Gọi C là đồ thị của hàm số y x4 x . Tiếp tuyến của đồ thị C vuông góc với đường thẳng d : x 5y 0 có phương trình là: A. y 5x 3 . B. y 3x 5 . C. y 2x 3 . D. .y x 4 Câu 26.Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25 m / s . Gia tốc trọng trường là 9,8 m / s . Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là: 3125 3125 125 6250 A. .s m B. . C. . s D.m . s m s m 8 49 49 49 x cos x khi x 0 x2 Câu 27.Cho hàm số f x khi 0 x 1 1 x 3 x khi x 1 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ¡ . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm.x 0 C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 1 . D. Hàm số kiên tục tại mọi điểm trừ điểm x 0 và x 1 . Câu 28.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , SC và P là SP 3 SQ điểm trên cạnh SD sao cho . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SB tại điểm Q . Tỉ số bằng SD 4 SB 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 5 x2 khi x 1 Câu 29.Hàm số f x có đạo hàm tại điểm x 1 . Khi đó a 2b nhận giá trị nào sau đây? ax b khi x 1 A. .a 2b 1 B. . C.a . 2b 0 D. . a 2b 1 a 2b 2 Câu 30.Vi phân của hàm số y tan2 x là. 2 tan x 2cot x 2sin x A. .d y 2 tB.an x tan x 1 dx. C. . dy D. . 2 dx dy 2 dx dy 2 dx cos x cos x sin x dx Câu 31.Tính nguyên hàm I . 2x x x x 2 2 2 1 A. I C . B. I C . C. .I D. . C I C x x x 1 x x 1 2 x x Câu 32.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB / /CD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . G là trọng tâm tam giác SAB . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNG) là hình bình hành thì A. AB 3CD . B. AB 2CD . C. CD 3AB . D. .CD 2AB Câu 33.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng 0 vuông góc với đáy. Biết góc giữa SDC và (ABCD) bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD a3 15 a3 3 a3 3 a3 15 A. .V B. . C.V . D. . V V 6 6 3 3 Câu 34.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng(P) lần lượt cắt Otạix ,Oy,Oz. A,B,C là Gtrọng(1; 2tâm;3) tam giácABC . Phương trình mặt phẳng (P) là x y z x y z x y z x y z A. (P) : 1 . B. (P) : 0 . C. (P) : 1 . D. .(P) : 1 0 3 6 9 3 6 9 1 2 3 3 6 9 Câu 35.Từ một hình tròn tâm S và bán kính R người ta tạo ra các hình nón theo2 cách sau đây: 1 Cách 1 : Cắt bỏ hình tròn rồi ghép mép lại thành hình nón 4 1 1 Cách 2 : Cắt bỏ hình tròn rồi ghép mép lại thành hình nón 2 2
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 4 V1 Gọi lần1 ,lượt2 là khối nón và .1 Tính 2 V2 V 9 3 V 3 3 V 7 V 9 7 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. . 1 V2 4 2 V2 2 2 V2 2 3 V2 8 3 Câu 36.Cho tứ diện ABCD , xét điểm M thay đổi trên cạnh AB (M A, M B) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M , song AM song với AC và BD . Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất thì tỉ số bằng: AB 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 37.Tìm các số phức z thỏa mãn z2 3 4i . A. z1 2 i; z2 2 i . B. .z 1 2C. i; z2 2; i z.1 2 D.i . z2 2 i z1 2 i; z2 2 i 2x 1 2x 1 Câu 38. Hình bên là đồ thị của hàm số y . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3m 1 x 1 x 1 có hai nghiệm phân biệt. 1 1 A. m . B. Không có m . C. m 1. . D. . 