Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

doc 14 trang thungat 2490
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_so_gddt_bac_lieu.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu

  1. Đề thi: HK1- Sở GD&ĐT Bạc Liêu. Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC là A. 4B. 2C. 6D. 3 Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y a x ? A. B. C. D. Câu 3: Khối cầu S có bán kính bằng r và thể tích bằng V. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 4 4 4 A. V r3 B. C. D. V 2r2 V 2r3 V r 3 3 3 3 3 Câu 4: Cho log3.x 6. Tính K log3 x A. K 4 B. C. K D.8 K 2 K 3 Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a,BC 2a,SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 60. Tính thể tích V của khối chóp đã cho 6a3 2a3 2a3 3 A. V B. V C. D.2 a3 V V 3 3 9 Câu 6: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng BCD ,AC 5a,BC 3a,BD 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 5a 3 5a 2 5a 3 5a 2 A. R B. C. D. R R R 2 3 3 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y x3 3x2 9x 1 có hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB A. N 0;2 B. C. P 1;1 D. Q 1; 8 M 0; 1 Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
  2. x 0 3 y' + 0 - 0 + y 2 2 A. yCD 3 và yCT 0 B. và yCD 2 yCT 2 C. yCD 2 và D.yC T 2 và yCD 0 yCT 3 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có AB 6,BC 8,AC 10. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 4. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. V 40 B. C. V 32 D. V 192 V 24 Câu 10: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y A. loga xy loga x.loga y B. loga xy loga x loga y loga x C. D.log a xy loga xy loga x loga y loga y Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ , bảng biến thiên như sau. x -1 1 2 y' + 0 + 0 - 0 + y 2 19 12 Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trịB. Hàm số có hai điểm cực trị C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 Câu 12: Cho S là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một hình trụ H thay đổi nhưng luôn có hai đường tròn đáy nằm trên S . Gọi V1 là thể tích của khối cầu S và V 2là thể tích lớn V nhất của khối trụ H . Tính tỉ số 1 V2 V V V V A. B.1 C. D.6 1 2 1 3 1 2 V2 V2 V2 V2 Câu 13: Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là A. 200 cm3 B. C. D. 150 cm3 100 cm3 300 cm3
  3. Câu 14: Cho hàm số y x 1 x2 2 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. C không cắt trục hoànhB. cắt trục hoành tạiC một điểm C. C cắt trục hoành tại ba điểmD. cắt trục hoành C tại hai điểm Câu 15: Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. V B2h B. C.V D. B h V Bh V Bh 3 3 2 1 Câu 16: Phương trình 23 4x có nghiệm là 32 A. x 3 B. C. x D.2 x 2 x 3 Câu 17: Tập xác định của hàm số y log2 10 2x là A. ;2 B. C. D. 5 ; ;10 ;5 Câu 18: Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số 2x m2 y đồng biến trên khoảng 2021; . Khi đó, giá trị của S bằng x m 4 A. 2035144B. 2035145C. 2035146D. 2035143 Câu 19: Cho hàm số y x4 2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảngD. 1Hàm;1 số đồng biến trên khoảng ; 2 Câu 20: Cho mặt cầu S có tâm O, bán kính r. Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính R. Kết luận nào sau đây sai? A. R r2 d2 O, B. d O, r C. Diện tích của mặt cầu là S 4 r2 D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu. Câu 21: Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log5 x 4log5 a 3log5 b, mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. x 3a 4b B. x 4C.a 3b D. x a 4b3 x a 4 b3 Câu 22: Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là A. Stp 2 r l r B. Stp 2 r l 2r C. D.Stp r l r Stp r 2l r
