Đề on tập kiểm tra số 7 môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề on tập kiểm tra số 7 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_so_7_mon_toan_lop_3.docx
Nội dung text: Đề on tập kiểm tra số 7 môn Toán Lớp 3
- BÀI KIỂM TRA SỐ 7 Bài 1 : Số ? 4 x = 12 x 2 = 14dm 40cm : = 8cm : 4 = 4kg x 5 = 30 8l x = 24 l 27 : 3 = 9 : 3 = . Bài 2 : Tính : a. 4 x 6 + 18 = b. 5 x 9 – 23 = c. 35 : 5 + 45 = d. 24 : 3 x 5 = Bài 3 : Tìm x : x + 4 = 15 4 x X = 20 x – 5 = 25 x : 5 = 5 . Bài 4 : Trường tiểu học Chu Văn An có 5 khối, mỗi khối có 4 lớp. Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu lớp ? Tóm tắt Bài giải Bài 5 : Có 15 cái ghế xếp thành 3 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cái ghế ? Tóm tắt Bài giải Bài 6 : Có 15 cái ghế xếp thành các hàng bằng nhau, mỗi hàng có 3 cái ghế. Hỏi xếp được mấy hàng ? Tóm tắt Bài giải Bài 7 : Số ? : 5 -5 x 9 + 35 40 b. Viết các số 110, 107, 101, 170 theo thứ tự từ bé đến lớn
- ĐỀ 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được : a. 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp : b. 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp : c. 3 số tròn chục liên tiếp : Bài 2 : Viết số gồm : a. 5 trăm 2 chục : b. 3 trăm 1 chục và 6 đơn vị : c. 4 trăm 5 đơn vị : d. 8 trăm 7 đơn vị : Bài 3 : a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau : 358 ,402 ,385, 417 b. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau : 296, 325, 269, 344 c. Khoanh tròn vào số lẻ nhỏ nhất trong các số sau: 527, 504, 549, 515 d. Khoanh tròn vào số chẵn lớn nhất trong các số sau : 825, 712, 497, 902. Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a. Giá trị của chữ số 3 trong số 538 là : A.3 B.30 C.300 D.538 b. 3 chục + 8 chục A. 11 B. 30 C. 80 D. 110 c. 15 chục – 6 chục A. 15 chục B. 6 chục C. 90 D. 9 Bài 5 : Số ? a. Số liền trước của số 800 là b. Số liền sau của số 999 là c. Số ở giữa số 324 và 326 là Bài 6 : Mỗi hộp có 3 chục quả trứng Hỏi 8 hộp như vậy có tất cả bao nhiêu quả trứng ? Tóm tắt Bài giải
- ĐỀ 2 Bài 1 : Viết ( theo mẫu ) : Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 238 2 3 8 Hai trăm ba mươi tám 4 0 9 135 34 Bảy trăm năm mươi sáu Bài 2 : a. Viết các số 705,698,800,724 theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Viết các số 1000, 750,902,100 theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 3: Viết (theo mẫu) : Mẫu : 534 gồm 5 trăm, 3 chục và 4 đơn vị a. 768 gồm b. 520 gồm Bài 4 : Số ? a. 110, 130 b. 100, 102 Bài 5 : Điền dấu >,<,= vào ô trống thích hợp : 140 170 105 105 a50 a70 107 109 103 120 1a0 1a2