2 m 0 y 3 3 Câu 39.Cho tứ diện ABCD có AB a , AC a 2 , AD a 3 , các tam giác 2 là các tam giác vuông tại đỉnh Tính khoảng cách từ điểm đến mặt ABC, ACD, ABD A. d A x phẳng (BCD) . 0 1 a 6 a 30 a 3 a 66 A. .d B. . C. . d D. . d d 3 5 2 11 Câu 40.Tìm đường thẳng d cố định luôn tiếp xúc với đồ thị hàm số (C) : y x2 (2m 3)x m2 2m (m là tham số thực). A. . y x 1 B. . yC. . x 1 D. . y x 1 y x 1 1 2 Câu 41.Rút gọn biểu thức P a b 4 ab với a 0,b 0 . A. .P a 2b B. . C. . P D.a b . P a b . P a b . Câu 42.Tập nghiệm bất phương trình 32x 2 2.6x 7.4x 0 là: A. .S 1; . B. . C. . S 1;D.0 . S 0; . S ; 1 . 2 x2 6xy Câu 43.Xét x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2 y2 1 . Đặt S . Khẳng định nào sau đây là đúng? x2 2xy 3y2 A. Biểu thức S không có giá trị nhỏ nhất. B. min S 6 . C. Biểu thức S không có giá trị lớn nhất. D. .max S 2 Câu 44.Giả sử log 2 là 0,3010 khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số. A. .6 05. B. . 550. C. . 600. D. 575. x 1 y 2 z Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 1 P : 2x y 2z 2 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm nằm trên d , tiếp xúc với mặt phẳng P và đi qua điểm A 2; 1;0 . Biết tâm của mặt cầu có cao độ không âm, phương trình mặt cầu S là: 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 1 1 . B. . x 2 y 1 z 1 1 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 1 1. D. . x 2 y 1 z 1 1 x 3 2t Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A( 4; 2;4) và đường thẳng d : y 1 t . Phương trình z 1 4t đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với d là:
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 5 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. : . . B. : . 3 2 1 1 4 9 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. : . . D. : . 3 2 1 3 2 1 x2 2mx 2 Câu 47.Cho hàm số y có đồ thị C , với m là tham số. Biết rằng hàm số đã cho có một điểm cực trị x m m x0 2. Tung độ điểm cực tiểu của đồ thị Cm .A. . 2. B. . C. 2 .D.2 . 2. 2 2. Câu 48.Cho tứ diện đều ABCD.Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, AD và G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng MG và NP. Khi đó cos bằng 2 2 3 3 A. . . B. . . C. . . D. . 6 4 4 6 Câu 49.Trong không gian, cho hai điểm A,B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho MA 3MB là một mặt cầu. Tìm bán kính R của mặt cầu đó. 9 3 A. .R 3. B. . R .C. . RD. 1. R . 2 2 Câu 50.Gọi a và b là hai số thực thoả mãn đồng thời a b 1 và 4 2a 4 2b 0,5. Khi đó tích ab bằng 1 1 1 1 A. . . B. . . C. . . D. . 4 2 2 4
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 6 LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 Ngày 12 tháng 4 năm 2018 Câu 1.Chọn.D.Số phức liên hợp của z a a2 1 i là z a a2 1 i . Điểm biểu diễn z có tọa độ M a; a2 1 , điểm M có tọa độ thỏa mãn Parabol y x2 1 nên đáp án là.D. Câu 2.Chọn. A.Gọi khối tứ diện đều tạo thành là ABCD , điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . A B C O M D 2 1 3 1 2 3 Ta có các cạnh của tứ diện bằng nhau và bằng nên S . 