  4. Câu 23: Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng P đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là A. Một tứ giác.B. Một hình thang cân.C. Một ngũ giácD. Một tam giác cân Câu 24: Cho  với , ¡ . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A.  B. C. D.    1 Câu 25: Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V Bh ? Biết hình đa diện đó có 3 diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. Khối chópB. Khối hộp chữ nhật.C. Khối hộpD. Khối lăng trụ x 2 Câu 26: Đồ thị y có bao nhiêu tiệm cận? x2 4 A. 2B. 4C. 3D. 1 Câu 27: Cho 4 số thực a, b, x, y với a, b là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x a x y x y x y x y x.y x x A. y a B. a C. a D. a .a a ab a.b a Câu 28: Hai thành phố A và B ngăn cách nhau bởi một còn sông. Người ta cần xây cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông 2 km, thành phố B cách bờ sông 5 km, khoảng cách giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng vuông góc với bờ sông là 12 km. Giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm chi phí đi từ thành phố A đến thành phố B, người ta xây cây cầu ở vị trí MN để quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài đoạn AM là 2 193 3 193 193 A. AM km B. C.A D.M km AM 193km AM km 7 7 7 Câu 29: Đạo hàm của hàm số y 5x 2017 là 5x 5x A. y' B. C. D. y' 5x ln 5 y' y' 5x 5ln 5 ln 5
  5. Câu 30: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 284 cm2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là 3 21 2 21 21 6 21 A. cm B. C. D. cm cm cm 7 7 7 7 3 Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số y x2 x 2 A. D 0; B. D ; 2  1; C. D ¡ \ 2;1 D. D ¡ x3 Câu 32: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y 3x2 m2x 2m 3 đồng biến trên¡ 3 m 3 m 3 A. B. C.3 m 3 D. 3 m 3 m 3 m 3 Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Với 0 a 1, hàm số y loga x là một hàm nghịch biến trên khoảng 0; B. Với a 1, hàm số y loga x là một hàm đồng biến trên khoảng ; C. Với a 1, hàm số y a x là một hàm đồng biến trên khoảng ; D. Với 0 a 1, hàm số y a x là một hàm nghịch biến trên khoảng ; 1 y Câu 34: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3xy x 3y 4 .Tìm giá trị nhỏ 3 x 3xy nhất Pmin của P x y 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 A. P B. C. D.P P P min 3 min 3 min 9 min 9 Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào x 2 A. y x 1 x 3 B. y 1 x 2x 1 C. y 2x 1 x 1 D. y x 1 Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y log 2x 1 2 2 1 1 A. y' B. C.y D.' y' y' 2x 1 ln10 2x 1 2x 1 ln10 2x 1
  6. Câu 37: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. n 2 B. C. n D. 5 n 3 n 4 Câu 38: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau x -2 0 2 y' + 0 - || - 0 - Mệnh đề nào dưới đây đúng A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm;0 số nghịch biến trên khoảng 2;0 Câu 39: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y x4 2x2 B. y x4 3x2 1 C. y x4 4x2 D. y x4 3x2 x m2 Câu 40: Cho hàm số f x với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f x 2 x 8 0;3 là A. m 5 B. C. m D.6 m 4 m 3 Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x 2.3x 1 m 0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1 x2 0 A. B.m 6 C. D. m 0 m 3 m 1 x 4 Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 3;4 x 2 A. -4B. 10C. 7D. 8 1 Câu 43: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx2 m2 4 x 3 đạt cực tiểu 3 tại x 3 A. B.m 1 C. D. m 1 m 5 m 7 Câu 44: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB AC a,B· AC 120, mặt phẳng AB'C' tạo với đáy một góc 30. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
  7. a3 a3 3a3 9a3 A. V B. C. D. V V V 6 8 8 8 Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có AA ' a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho a3 a3 a3 A. B.V C.a D.3 V V V 2 6 3 Câu 46: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hái đáy của hình trụ, AB 4a,AC 5a. Thể tích của khối trụ A. 8 a3 B. C. D. 12 a3 4 a3 16 a3 Câu 47: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai? 1 A. V r2h B. S C.rl r2 D. h2 r2 l2 S rl 3 tp xq Câu 48: Hàm số y f x có giới hạn lim f x và đồ thị C của hàm số y f x chỉ x a nhận đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d : y a B. C. d : x a D. d : x a d : y a 1 3 1 a 5 a10 a 5 Câu 49: Rút gọn biểu thức M với a 0,a 1, ta được kết quả là 2 1 2 a 3 a 3 a 3 1 1 1 1 A. B. C. D. a 1 a 1 a 1 a 1 Câu 50: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi A. 31 thángB. 40 thángC. 35 thángD. 30 tháng THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: Tập Huấn thi THPT QG sở Bắc Ninh Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 8 A. B.4 C. D. 6 8 3 20 2 20 Câu 2: Cho khai triển 1 2x a0 a1x a 2x a 20x . Giá trị của a0 a1 a 2 a 20 bằng A. 1 B. C. D. 320 0 1
