Đề ôn thi thử cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thử cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_thu_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4.docx
Nội dung text: Đề ôn thi thử cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4
- ÔN THI CUỐI HK2 - TOÁN 4 DẠNG 1: Tính Bài 1: Tính 7 4 4 5 a) + = b) = 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) = d) : = 3 8 2 5 Bài 2: Tính 9 1 6 2 7 7 2 5 6 2 6 x = : 7 2 5 7 Bài 3: Tính 1 3 1 6 : = = 8 6 5 7 1 7 5 = x = 6 2 6 2 Bài 4: Đặt tính rồi tính 1233 + 567 9876 – 3455 4567 x 34 31528 : 56 DẠNG 2: Tìm x Bài 1: Tìm X X + 2005 = 12004 X : 86 = 42 Bài 2: Tìm X 3 5 2 7 a/ X + b/ X - 4 3 3 2
- Bài 3: Tìm X 2 9 2 7 a/ : x :5 b/ X - 5 3 3 2 DẠNG 3: Giải toán Bài 1: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi. Biết tuổi của cháu có bao nhiêu tháng thì tuổi cháu có bấy nhiêu năm. Tính tuổi của hai ông cháu hiện nay? Bài giải Bài 2: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 42 tuổi. Biết rằng tuổi mẹ sẽ gấp 3 lần tuổi con. Tính số tuổi của mỗi người? Bài giải Bài 3:Hiện nay, tuổi hai bố con là 56 tuổi. Tỉ số giữa tuổi bố và tuổi con là 5 .Tìm số 2 tuổi của mỗi người?
- 4 Bài 4: Hà có ít hơn Huệ 15 lá cờ. Biết tỉ số giữa lá cờ giữa hai bạn là . Tìm số lá cờ 7 của mỗi bạn? DẠNG 4: Nâng cao Tính nhanh 123 x 34 + 123 x 45 + 123 x 20 + 123 126 x 68 + 126 x 30 + 126 x 2 6789 x 67 - 9789 x 57 8799 x 98 – 8799 x 56 – 8789 x 58
- ĐỀ THI THỬ - SỐ 1 8 16 15 14 4 Câu 1: Trong các phân số: ; ; ; phân số nào bằng phân số ? 18 14 30 15 9 8 16 15 14 A. B. C. ; D. 18 14 30 15 Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1 là: 1 4 3 4 A , B. , C. D. , . 2 3 4 5 Câu 3: Hình bình hành là hình: A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Có hai cặp cạnh đối diện song song. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: A . 272 2 B . 270 2 C . 725 2 D .277 2 Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2, 3 và 5: A . 5 B . 3 C . 2 D . 0 Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A. 500c m B. 2 000cm C. 1 000 cm D.700c m Câu 7: Một tổ công nhân làm đường, có 7 công nhân nữ và 12 công nhân nam, viết: A. Tỉ số của số công nhân nữ và số công nhân nam: ; B. Tỉ số của số công nhân nữ và số công nhân cả tổ: ; C. Tỉ số của số công nhân nam và số công nhân nữ: ; D. Tỉ số của số công nhân nam và số công cả tổ: ; Câu 8: Tìm x : 3 5 2 4 a) x : b) x 4 6 3 6 Câu 9: Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 70m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết 3 rằng chiều rộng của thửa ruộng bằng chiều dài. 4
- Câu 10: Hiện nay bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người 5 ? ĐỀ THI THỬ - SỐ 2 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 1 điểm ) Bài 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4 B. 40 853 C. 40 000 D. 400 000 Bài 2 : Rút gọn phân số 12 ta được phân số: 8 A. 4 B. 3 C. 6 D. 3 2 2 2 4 Bài 3 : Phân số nào sau đây bằng phân số 7 10 A. 14 B. 3 C. 72 D. 13 : 20 8 75 23 Bài 4 : Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ? 3 5 5 3 A. B. C. D. 5 3 5 4 Câu 2. Tính: (2 điểm) a) 7 + 1 = 12 4 3 b) 13 - = 15 5 c) 4 x 7 = 9 5 d) 15 : 5 = 7 8
- Câu 3. (2 điểm) a) 4 phút 15 giây . 245 giây b) 3kg 15g . 3150g = c) 2008 . 1 d) 8dm2 7cm2 . 87 cm2 2009 Câu 4.( 1 điểm )Tìm x : 1 1 3 2 a) : x = b) x - = 3 5 5 5 Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S B Trong hình thoi ABCD ( xem hình bên ) a. AB và DC không bằng nhau. A C b. AB không song song AD . c. Các cặp cạnh đối diện song song. D d. Bốn cạnh điều bằng nhau. Câu 6.(1 điểm) Cho các phân số: 5 ; 9 ; 9 ; 7 ; 15 ; 100 4 12 8 7 16 100 a)Các phân số bằng 1 là : b) Các phân số lớn hơn 1 là : Câu 7 . (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật. 3