2 BCD 4 16 1 3 3 1 1 6 1 3 6 2 BO 2 AO AB2 BO2 .Vậy V . . . 3 6 4 12 6 3 16 6 96 a3 2 Chú ý: Nếu nhớ được thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a là V thì suy được ra đáp số luôn. 12 Câu 3.Chọn.D.Đường chéo lớn của hình lập phương cạnh bằng 2 là 2 3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có tâm là trung điểm của đường chéo hình lập phương đó nên bán kính mặt cầu R 3 . Vậy diện tích mặt cầu S 4 R2 12 . Câu 4.Chọn.B. 1 2i Phương trình z2 2 1 i z 1 2i 0 có tổng các hệ số bằng 0 nên có hai nghiệm là z 1 ; z 1 2i . 1 2 1 Câu 5.Chọn.C. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị có hoành x 0 và giá trị cực trị tại x 0 là y 1 nên chỉ có hàm số ở C thỏa mãn. Câu 6.Chọn.A. lim x x2 2x 3 1 x Tập xác định: D R Ta có: Tiệm cận ngang của đồ thị là y 1 . lim x x2 2x 3 x Câu 7.Chọn. D. Xét y x3 x 5 Tập xác định: D ¡ y 3x2 1 0x ¡ Hàm số y x3 x 5 đông biến trên ¡ . x Câu 8.Chọn. A. I 2 ex dx 2 e 2 dx 4 ex C . 5 2 x Câu 9.Chọn. A. 22x 7 x 5 1 2x2 7x 5 0 2 . x 1 Câu 10.Chọn. B. Phương trình mặt phẳng P qua N 0;2;4 vuông góc đường thẳng d có VTPT n ud 1;0; 2 : x 2 z 4 0 x 2z 8 0 Gọi I d P t 2 1 2t 8 0 t 2 I 2;1;3
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 7 x x x N N I 2 xN 4 yN yN N đối xứng với N qua d I là trung điểm NN yI yN 0 N 4;0;2 . 2 zN 2 zN zN zI 2 m 6 Câu 11.Chọn. D. Vector pháp tuyến của mặt phẳng P là n m;n;2 . n 4 log2 5 log2 20 log2 4 2 Câu 12.Chọn C log20 5 . log2 20 log2 20 Câu 13.Chọn.A.Hình nón tạo thành khi quay tam giác SAB và tam giác ABC . Câu 14. Chọn.C. 1 1 1 m 0 1 dx 1 2x m 1 2 m m 1 2 m 1 m 0 m . 0 0 2x m 2 m 1 4 Câu 15.Chọn. C. Gọi z x yi với x, y R Ta có: z 1 x2 y2 1 nên tập hợp điểm biểu diển của số phức z là đường tròn tâm O bán kính R 1 . x sin8x 1 1 2 Câu 16.Chọn. D. Ta có: y F ' x ' cos8x cos 4x . 2 16 2 2 Câu 17.Chọn. C. d có VTCP u 1;3;2 . Vì P d nên P có PVT n u 1;3;2 . P đi qua M 2;3;5 và có PVT n 1;3;2 nên có phương trình là: x 2 3 y 3 2 z 5 0 x 3y 2z 21 0 . 2 Câu 18.Chọn.A.TXĐ: D ¡ . y ' 2xex 1 . y ' 0 x 0 . BBT: x 0 y 0 y 1 Dựa vào BBT, ta chọn đáp án.A. x2 4x 3 Câu 19.Chọn. B. TXĐ: D ¡ \ 2 , y ' . x 2 2 y ' 0 x 1 x 3. x 1 y 1 và x 3 y 3 .Hàm số có hai điểm cực trị 1;1 ; 3; 3 . cos x 0 x k ,k ¢ Câu 20.Chọn.B.Điều kiện 2 . 2 2 cos 3x.cos 2x cos x 0 2 2 cos 3x.cos 2x cos x 0 * 1 cos6x 1 cos 2x * .cos 2 x 0 cos 2x cos6x.cos 2 x 1 cos 2x 0 2 2 cos 4x 1 1 2 cos8x cos 4x 1 0 2cos 4x cos 4x 3 0 3 x k k ¢ . 2 cos 4x ,x ¡ . 2 2 Vậy TXĐ: ¡ \ k ,k ¢ . 2 Câu 21.Chọn. C. Đặt t cosx t 1;1 và y t 2 t 2 .
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 8 t 2 t 2 t t 0 y ' 1 ; y ' 0 2 t 2 t t 1 . 2 2 2 t 2 2 t 2 2 t t y 1 0 ; y 1 2 . Vậy max y 2 . Câu 22.Chọn.B. 4 f x lim f x 4 0 và lim x 1 0 I lim . x 1 x 1 x 1 x 1 4 a2 2 Câu 23.Chọn.A.Diện tích đáy ABCD là: S AB.AD.sin B· AD . ABCD 2 V 2 2a3 Vậy khoảng cách giữa hai đáy là: h S.ABCD 4a . 2 SABCD a 2 2 2 3VS.ABCD Câu 24.Chọn.A. SABCD a SA a . SABCD BE AK Kẻ AK BE K BE . Ta có: BE SAK SBE SAK . BE SA Kẻ AH SK H SK AH SBE d A; SBE AH . a 5 a2 2S 2a BE BC 2 CE 2 ; S S S S AK ABE . 