Đề ôn tập tổng hợp kiểm tra số 1 môn Toán Lớp 12

doc 9 trang thungat 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp kiểm tra số 1 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tong_hop_kiem_tra_so_1_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập tổng hợp kiểm tra số 1 môn Toán Lớp 12

  1. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP SỐ 1 Câu 1: Khẳng định nào sau đây SAI? A. Hàm số y ax a 1 là hàm số đồng biến trên ; B. Hàm số y loga x, 0 a 1 là hàm số nghịch biến trên 0; . x C. Đồ thị hàm số y a và y loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y x . x x 1 D. Đồ thị hàm số y a và y với a 1 đối xứng nhau qua trục hoành. a Câu 2: Hàm số f (x) có đạo hàm là f / (x) x3 (x 1)2 (x 2)4 . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 3: Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo AC ' 3 3 . A. 3 3 B. 24 3 C. 54 2 D. 27 Câu 4: Cho các số thực dương a, b và a 1 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: 1 1 A. log a2 b 4log b B. log a2 b log b a a a 4 2 a 1 1 C. log a2 b 4 log b D. log a2 b log b a a a 4 4 a 2x x Câu 5: Biết phương trình 3 5.3 6 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 x2 ) . Tính M x1 2x2 A. log3 12 B. log3 6 C. log3 18 D. log3 24 Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là? A. 91 cm3 B. 64 cm3 C. 84 cm3 D. 48 cm3 Câu 7: Biết 4 x 4x 14 . Tính giá trị của M 2x 2 x : A. M 2 B. M 4 C. M 14 D. M 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị: y x 2 6 A. y 5 x 1 4 B. y x3 3x 2 3 2 x 2 C. y 1 x 1 1 2 -4 -3 -2 -1 O 3 4 5 x x 2 -1 D. y x 1 -2 -3 -4 Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên 1; : x 2 x 2 A. y B. y C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x 2 x 1 x 1 Câu 10: Cho log2 a,log3 b . Tính giá trị của biểu thức: log 3 0,12 2a b 2 a 2b 2 2a b 2 a 2b 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 11: Trong các hàm sau đây hàm số nào đồng biến trên R. x x 3 e x A. y B. y C. y D. y log2 x 2 Câu 12: Hàm số y x4 2x2 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây: A. ; 1 và 0;1 B. 1;0 C. ; D. 1; Câu 13: Hàm số y x3 3x2 7 nghịch biến trên:
  2. A. ; 2 và 0; B. 0;2 C. 2;0 D. ; 2 và 0;2 x2 2x 1 Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x2 4x 3 2x 1 Câu 15: Cho hàm số y . Phát biểu nào sau đây về hàm số bị SAI? x 1 A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 1 . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1 , đường tiệm cận ngang y 2 . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . 1 1 D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; và ; . 2 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3 2x 3 2 là: 3 3 3 A. ;6 B. ;6 C. ;6 D. ;6 2 2 2 3 2 Câu 17: Cho log2 x 2 . Tính giá trị của biểu thức A log2 x log1 x log4 x 2 3 2 5 2 2 A. B. 2 C. D. 4 4 2 Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm A 3;0 : x 3 x 3 A. y x3 3x 2 B. y x4 9x2 8 C. y D. y x 3 x 1 ln x Câu 19: Đạo hàm của hàm y là: x2 1 x ln x 1 ln x 1 2ln x x 2ln x A. B. C. D. x4 x3 x3 x4 3 2 Câu 20: Tập xác định của hàm số y x 1 4 ln 4 x là: A. 2; 1 B. 1;2 C. 1;2 D. 2; 1  1;2 Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB a , SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Biết SC tạo với mặt (SAB) góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 22: Giải phương trình: log (x 1)2 log (2x 1) 2 . Một học sinh giải như sau: 3 3 1 x Bước 1: Điều kiện: 2 (*)Bước 2: PT đã cho tương đương với 2log3 x 1 2log3 2x 1 2 x 1 Bước 3: Hay là log3 x 1 log3 2x 1 1 log3 x 1 2x 1 1 x 2 2 x 1 2x 1 3 2x 3x 2 0 1 . Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra phương trình x 2 có một nghiệm duy nhất x 2 . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 2 C. Sai ở bước 1. D. Sai ở bước 3 Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a 3, BC a . Biết các cạnh bên bằng nhau và cạnh SB tạo với mặt đáy một góc 300 . Thể tích của khối S.ABC bằng? a3 a3 a3 A. B. C. a3 D. 6 9 2 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC , mặt bên SBC tạo với mặt đáy ABC một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
