Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 08 - Hoàng Xuân Nhàn
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 08 - Hoàng Xuân Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_08_h.pdf
Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 08 - Hoàng Xuân Nhàn
- ĐỀ SỐ 08 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Nội dung: Trắc nghiệm: 50 câu Giải tích: Tiệm cận, tương giao, tiếp tuyến. Thời gian: 90 phút Hình học: Khối đa diện và thể tích. 23x − Câu 1. Đồ thị hàm số y = cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x −1 A. x = 2 và y =1. B. x =1 và y = 2 . C. x =1 và y =−3. D. x =−1 và y = 2 . Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây cĩ ba đường tiệm cận ? x 12− x x + 3 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . xx2 −+9 1+ x 51x − 4 − x2 Câu 3. Cho khối lăng trụ cĩ diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. Va= 3 . B. Va= 3 3 . C. Va= 3 . D. Va= 9 3 . 2 Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D cĩ AB= a , AD= b , AA = c . Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D bằng bao nhiêu? 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. 3abc . 2 3 mx +1 Câu 5. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = cĩ hai đường tiệm cận là: 2 − x 1 1 A. m . B. m =− . C. m − . D. m 2. 2 2 Câu 6. Cho hàm số y= x42 −42 x − cĩ đồ thị ()C và đồ thị ()P : yx=−1 2 . Số giao điểm của ()P và đồ thị ()C là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. xm− Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = khơng cĩ tiệm cận đứng. mx −1 A. m =1. B. m =−1. C. m = 1. D. mm=0; = 1. Câu 8. Cho hình lập phương cĩ thể tích bằng 8 . Diện tích tồn phần của hình lập phương là A. 36 . B. 48 . C. 16. D. 24 . mx2 +1 Câu 9. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = nhận đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang là: xm+ A. m =1. B. m =−1. C. m = 1. D. m = 2. Câu 10. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C cĩ đáy tam giác ABC vuơng tại B ; AB= 2 a , BC= a , AA = 23 a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là 23a3 43a3 A. 43a3 . B. 23a3 . C. . D. . 3 3 mx −1 Câu 11. Cho hàm số y = (1) . Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cĩ hai tiệm cận đứng. xx2 − 3 HỒNG XUÂN NHÀN 77
- 1 A. m . B. m 3. C. m . D. m = 3. 3 xx2 −−23 Câu 12. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị ():Cy= và đường thẳng d:1 y=+ x là: x −1 A. M(− 1;2). B. M(0;− 1). C. M(− 1;0). D. M(2;− 1). Câu 13. Tính thể tích của khối lập phương cĩ cạnh bằng a . a3 2a3 a3 A. V = . B. Va= 3 . C. V = . D. V = . 3 3 6 Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= − x42 +8 x tại điểm E cĩ hồnh độ bằng −3 cĩ phương trình là A. yx= −60 + 189 . B. yx= −60 + 171. C. yx=+60 189. D. yx=+60 171. xx2 +−1 Câu 15. Số tiệm cận của hàm số y = là x2 −−94 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C cĩ BB = a , đáy ABC là tam giác vuơng cân tại B và AC= a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. Va= 3 . 2 6 3 xx−9 4 Câu 17. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (3x22− 3) A. Đồ thị hàm số cĩ 2 tiệm cận đứng, cĩ 1 tiệm cận ngang y =−1. B. Đồ thị hàm số cĩ 2 tiệm cận đứng, cĩ 1 tiệm cận ngang y =−3. C. Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận đứng, khơng cĩ tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số khơng cĩ tiệm cận đứng, cĩ tiệm cận ngang. x + 3 Câu 18. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 +1 A. x =1. B. y = 1. C. y =1. D. y =−1. Câu 19. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật cĩ đáy là hình vuơng cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 . A. V = 60 . B. V =180. C. V = 50. D. V =150. 