Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3

docx 2 trang thungat 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_tieng_anh_lop_3.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 3

  1. Đề lớp 3: I. Choose the best answer. (Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu) 01. Hoa (is, has, have) a new book. ___ 02. These (am, is, are) my rubbers. ___ 03. Is your school (big, bag, five)? ___ 04. (How, How old, How many) is your sister? ___ (She, He, I) is nine. ___ 05. (Do, Does, Are) they your friends? Yes, I do. ___ II. Odd one out:( Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm) 01. A. go B. open C. close D. toy 02. A. brother B. here C. teacher D. father 03. A. balls B. dolls C. ships D. pens 04. A. name B. table C. have D. way 05. A. this B. five C. nice D. nine III. Circle the best answer.( Khoanh tròn đáp án đúng) 1. What is this? a. It's a pen. b. They are my pens. c. These are rubbers. 2. How do you your name? a. what b. is c. spell 3. this a book? - Yes, it is. a. Is b. who c. What 4. What are these? a. It's a book. b. They are computers. c. It's an ruler. 5. Is this a ball?
  2. a. No. b. Yes, it is. c. it is not IV. Order the words to make sentence (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh) 01. my/ is/ sister/ years/ five/ old. 02. name/ your/ What/ is/ brother? 03. school/ new/ my/ is/ library. V. Ordering the sentences in to the correct dialogue (Sắp xếp lại thành đoạn hội thoại): Hello, My name is Hung Hello, I’m Mai. I’m fine. Thank you. And you? What’s your name? Nice to meet you, too Hung, how are you? Fine, thanks How do you spell your name? VI. Vocabulary: ( Viết và học thuộc từ vựng chủ điểm color và family) Bạn nào viết đúng, học thuộc sẽ được cô thưởng 5 ngôi sao và ghi điểm 10