  3. a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 2 3 6 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết BD 2AC 4a , SH vuông góc với (ABCD) với H là trung điểm của AB, ·ASB 900 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2a3 15 4a3 15 2a3 5 4a3 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 26: Một hình hộp có 6 mặt đều là hình thoi có cạnh bằng a và góc nhọn bằng 600. Thể tích khối a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 hộp là? A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ·ABC 600 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD ? a 15 a 15 a 5 A. B. C. 3a D. 5 3 2 Câu 28: Hàm số y mx3 3x2 3(2m 1)x 5 đồng biến trên tập xác định khi: 1 1 A. m 1 B. m C. m 0 D. m 2 2 Câu 29: Hàm số y x3 mx2 mx 1 có cực trị khi và chỉ khi: m 0 A. m 3 B. m 0 C. D. 0 m 3 m 3 Câu 30: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 năm (Đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 8% năm. Hỏi sau 3 năm ông A thu được số tiền lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)? A. 24,72 triệu đồng. B. 24,6412 triệu đồng. C. 25,9712 triệu đồng. D. 24 triệu đồng. Câu 31: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và cạnh này tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp. 16 2 A. 16 3 B. 8 3 C. D. 16 3 x 1 Câu 32: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 x2 4 2x Câu 33: Đường thẳng y mx m 2 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt: x 1 A. m 0 B. m 0 C. m 1 D. m 0 Câu 34: Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ, phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt khi: y 3 A. 2 m 2 2 B. m 2 1 C. m 2 -2 -1 O 1 2 3 x D. 0 m 2 -1 -2 Câu 35: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 7 trên đoạn 3 3; . Chọn đáp án đúng: 2 25 25 25 A. m ;M 7 B. m 0;M 7 C. m 7;M D. m 0;M 8 8 8 Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh CC ' a 3 . Biết thể tích khối trụ bằng 2 3a3 . Khoảng cách giữa AB và CC ' bằng? A. a 2 B. 2a 3 C. a 3 D. 2a
  4. 3x 2 2x 3 2 5 2 Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình là: 5 2 A.  1; B. ; 1 C. ;1 D. 1; ln x 1 Câu 38: Đồ thị hàm số y có điểm cực đại là: A. 1;e B. e; C. e;1 D. 1;0 x e Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với ABCD . Cạnh SC tạo với mặt đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp. a3 a3 2 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 40: Đồ thị hàm số y x4 2(m 1)x2 m2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông khi: A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. m 0 Câu 41: Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 3, B· AC 300 . Diện tích của AA'B'B bằng 15 và diện tích của AA'C'C bằng 20. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. 15 B. 10 C. 5 D. 12 cos x 2 Câu 42: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; là: cos x m m 1 m 1 A. B. m 2 C. D. m 2 m 1 1 m 2 Câu 43: Đồ thị hàm số y 2x (m 1)x2 x 1 có tiệm cận ngang khi: A. m 5 B. m 2 C. m 5 D. m 3 Câu 44: Tìm m để đồ thị hàm số y x3 mx2 m2 m 2 x 2 m2 3m 2 có hai điểm cực trị và hai giá trị cực trị của hàm số trái dấu nhau. 2 2 A. m 2 B. 1 m 2 C. m 0 D. m 2 3 3 Câu 45: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y mx4 (m2 1)x2 1 có đúng một điểm cực đại là: m 1 m 1 m 1 A. B. m 1 C. D. m 1 m 0 m 1 Câu 46: Một tấm tôn hình 80 chữ nhật có kích thước 80cm x 50cm, người ta cắt đi ở bốn x góc vuông những hình vuông có cạnh bằng x (cm) để khi 50 gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp dùng để dự trữ nước ngọt. Hình hộp đó chứa được nhiều nước nhất khi: A. x 8 B. x 10 C. 7 D. x 12 Câu 47: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình: 2x 3 m 4x 1 có nghiệm trên đoạn 0;1 thì: A. S  5; 6 B. S  2;3 C. 3; 10  S D. 5; 10  S Câu 48: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 12 đơn vị thể tích (đvtt). M là một điểm tùy ý trên cạnh CC ' . Thể tích khối chóp M.ABB ' A' là: A. 4 (đvtt) B. 6 (đvtt) C. 8(đvtt) D. Không xác định được. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với (ABC) và V SA 2a . Gọi H, K là hình chiếu của A lên SB và SC. Tính A.BCKH VS.ABC 4 3 16 9 A. B. C. D. 5 5 25 25 Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB 4 , tam giác A' BC có diện tích bằng 4 6 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. 8 B. 8 3 C. 24 D. 16 3