26xx2 −− Câu 20. Cho hàm số y = (1) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x2 − 4 A. Đồ thị hàm số (1) cĩ hai tiệm cận đứng và khơng cĩ tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số (1) cĩ hai tiệm cận đứng là xx=2, = − 2. C. Đồ thị hàm số (1) cĩ cĩ tất cả ba tiệm cận. D. Đồ thị hàm số (1) cĩ một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. 21x − Câu 21. Cho hàm số y = cĩ đồ thị ()C và đường thẳng ()d : yx=−23. Đường thằng ()d cắt ()C tại x +1 hai điểm A và B . Khi đĩ hồnh độ trung điểm I của đoạn AB bằng: 4 3 4 3 A. x =− . B. x =− . C. x = . D. x = . I 3 I 4 I 3 I 4 x + 2 Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M cĩ tung độ bằng 1 cĩ phương trình là 21x − HỒNG XUÂN NHÀN 78
- 12 18 18 12 A. yx= − − . B. yx= − + . C. yx=+. D. yx=−. 55 55 55 55 Câu 23. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A B C D cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a A. ha= . B. ha= 3 . C. ha= 9 . D. h = . 3 x Câu 24. Cho hàm số ():Hy= và đường thẳng d: y=+ x m . Với giá trị nào của m thì ()H và d cắt x −1 nhau tại hai điểm? A. m . B. mm 2 − 2. C. −2 m 2. D m . x −1 Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm C(− 2;3) là: x +1 A. yx=+27. B. yx= −27 + . C. yx=+21. D. yx= −21 − . Câu 26. Hình lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng nhau cĩ bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tính gĩc giữa hai đường thẳng BD và AA . A. 90 . B. 45. C. 60. D. 30 . Câu 28. Cho hàm số (:C)3 y=+ x32 x . Phương trình tiếp tuyến của ()C tại điểm M(1;4) là: A. yx=−9 5. B. yx=+9 5. C. yx= −9 − 5. D. yx= −9 + 5. x +1 Câu 29. Cho hàm số y = , cĩ đồ thị ()C . Tìm giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến tại giao điểm của xm− đồ thị và trục Oy đi qua điểm A(− 1;2). 1 1 A. m = 1. B. m = 2. C. m = . D. m = . 2 2 Câu 30. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=− x323 x biết tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc bằng −3. A. yx= −32 − . B. y =−3. C. yx= −35 − . D. yx= −31 + . 21x + Câu 31. Cho hàm số ():Cy= Viết phương trình tiếp tuyến của ()C biết tiếp tuyến song song với x + 2 đường thẳng cĩ phương trình :3xy − + 2 = 0 . A. yx=+3 14. B. yx=−3 2. C. yx=+3 5. D. yx=−3 8. 1 Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x3 −32 x + vuơng gĩc với đường thẳng yx=− là: 9 11 A. y= − x +18; y = − x + 5 . B. y=9 x + 18; y = 9 x − 14. 99 11 C. y=9 x + 18; y = 9 x + 5. D. y= x +18; y = x − 14 . 99 3a Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. A B C cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA = . Biết rằng hình chiếu 2 vuơng gĩc của A lên ( ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đĩ. 2a3 3a3 3 A. Va= 3 . B. V = . C. V = . D. Va= 3 . 3 42 2 HỒNG XUÂN NHÀN 79
- Câu 34. Một khối lăng trụ tam giác cĩ đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 23 và tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 30 . Khi đĩ thể tích khối lăng trụ là? 9 27 3 27 93 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C cĩ đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với đáy một gĩc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C . 3a3 a3 3a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 4 2 Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C cĩ đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( AB C ) tạo với mặt đáy gĩc 60. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . 33a3 a3 3 33a3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 2 4 8 Câu 37. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC. A B C cĩ thể tích bằng 9a3 và M là điểm nằm trên cạnh CC sao cho MC= 2 MC . Tính thể tích khối tứ diện AB CM theo a . A. 2a3 . B. 4a3 . C. 3a3 . D. a3 . Câu 39. Cho khối chĩp S. ABCD cĩ thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE= 2. EC Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3a . Khoảng cách giữa hai cạnh AB, CD là 33a 3a 32a A. . B. . C. a . D. . 