Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc 2 trang thungat 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1. (2 điểm) a) Đọc số: - 41320: - 40306: b) Viết số: - Ba mươi mốt nghìn năm trăm: - Hai mươi sáu nghìn ba trăm mười hai: Câu 2. (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 73 805 là: A. 300 B.3000 C. 30000 Câu 3. (1 điểm) Cho dãy số: 12; 16; 18; 21; 27. Số thứ tư trong dãy là số: A. 18 B. 21 C. 27 Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 47365+12432 49676 – 1083 22931 x 3 95640 : 5 . . . . . . . Câu 5.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12000m = km 3 tấn 2 tạ = tạ Câu 6. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi hình chữ nhật là: Câu 7. (2 điểm) Mua 3 cái ví cùng loại phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 5 cái ví như thế phải trả bao nhiêu tiền: Bài giải
  2. Đáp án Câu 1. a) Đọc số: - 41320: Bốn mươi mốt nghìn ba trăm hai mươi (0.5 điểm) - 40306: Bốn mươi nghìn ba trăm linh sáu. (0.5 điểm) b) Viết số: - Ba mươi mốt nghìn năm trăm: 31500(0.5 điểm) - Hai mươi sáu nghìn ba trăm mười hai: 26312(0.5 điểm) Câu 2. B (1 điểm) Câu 3. B (1 điểm) Câu 4. 47365+12432 49676 – 1083 22931 x 3 95640 : 5 47365 49676 22931 95640 5 + 12432 - 1083 x 3 45 19128 59797(0.5 điểm) 48593(0.5 điểm) 68793(0.5 điểm) 06 (0.5 14 điểm) 40 0 Câu 5. 12000m = 12km(0.5 điểm) 3 tấn 2 tạ = 32 tạ(0.5 điểm) Câu 6. 80cm (1 điểm) Câu 7. Bài giải Mua một cái ví phải trả là: (0.25 điểm) 42000 : 3 = 14000 ( đồng) (0.5 điểm) Mua 5 cái ví phải trả là: (0.25 điểm) 14000 x 5 = 70000 ( đồng) (0.5 điểm) Đáp số: 70000 ( đồng)