  5. GIÁO VIÊN. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP SỐ 1 Câu 1: Khẳng định nào sau đây SAI? A. Hàm số y ax a 1 là hàm số đồng biến trên ; B. Hàm số y loga x, 0 a 1 là hàm số nghịch biến trên 0; . x C. Đồ thị hàm số y a và y loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y x . x x 1 D. Đồ thị hàm số y a và y với a 1 đối xứng nhau qua trục hoành. a Câu 2: Hàm số f (x) có đạo hàm là f / (x) x3 (x 1)2 (x 2)4 . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 3: Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo AC ' 3 3 . A. 3 3 B. 24 3 C. 54 2 D. 27 Câu 4: Cho các số thực dương a, b và a 1 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: 1 1 A. log a2 b 4log b B. log a2 b log b a a a 4 2 a 1 1 C. log a2 b 4 log b D. log a2 b log b a a a 4 4 a 2x x Câu 5: Biết phương trình 3 5.3 6 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 x2 ) . Tính M x1 2x2 A. log3 12 B. log3 6 C. log3 18 D. log3 24 Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là? A. 91 cm3 B. 64 cm3 C. 84 cm3 D. 48 cm3 Câu 7: Biết 4 x 4x 14 . Tính giá trị của M 2x 2 x : A. M 2 B. M 4 C. M 14 D. M 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị: y x 2 6 A. y 5 x 1 4 B. y x3 3x 2 3 2 x 2 C. y 1 x 1 1 2 -4 -3 -2 -1 O 3 4 5 x x 2 -1 D. y x 1 -2 -3 -4 Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên 1; : x 2 x 2 A. y B. y C. y x3 3x2 2 D. y x3 3x 2 x 1 x 1 Câu 10: Cho log2 a,log3 b . Tính giá trị của biểu thức: log 3 0,12 2a b 2 a 2b 2 2a b 2 a 2b 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 11: Trong các hàm sau đây hàm số nào đồng biến trên R. x x 3 e x A. y B. y C. y D. y log2 x 2 Câu 12: Hàm số y x4 2x2 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây: A. ; 1 và 0;1 B. 1;0 C. ; D. 1; Câu 13: Hàm số y x3 3x2 7 nghịch biến trên:
  6. A. ; 2 và 0; B. 0;2 C. 2;0 D. ; 2 và 0;2 x2 2x 1 Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x2 4x 3 2x 1 Câu 15: Cho hàm số y . Phát biểu nào sau đây về hàm số bị SAI? x 1 A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 1 . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1 , đường tiệm cận ngang y 2 . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . 1 1 D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; và ; . 2 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3 2x 3 2 là: 3 3 3 A. ;6 B. ;6 C. ;6 D. ;6 2 2 2 3 2 Câu 17: Cho log2 x 2 . Tính giá trị của biểu thức A log2 x log1 x log4 x 2 3 2 5 2 2 A. B. 2 C. D. 4 4 2 Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm A 3;0 : x 3 x 3 A. y x3 3x 2 B. y x4 9x2 8 C. y D. y x 3 x 1 ln x Câu 19: Đạo hàm của hàm y là: x2 1 x ln x 1 ln x 1 2ln x x 2ln x A. B. C. D. x4 x3 x3 x4 3 2 Câu 20: Tập xác định của hàm số y x 1 4 ln 4 x là: A. 2; 1 B. 1;2 C. 1;2 D. 2; 1  1;2 Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB a , SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Biết SC tạo với mặt (SAB) góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 22: Giải phương trình: log (x 1)2 log (2x 1) 2 . Một học sinh giải như sau: 3 3 1 x Bước 1: Điều kiện: 2 (*)Bước 2: PT đã cho tương đương với 2log3 x 1 2log3 2x 1 2 x 1 Bước 3: Hay là log3 x 1 log3 2x 1 1 log3 x 1 2x 1 1 x 2 2 x 1 2x 1 3 2x 3x 2 0 1 . Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra phương trình x 2 có một nghiệm duy nhất x 2 . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 2 C. Sai ở bước 1. D. Sai ở bước 3 Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a 3, BC a . Biết các cạnh bên bằng nhau và cạnh SB tạo với mặt đáy một góc 300 . Thể tích của khối S.ABC bằng? a3 a3 a3 A. B. C. a3 D. 6 9 2 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC , mặt bên SBC tạo với mặt đáy ABC một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