2 2 2 Câu 41. Biết răng đường thẳng yx=+24cắt đồ thị hàm số y= x3 + x + 4 tại ba điểm phân biệt ABC(0;4), , . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OBC , với O là gốc tọa độ. 8 4 A. G(0;2). B. G 0; . C. G(0;4). D. G 0; . 3 3 Câu 42. Khối lăng trụ ABC. A B C cĩ thể tích bằng 6 . Mặt phẳng ( A BC ) chia khối lăng trụ thành một khối chĩp tam giác và một khối chĩp tứ giác cĩ thể tích lần lượt là: A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 . Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C với đáy ABC là tam giác vuơng tại B , AB= a , BC= 2 a , gĩc giữa đường thẳng AB và ( ABC) là 60. Gọi G là trọng tâm tam giác ACC . Thể tích của khối tứ diện GABA là: a3 3 A. . 9 HỒNG XUÂN NHÀN 80
- 23a3 B. . 3 23a3 C. . 9 a3 3 D. . 6 21x − Câu 44. Cho hàm số y = cĩ đồ thị ()C và đường thẳng ()d : x +1 y=−2 x m. Đường thằng ()d cắt ()C tại hai điểm Avà B khi giá trị của m thỏa: A. −4 − 2 6 m − 4 + 2 6. B. mm −4 − 2 6 − 4 + 2 6. C. −4 − 2 6 m − 4 + 2 6. D. mm −4 − 2 6 − 4 + 2 6. Câu 45. Cho hình chĩp đều S. ABCD với O là tâm của đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và gĩc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chĩp S. ABCD bằng 42 82 43 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 23. 3 3 3 21x − Câu 46. Cho hàm số y = cĩ đồ thị (C ) và điểm P (2;5) . Tìm tổng các giá trị của tham số m để đường x +1 thẳng d: y= − x + m cắt đồ thị (C ) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. A. −7. B. 1. C. 5 . D. −4. 2 Câu 47. Cho hàm số y= f( x), y = f( f( x)) , y = f( x + 4) cĩ đồ thị lần lượt là (CCC1),,( 2) ( 3 ) . Đường thẳng x =1 cắt (CCC1),,( 2) ( 3 ) lần lượt tại MNP,,. Biết phương trình tiếp tuyến của (C1 ) tại M và của (C2 ) tại N lần lượt là yx=+32 và yx=−12 5 . Biết phương trình tiếp tuyến của (C3 ) tại P cĩ dạng y=+ ax b. Tìm ab+ . A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 . Câu 48. Cho hàm số fx( ) cĩ bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thuộc nửa khoảng (− ;2021 của phương trình 2f( f( 2 x − 1)) + 3 = 0 là: A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Câu 49. Cho hình chĩp đều S. ABC cĩ gĩc ASB =30 . Một mặt phẳng thay đổi qua A cắt các cạnh SB và SC lần lượt tại M và N . Tính tỉ số thể tích khối S. AMN và thể tích khối S. ABC khi chu vi của tam giác AMN đạt giá trị nhỏ nhất. 32+ 3( 3− 1) A. 2 3− 1 . B. 2 2− 3 . C. . D. . ( ) ( ) 5 4 HỒNG XUÂN NHÀN 81
- Câu 50. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên cĩ đồ thị như hình vẽ . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 22xx fm 3sin− cos + = 0 cĩ đúng 3 nghiệm x − ; là 22 32 A. (1;2) . B. (−−2; 1) . 59 C. 1; . 27 D. (−−2; 1 . ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 82
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B A C B D D B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B D A A A B B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B A A B A A C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C C C A D A A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A C D B D A D B B Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 08 21x − Câu 46. Cho hàm số y = cĩ đồ thị (C ) và điểm P (2;5) . Tìm tổng các giá trị của tham số m để đường x +1 thẳng d: y= − x + m cắt đồ thị (C ) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. A. −7. B. 1. C. 5 . D. −4. Hướng dẫn giải: Phương trình hồnh độ giao điểm của d và (C ) : 21x − x −1 = −xm + x +1 2x− 1 =( − x + m)( x + 1) x2 −( m −3) x − m − 1 = 0 (1) . 2 Ta cĩ: (1) =(mm −3) + 4( + 1) =m2 −2 m + 13 =( m − 1)2 + 12 0, m . Vì vậy (1) luơn cĩ hai nghiệm phân biệt, hay d luơn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt. Gọi xx12, là hai nghiệm phân biệt của (1) , tọa độ giao điểm của d và (C ) là: A( x1;,;− x 1 + m) B( x 2 − x 2 + m) . xx12+ −(x12 + x) + 2 m mm−+33 Trung điểm của AB là I ; hay I ; với x12+ x = m −3. 22 22 mm−−77 Ta cĩ PI = ; , véctơ chỉ phương của d là ud =−(1; 1) . 22 mm−−77 Dễ thấy: u. PI= 0 − = 0, m . Vì vậy PI hoặc PI⊥ d . d 22 2 37 m − 2 Ta thấy tam giác đều PAB tồn tại PI = AB 8 = 3 2( x12 − x ) 22 HỒNG XUÂN NHÀN 83