2 ABE ABCD BCE ADE 2 BE 5 1 1 1 5 1 9 2a 2a AH . Vậy d A; SBE . AH 2 AK 2 SA2 4a2 a2 4a2 3 3 Câu 25.Chọn.A.Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm Tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : x 5y 0 nên tiếp tuyến có hệ số góc k 5 . 3 3 y ' 4x 1 y ' x0 k 4x0 1 5 x0 1 ;y0 2 và M 1;2 . Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 5 x 1 2 hay y 5x 3 . Câu 26.Chọn B Vận tốc của viên đạn được tính theo công thức: v t 25 9,8t m / s 125 Khi viên đạn chạm đất thì v t 0 t . 49 125 125 125 49 49 49 9,8 2 3125 Quảng đường một vật di chuyển được S v t dt 25 9,8t dt 25t t . 0 0 2 0 49 Câu 27.Chọn C TXĐ : D ¡ \ 0 . + Với x 0 , f x là tích của hàm số bậc nhất y x và y cos x . Cả hai hàm số này đều liên tục trên ¡ nên liên tục trên ;0 . Suy ra f x liên tục trên ;0 . + Với 0 x 1 , f x là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục. + Với x 1 , f x là hàm số đa thức nên liên tục. x2 1 + Tại x 1 , ta có lim f x lim . lim f x lim x3 1 . x 1 x 1 1 x 2 x 1 x 1
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 9 Vì lim f x lim f x nên hàm số không liên tục tại điểm x 1 . x 1 x 1 Câu 28.Chọn A S M P Q C D E B F N A K Trong SCD , gọi E MP CD .Trong ABCD , NF cắt AD, BC lần lượt tại F, K . Trong SBC , KM SB Q .Trong SCD , gọi I là trung điểm SD . Kẻ DH // SC H ME , 1 1 ED DH 1 1 IJ // SC J ME .Khi đó DH IJ SM CM ED CD . 3 3 EC CM 3 2 Trong ABCD có DE NA nên F là trung điểm AD . ABCD MPFNQ PQ Xét hai mặt phẳng ABCD và MPFNQ có BD ABCD ; NF MPFNQ PQ // BD . BD // NF SQ SP 3 Suy ra . SB SD 4 2 x khi x 1 Câu 29.Chọn B Hàm số f x có đạo hàm tại điểm x 1 f 1 f 1 a 2 . ax b khi x 1 Ta lại có lim f x lim f x lim ax b lim x2 a b 1 b 1 . x 1 x 1 x 1 x 1 Vậy a 2b 0 . 2 2 Câu 30.Chọn A Ta có dy tan x dx 2 tan x tan x 1 dx . dx dx 2d x 1 2 Câu 31.Chọn. B. Ta có: I C . 2 2x x x x x 2 x x 1 x 1 x 1 Câu 32.Chọn A S Q G P A B H N M D C Ta có MN / / AB / /CD . Dựng đường thẳng qua G và song song với AB cắt SA, SB lần lượt tại Q, P . Thiết diện của hình PQ SQ SG 2 chóp cắt bởi mặt phẳng (MNG) là hình thang MNPQ CD SA SH 3 AB CD 2 Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNG) là hình bình hành MP PQ AB AB 3CD . 2 3 Câu 33.Chọn.C.Gọi H, K lần lượt là trung điểm AB,CD SH AB, SH (ABCD), SH CD,CD HK Vậy góc giữa SDC và (ABCD) bằng S· KH 600 SH HK tan 60 a 3 . 1 1 a3 3 Vậy V SH.S .a 3.a2 và (ABCD) bằng 600 . 3 ABCD 3 3
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 10 S A D K H B C Câu 34.Chọn. A. Mặt phẳng (P) lần lượt cắt Otạix ,Oy,Oz A(a;0;0),B(0;B;0. ),C(0;0;c) là Gtrọng(1; 2tâm;3) tam giác x y z ABC nên (P) : 1,a 3,b 6,c 9 . a b c Câu 35.Chọn.D. 2 3 1 2 2 7 2 2 3 V1 r1 h1 9 7 Ta có: r1 R,r2 R l1 l2 R,h1 l1 r1 R,h2 l2 r2 R .Do đó 2 . 4 2 4 2 V2 r2 h2 8 3 Câu 36.Chọn.A. · Ta có SMNPQ MN.MQ.sin NMQ . A AM Đặt t MQ tBD , MN (1 t)AC AB M Q · SMNPQ t(1 t)BD.AC.sin NMQ . 1 B D S lớn nhất t 1 t t . . MNPQ 2 Câu 37.Chọn.A. N P 2 2 2 a b 3 a 2;b 1 C z 3 4i . 2ab 4 a 2;b 1 2x 1 Câu 38.Lời giải Chọn.A.Từ đồ thị đã cho, ta suy ra đồ thị của hàm số y . Từ đó ta có kết quả thảo mãn yêu cầu bài x 1 1 1 toán 2 3m 1 0 m . 3 3 y y 2 2 x x 0 1 0 1 . Câu 39.Chọn.A.Gọi H là trực tâm tam giác BCD . Khi đó AH (BCD) d(A,(BCD)) AH . 1 1 1 1 a 66 Ngoài phương pháp tính thể tích khối tứ diện, ta có thể sử dụng công thức: AH . AH 2 AB2 AC 2 AD2 11