  8. Câu 3: Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A. 4 a 2 B. C. D. a 2 2 a 2 2 a 2 Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng? x 1 1 y' - 0 + 0 - y 2 2 A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng ;1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2;2 D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; Câu 5: Đặt a log5 3. Tính theo a giá trị biểu thức log91125. 3 3 2 3 A. B.log C.1 1D.25 1 log 1125 2 log 1125 2 log 1125 1 9 2a 9 a 9 3a 9 a x2 16 khi x 4 Câu 6: Tìm m để hàm số f x x 4 liên tục tại điểm x 4. mx 1 khi x 4 7 7 A. m 8 B. C. D. m 8 m m 4 4 Câu 7: Hàm số y x3 3x 2 có giá trị cực đại bằng A. B.0 C. D. 20 1 4 Câu 8: Phương trình 3sin2x cos2x 2 có tập nghiệm là  2  A. S k k ¢  B. S k2 k ¢  3 2  3   5  C. D.S k k ¢  S k k ¢  3  12  Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;5 . Phép tịnh tiến theo véctơ v 1;2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là : A. M ' 3;7 B. C. D. M ' 1;3 M ' 3;1 M ' 4;7 Câu 10: Giải phương trình 4x 1 83 2x .
  9. 11 4 1 8 A. x B. C. D. x x x 8 3 8 11 Câu 11: Cho hàm số y =f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau x 1 2 y' + 0 - 0 + y 4 2 2 5 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận. B. Hàm số y f x có điểm cực đại bằng 4 C. Hàm số y f x đồng biến trên 5;2 D. Hàm số y f x có cực tiểu bằng -5 Câu 12: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng: A. 2 R 2 B. C. D. R 2 4 R 2 2 R Câu 13: Cho các số dương a,b,c và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga b loga c loga b c B. loga b loga c loga b c C. D.log a b loga c loga bc loga b loga c loga b c Câu 14: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng Pbằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song hoặc trùng với mặt phẳng. Q B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng Q thì đường a thẳng song song với đường thẳng b. C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P khi đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b . D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho. x 1 Câu 15: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 A. x 1, y 2 B. C. D. x 2, y 1 x 2, y 1 x 1, y 1
  10. cos4x Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y 3sin 4x. 2 A. y' 12cos4x 2sin 4x B. y' 12cos4x 2sin 4x 1 C. y' 12cos4x 2sin 4x D. y' 3cos4x sin 4x 2 Câu 17: Tập xác định của hàm số y x 2 1 là A. B. 2 ;C. D. 2 ¡ \ 2 ¡ 2n 2017 Câu 18: Tính giới hạn I lim . 3n 2018 2 3 2017 A. I B. C. D. I I I 1 3 2 2018 x Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 1;4 . x 2 1 2 A. max f x B. C. D. mKhôngax f xtồn tại max f x 1 1;4 3 1;4 3 1;4 2x 1 Câu 20: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 1 B. C. D. 2 0 3 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với ABCD và SA a 3.Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. B. C. D. a3 3 6 3 4 Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho CM 3C'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC. V 3V V V A. B. C. D. 4 4 12 6 Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. y x3 3x2 1 B. y 2x4 4x2 1 C. y 2x4 4x2 1 D. y 2x4 4x2 2 Câu 24: Cho hàm số f x log2 x 1 , tính f ' 1 . 1 1 1 A. B.f ' C.1 D. f ' 1 f ' 1 f ' 1 1 2 2ln 2 ln 2