  7. a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 2 3 6 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, biết BD 2AC 4a , SH vuông góc với (ABCD) với H là trung điểm của AB, ·ASB 900 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2a3 15 4a3 15 2a3 5 4a3 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 26: Một hình hộp có 6 mặt đều là hình thoi có cạnh bằng a và góc nhọn bằng 600. Thể tích khối a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 hộp là? A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ·ABC 600 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD ? a 15 a 15 a 5 A. B. C. 3a D. 5 3 2 Câu 28: Hàm số y mx3 3x2 3(2m 1)x 5 đồng biến trên tập xác định khi: 1 1 A. m 1 B. m C. m 0 D. m 2 2 Câu 29: Hàm số y x3 mx2 mx 1 có cực trị khi và chỉ khi: m 0 A. m 3 B. m 0 C. D. 0 m 3 m 3 Câu 30: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với kì hạn 1 năm (Đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 8% năm. Hỏi sau 3 năm ông A thu được số tiền lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)? A. 24,72 triệu đồng. B. 24,6412 triệu đồng. C. 25,9712 triệu đồng. D. 24 triệu đồng. Câu 31: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và cạnh này tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp. 16 2 A. 16 3 B. 8 3 C. D. 16 3 x 1 Câu 32: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 x2 4 2x Câu 33: Đường thẳng y mx m 2 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt: x 1 A. m 0 B. m 0 C. m 1 D. m 0 Câu 34: Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ, phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt khi: y 3 A. 2 m 2 2 B. m 2 1 C. m 2 -2 -1 O 1 2 3 x D. 0 m 2 -1 -2 Câu 35: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 7 trên đoạn 3 3; . Chọn đáp án đúng: 2 25 25 25 A. m ;M 7 B. m 0;M 7 C. m 7;M D. m 0;M 8 8 8 Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh CC ' a 3 . Biết thể tích khối trụ bằng 2 3a3 . Khoảng cách giữa AB và CC ' bằng? A. a 2 B. 2a 3 C. a 3 D. 2a
  8. 3x 2 2x 3 2 5 2 Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình là: 5 2 A.  1; B. ; 1 C. ;1 D. 1; ln x 1 Câu 38: Đồ thị hàm số y có điểm cực đại là: A. 1;e B. e; C. e;1 D. 1;0 x e Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với ABCD . Cạnh SC tạo với mặt đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp. a3 a3 2 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 40: Đồ thị hàm số y x4 2(m 1)x2 m2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông khi: A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. m 0 Câu 41: Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 3, B· AC 300 . Diện tích của AA'B'B bằng 15 và diện tích của AA'C'C bằng 20. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. 15 B. 10 C. 5 D. 12 cos x 2 Câu 42: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; là: cos x m m 1 m 1 A. B. m 2 C. D. m 2 m 1 1 m 2 Câu 43: Đồ thị hàm số y 2x (m 1)x2 x 1 có tiệm cận ngang khi: A. m 5 B. m 2 C. m 5 D. m 3 Câu 44: Tìm m để đồ thị hàm số y x3 mx2 m2 m 2 x 2 m2 3m 2 có hai điểm cực trị và hai giá trị cực trị của hàm số trái dấu nhau. 2 2 A. m 2 B. 1 m 2 C. m 0 D. m 2 3 3 Câu 45: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y mx4 (m2 1)x2 1 có đúng một điểm cực đại là: m 1 m 1 m 1 A. B. m 1 C. D. m 1 m 0 m 1 Câu 46: Một tấm tôn hình 80 chữ nhật có kích thước 80cm x 50cm, người ta cắt đi ở bốn x góc vuông những hình vuông có cạnh bằng x (cm) để khi 50 gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp dùng để dự trữ nước ngọt. Hình hộp đó chứa được nhiều nước nhất khi: A. x 8 B. x 10 C. 7 D. x 12 Câu 47: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình: 2x 3 m 4x 1 có nghiệm trên đoạn 0;1 thì: A. S  5; 6 B. S  2;3 C. 3; 10  S D. 5; 10  S Câu 48: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 12 đơn vị thể tích (đvtt). M là một điểm tùy ý trên cạnh CC ' . Thể tích khối chóp M.ABB ' A' là: A. 4 (đvtt) B. 6 (đvtt) C. 8 (đvtt) D. Không xác định được. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với (ABC) và V SA 2a . Gọi H, K là hình chiếu của A lên SB và SC. Tính A.BCKH VS.ABC 4 3 16 9 A. B. C. D. 5 5 25 25 Câu 50: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB 4 , tam giác A' BC có diện tích bằng 4 6 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. 8 B. 8 3 C. 24 D. 16 3