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 11 Câu 40.Chọn.A. x2 (2m 3)x m2 2m a.x b Kiểm tra hệ phương trình có nghiệm với mọi x , trong đó y ax b là phương trình 2x 2m 3 a các đường thẳng có trong các phương án chọn. 2 Câu 41.Chọn.D. P a2 b2 2a b 4a b a b a b . . Câu 42.Chọn.C. 2x x x 2x 2 x x x x x 3 3 3 3 2.6 7.4 0 9.9 2.6 7.4 0 9 2 7 0 1 x 0. . 2 2 2 2 x2 6xy Câu 43.Chọn. B. S x2 2xy 3y2 2 x x 2 6 y y 2 Với y 0 S 2. Với y 0 chia tử và mẫu của S cho y ta được: S 2 x x 2 3 y y 2 x 2 t 6t Đặt t ta có S (S 2)t 2 2(S 6)t 3S 0 (*) y t 2 2t 3 3 2 Với S 2 phương trình có nghiệm t . Với S 0 ta có: S 6 3S S 2 2S 2 6S 36 4 Phương trình (*) luôn có nghiệm t do đó 0 6 S 3 .Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 6. . Câu 44.Chọn. A. x 22008 log x 2008.log 2. Ta biết log x n , với x 1 , khi viết x trong hệ thập phân thì các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là n 1 số trong đó n log x là phần nguyên của log x. Vậy số chữ số cần tìm là: log x 1 2008.log 2 1 605. . x 1 t Câu 45.Chọn. D. Gọi tâm mặt cầu là I. I d : y 2 t I 1 t; 2 t;t z t 2(1 t) ( 2 t) 2t 2 t 2 d I, P IA (t 1)2 (t 1)2 t 2 3 3 t 1 2 Khi đó d I, P IA t 2 9 3t 2 4t 2 26t 2 40t 14 0 7 t 13 2 2 2 * Với t 1 I 2; 1;1 và R 1. Phương trình S : x 2 y 1 z 1 1 . 7 20 19 7 11 * Với t I ; ; và R . Không có đáp án. 13 13 13 13 13 Câu 46.Chọn.A.Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d H ( 1;0;3). x 4 y 2 z 4 Đường thẳng đi qua A và H nên có phương trình : . . 3 2 1 Δ A H d x2 2mx 2m2 2 Câu 47.Chọn D y x m 2
- Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 12 Gọi là biệt thức thu gọn của đa thức x2 2mx 2m2 2 Điều kiện để hàm số có cực trị là 0 m2 2 0 2 m 2. 2 x0 2 là điểm cực trị suy ra f ( 2) 0 m 2 m 0 m 0(N) m 2(L). x2 2 Với m 0 thì y y 0 x2 2 0 x 2. x2 Dựa vào BBT ta thấy x 2 là hoành độ điểm cực tiểu của hàm số. Suy ra tung độ điểm cực tiểu của đồ thị là . Cm f 2 2 2. Câu 48.Chọn.A. A M P Q B D G N C Giả sử tứ diện có cạnh là 1. Kẻ GQ song song NP và cắt AD tại Q. Lúc đó cos MG, NP cos MG,GQ cos M· GQ AB 3 3 1 1 2 2 Ta có MG , ND NB ND2 PD2 GQ NP 2 2 4 4 2 3 3 2 2 2 1 2 1 2 0 1 4 1 13 13 MQ 2. . .cos60 MQ . 2 3 2 3 4 9 3 36 6 1 2 13 2 2 2 MG GQ MQ 1 2 cos 4 9 36 2.MG.GQ 1 2 3 2 6 2. . 2 3 Câu 49. Chọn.D.Gọi E,F lần lượt là các điểm chia trong và chia ngoài đoạn thẳng AB theo tỉ số đã cho. Tức E,F thoả EA 3EB, FA 3FB. Ta thấy E,F là hai điểm thuộc mặt cầu. Giả sử M là một điểm thuộc mặt cầu (thoả mãn MA 3MB ). M A E B I F MA EA MA FA Lúc đó ta có , điều này chứng tỏ ME, MF lần lượt là phân giác trong và ngoài của góc M trong tam giác MB EB MB FB 3 MAB,Suy ra ME MF . Do E,F cố định suy ra M thuộc mặt cầu có đường kính là EF.Dễ dàng tính được EF 3 R . . 2 Câu 50.Lời giải Chọn A a b 1 b 1 a và Thế vào ta được 4 2a 42a 2 0,5 đặt t 42a 1 t 1 1 1 Phương trình tương đương 0,5 16 t 2 8t t 4 42a 4 a b a.b . t 16 2 2 4 HẾT