  11. Câu 25: Cho A 1,2,3,4. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 B. C. D. 24 256 18 Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x 1 A. y B. C. D. y x3 4x 1 y x2 1 y x4 2x2 1 x 2 Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. Câu 28: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là: A. 12 cm3 B. C. D. 15 cm3 36 cm3 45 cm3 Câu 29: Tập giá trị của hàm số y sin 2x là A. B. 2C.;2 D. 0;2  1;1 0;1 Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log3 4x 3 log3 18x 27 . 3 3 3 A. S ;3 B. C. D. S ; S 3; S ;3 4 4 8 Câu 31: Số nghiệm của phương trình log log x 3 là: x2 x 2 x 5 A. 3 B. C. D. 1 2 0 x x Câu 32: Tập các giá trị của m để phương trình 4 5 2 + 5 2 m 3 0 có đúng 2 nghiệm âm phân biệt là: A. ; 1  7; B. C. 7 D.;8 ;3 7;9 Câu 33: Trong các hàm số y tan x; y sin2x; y sin x; y cot x có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất f x k f x ;x ¡ ;k ¢ . A. 3 B. C. D. 2 1 4 2 1 2x 1 1 Câu 34: Cho phương trình log2 x 2 x 3 log2 1 2 x 2 , gọi S là tổng 2 x x tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là: 1 13 1 13 A. S 2 B. C. D. S S 2 S 2 2 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh
  12. a 2; SA 2a.Gọi M là trung điểm của cạnh SC, là mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường thẳng BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng . 4a 2 4a 2 2 2a 2 2 A. a 2 2 B. C. D. 3 3 3 Câu 36: Cho x, y 0 thỏa mãn log x 2y log x log y. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu x2 4y2 thức P 1 2y 1 x 31 32 29 A. 6 B. C. D. 5 5 5 Câu 37: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 3 7 cm B. C. D. 1cm 20 10 3 7 cm 20 3 7 10 cm Câu 38: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x 1cắt đồ thị hàm số 4x m2 y tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của S. x 1 A. 5 B. C. D. 4 5 20 Câu 39: Xét các mệnh đề sau: (1) Nếu hàm số f x x thì f ' x 0 . (2) Nếu hàm số f x x2017 thì f ' x 0 . (3) Nếu hàm số f x x2 3x 1 thì phương trình f ' x 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 1 ; 2 B. 2 ; 3 C. 1 ; 2 ; 3 D. 2 Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai a 3 đường thẳng AA' và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 4
  13. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 24 12 36 Câu 41: Ông An gửi 320triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)? A. 180triệu đồng và 140triệu đồngB. triệu đồng120 và triệu đồng200 C. 200 triệu đồng và 120triệu đồngD. triệu đồng140 và triệu đồng180 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Mặt bên 2 SAB , SCA lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 . 3 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 3a a 3 A. R a 2 B. C. D. R a R R 2 2 Câu 43: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2x2 m 2 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S. A. 2 B. C. D. 5 5 3 Câu 44: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là A. B.15 00 cm2 150 cm2 C. D.30 00 cm2 300 cm2 Câu 45: Cho hàm số f x x3 6x2 9x. Đặt f k x f f k 1 x với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính số nghiệm của phương trình f 6 x 0 . A. 729 B. C. D. 365 730 364 Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD .Gọi V1;V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1 V2 ? 17 2 17 2 17 2 2 A. B. C. D. 216 72 144 12
  14. x 1 Câu 47: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có 2x2 2x m x 1 đúng bốn đường tiệm cận? A. m  5;4 \ 4 B. C. m 5;4 m 5;4 \ 4 D. m 5;4 \ 4 Câu 48: Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuôngC2 (hình vẽ). Từ hình vuông Clại2 tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1,C2 ,C3 , ,Cn .Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i {l; 2; 3; } .Đặt T S1 S2 S3 Sn biết rằng 32 T , tính a? 3 5 A. 2 B. C. D. 2 2 2 2 Câu 49: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x sin2018 x cos2018 x trên tập ¡ . Khi đó 1 1 1 A. M 2;m B. C. D.M 2;m M 1;m 0 M 1;m 21018 11019 21018 Câu 50: Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên. 436 463 436 163 A. B. C. D. 410 410 104 104