- −=m72 3 x +− x 2 4 x x −= m 7 2 3 m −++ 3 2 4 m 1 ( ) ( 1 2) 1 2 ( ) ( ) ( ) 2 m =1 Chọn mm +4 − 5 = 0 . Tổng các giá trị của m là −4. ⎯⎯⎯→ D m =−5 2 Câu 47. Cho hàm số y= f( x), y = f( f( x)) , y = f( x + 4) cĩ đồ thị lần lượt là (CCC1),,( 2) ( 3 ) . Đường thẳng x =1 cắt (CCC1),,( 2) ( 3 ) lần lượt tại MNP,,. Biết phương trình tiếp tuyến của (C1 ) tại M và của (C2 ) tại N lần lượt là yx=+32 và yx=−12 5 . Biết phương trình tiếp tuyến của (C3 ) tại P cĩ dạng y=+ ax b. Tìm ab+ . A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 . Hướng dẫn giải: f (13) = Ta cĩ: y=3 x + 2 = f ( 1)( x − 1) + f( 1) = f ( 1) . x − f ( 1) + f ( 1) . f (15) = =3 =2 Phương trình tiếp tuyến tại N cĩ dạng: y= f (1) . f( f( 1))( x − 1) + f( f ( 1)) y=3 f ( 5)( x − 1) + f( 5) = 3 f ( 5) . x − 3 f ( 5) + f ( 5) . =12 =− 5 3ff ( 5) == 12( 5) 4 Suy ra . f(5) − 3 f ( 5) = − 5 f ( 5) = 7 Xét đồ thị hàm số y= f( x22 +4) ; y = 2 x . f ( x + 4) y ( 1) = 2 f ( 5) = 8 . Phương trình tiếp tuyến của (C3 ) tại P ( xP = 1) cĩ dạng: y= y (1)( x − 1) + y ( 1) =81( x −+) f( 588781) =−+=− = x x a 8, b =− += 1 a b 7 . ⎯⎯⎯→Chọn A Câu 48. Cho hàm số fx( ) cĩ bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thuộc nửa khoảng (− ;2021 của phương trình 2f( f( 2 x − 1)) + 3 = 0 là: A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Đặt t=− f(21 x ) , khi đĩ t ( − ;5 (*) (cũng là miền giá trị của hàm số y= f( x) ). −3 Ta cĩ 2f( t) + 3 = 0 f( t) = . Dựa vào bảng biến thiên của , ta thấy: 2 −3 t = 3 fx(2−= 1) 3 ft( ) = (thỏa (*)). Khi đĩ: . 2 tt= − ;2 − 0 ( ) f(21 x−=) t0 HỒNG XUÂN NHÀN 84
- t +1 −1 x = 1 2x− 1 = t10 ( t ; − 2) 22 ▪ fx(2− 1) = 3 (nhận). 2xt− 1 = − 2;3 t +1 2 ( ) x = 2 2 2 tt++111 ▪ f(2 x−= −= = 1) t 2 x 1 t t x 30 − (nhận). 0 3 0 2 2 2 Vậy phương trình đã cho cĩ ba nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng (− ;2021 . ⎯⎯⎯→Chọn D Câu 49. Cho hình chĩp đều S. ABC cĩ gĩc ASB =30 . Một mặt phẳng thay đổi qua A cắt các cạnh SB và SC lần lượt tại M và N . Tính tỉ số thể tích khối S. AMN và thể tích khối S. ABC khi chu vi của tam giác AMN đạt giá trị nhỏ nhất. 32+ 3( 3− 1) A. 2 3− 1 . B. 2 2− 3 . C. . D. . ( ) ( ) 5 4 Hướng dẫn giải: Ta trải các tam giác SAB, SAC lên một mặt phẳng ( ) chứa tam giác SBC . Ta cĩ tam giác SAE vuơng cân tại S (vì ASE= ASB + BSC + CSA =300 + 30 0 + 30 0 = 90 0 ) . Trong mặt phẳng ( ) , ta cĩ AM+ MN + NA AE . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MK , NJ . (Trong đĩ K và J lần lượt là giao điểm của AE với SB và SC ). Ta cĩ tam giác SAE vuơng cân tại S nên AE11= =45 . Suy ra KJ11= =105 . SK sin A SK sin 45 Trong SAK , ta cĩ: = 1 mà SA= SB nên = . SB sin105 SA sin K1 SJ sin 45 2 2 Tương tự cho tam giác SJE , ta cĩ: == . SC sin105 62+ Vậy khi chu vi của tam giác AMN nhỏ nhất thì: 2 V SK SJ 22 S. AMN ⎯⎯⎯→Chọn ==. =4 − 2 3 = 2( 2 − 3) . B VS. ABC SB SC 62+ Câu 50. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên cĩ đồ thị như hình vẽ . HỒNG XUÂN NHÀN 85
- 22xx Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fm 3sin− cos + = 0 cĩ đúng 22 3 nghiệm x − ; là 32 59 A. (1;2) . B. (−−2; 1) . C. 1; . D. (−−2; 1 . 27 Hướng dẫn giải: xx Đặt tx=3sin22 − cos = 1 − 2cos . 22 Dựa vào bảng ta được x − ; t −1;1 . 32 ▪ Với tt=0 ( −1;0, ta tìm được hai nghiệm x − ; . 32 ▪ Với tt=0 (0;1 − 1, ta tìm được một giá trị x − ; . 32 −10 t1 Yêu cầu bài tốn f( t) =− m cĩ 2 nghiệm thỏa mãn: −1 tt12 0 1 hay . t2 =−1 (1) (2) ▪ Trường hợp 1: (1) 1 −mm 2 − 2 − 1 . ▪ Trường hợp 2: (2) khơng xảy ra do khi t2 =−1 thì t1 =1. Vậy m ( −2; − 1) thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯→Chọn B HỒNG XUÂN NHÀN 86