Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 36 - Hoàng Xuân Nhàn

pdf 11 trang thungat 7860
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 36 - Hoàng Xuân Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_36_h.pdf

Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 36 - Hoàng Xuân Nhàn

  1. ĐỀ SỐ 36 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu 1. Cho khối chĩp cĩ diện tích đáy B = 6 và thể tích của khối chĩp V = 24 . Chiều cao của khối chĩp đã cho bằng A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 12. Câu 2. Cho hình trụ cĩ diện tích xung quanh là Sxq = 8 và độ dài bán kính R = 2 . Khi đĩ độ dài đường sinh bằng 1 A. 2 . B. 1. C. . D. 4 . 4 Câu 3. Cho hàm số fx( ) cĩ bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x =−6. B. x =−5. C. x = 6 . D. x = 5. Câu 4. Tìm m để phương trình x42−4 x − m + 3 = 0 cĩ đúng hai nghiệm phân biệt. m −3 m =−1 A. m 4 . B. −13 m . C. . D. . m =−7 m 3 Câu 5. Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển đa thức (2 + x)15 là 96 10 5 A. 2 C15 . B. 2 C15 . 95 10 6 C. 2 C15 . D. 2 C15 . Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây cĩ dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. y= x3 −43 x + . B. y= x42 −23 x − . C. y= − x3 +43 x − . D. y= − x42 +23 x + . Câu 7. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D với AB=2, AD = 3, AA ' = 4 bằng A. 14. B. 24 . C. 20 . D. 9 . Câu 8. Diện tích tồn phần của hình nĩn cĩ đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 bằng A. 18 . B.10 . C.14 . D. 20 . Câu 9. Cho 01 a . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số ya= x là tập . B. Tập xác định của hàm số yx= loga là tập . C. Tập giá trị của hàm số yx= loga là tập . D. Tập xác định của hàm số ya= x là khoảng (0; + ). HỒNG XUÂN NHÀN 380
  2. Câu 10. Cho hàm số y= f( x) cĩ đồ thị như hình vẽ dưới dây, số điểm chung của đồ thị hàm số y= f( x) và đường thẳng y = 2 là A. 4. B. 2. C. 6. D. 5. xx2 + 11 Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là 24 A. (1; + ) . B. (−2;1) . C. (− ;2 − ) . D. (− ; − 2) ( 1; + ) . Câu 12. Cho hàm số y= − x42 +61 x + cĩ đồ thị (C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Điểm A( 3;10) là điểm cực tiểu của (C ) . B. Điểm A(− 3;10) là điểm cực đại của (C ) . C. Điểm A(− 3;28) là điểm cực đại của (C ) . D. Điểm A(0;1) là điểm cực đại của (C ) . 2 3 Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y=(1 − x) + log2 ( x + 1) . A. D =( − ; − 1  1; + ) . B. D =( − ; − 1) ( 1; + ) . C. D =− 1;1. D. D =−( 1;1) . Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây cĩ dạng như đường cong trong hình bên? x −1 A. y = . x +1 −+21x B. y = . x −1 x +1 C. y = . x −1 22x − D. y = . x +1 x +1 Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số fx( ) = trên đoạn 1;2 là 23x + 3 3 2 A. . B. 1. C. . D. . 5 7 5 3 xy; Câu 16. Biết rằng đường thẳng yx= −22 + cắt đồ thị hàm số y= x + x + 2 tại điểm duy nhất cĩ tọa độ ( 00) . Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 0 . C. y0 =−1. D. y0 = 2 . Câu 17. Cho hàm số y= f() x cĩ đạo hàm fx ( ) 0,  x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. ff(3) (2) . B. f()() = f e . C. ff( ) (3). D. ff(− 1) (1) . 2 Câu 18. Hàm số y = 22lnxx+ 2 cĩ đạo hàm y là: 2 2 4ln xx+ 122lnxx+ 2 A. . B. + 2x . ln 2 x ln 2 HỒNG XUÂN NHÀN 381
  3. 1 ln xx+ 2 1 2lnxx+ 2 2 C. + 2x 4 ln 4 . D. + 2x 2 ln 2 . x x xx2 ++3 Câu 19. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên −2;1. Giá x − 2 trị của Mm+ bằng 9 25 A. −5. B. −6 . C. − . D. − . 4 4 Câu 20. Khi quay hình vuơng ABCD quanh đường chéo AC ta được một khối trịn xoay. Tính thể tích V của khối trịn xoay đĩ, biết AB = 2 . 42 22 82 62 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều cĩ cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 6a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đĩ. 33a3 3a3 A. Va= 6 3 . B. V = . C. V = . D. Va= 2 3 . 2 2 x 1 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là 2 A.(− ;1 − . B. 0; + ) . C. (−1; + ) . D. (− ;1 − ) . Câu 23. Khối nĩn cĩ chiều cao bằng bán kính đáy và cĩ thể tích bằng 9 , chiều cao của khối nĩn đĩ bằng: A. 3 . B. 33. C. 3 9 . D. 3 . Câu 24. Cho hàm số y= f( x) xác định trên \1  , liên tục trên các khoảng xác định của nĩ và cĩ bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 1 1 + ∞ y' + + 0 4 3 y 2 ∞ 1 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 2 Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (xx− 3 + 2) − 1 là 2 A(− ;1) . B. 0;2) . C. 0;1) ( 2;3 . D. (−;0  3; + ) . Câu 26. Cho khối cầu cĩ thể tích V = 36 . Bán kính của khối cầu đã cho bằng A. 33. B. 3 . C. 23. D. 2 . Câu 27. Cho khối chĩp S. ABC cĩ thể tích là V ; gọi BC , lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính theo V thể tích của khối chĩp S. AB C ? 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 4 12 3 2 3 1 Câu 28. Cho biết abc 1, 1, 1 thoả mãn 66+=. Tìm mệnh đề đúng. logabcc log 3 HỒNG XUÂN NHÀN 382
  4. 37 A. a2 b 3= c 2 . B. a32 b= c. C. a2 b 3= c 6 . D. a23 b= c 6 . Câu 29. Cho hàm số y= ax32 + bx + cx + d cĩ đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình f(2 −= x) m cĩ đúng ba nghiệm phân biệt là A. (1;3) . B. (−3;1) . C. (−1;1) . D. (−1;3) . Câu 30. Cho tam giác đều ABC với cạnh bằng 2 cĩ đường cao AH ( H thuộc cạnh BC ). Quay tam giác ABC xung quanh đường cao AH thì tạo ra một hình nĩn. Thể tích của khối nĩn được giới hạn bởi hình nĩn đĩ bằng 2 3 3 A. . B. . C. . D. 3 . 3 3 3 Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log22xx+ log( 10 −) 4 là. A. (0;10) . B. (2;8). C. (0;2)  ( 8;10). D. 1;9 . Câu 32. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C cĩ AB= a , AA = a 3 . Gĩc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC) bằng: A. 30 . B. 60. C. 90 . D. 45. Câu 33. An cĩ số tiền 1.000.000.000 đồng, dự định gửi tiền tại ngân hàng 9 tháng, lãi suất hàng tháng tại ngân hàng lúc bắt đầu gửi là 0,4%. Lãi gộp vào gốc để tính vào chu kì tiếp theo. Tuy nhiên, khi An gửi được 3 tháng thì do dịch Covid – 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống cịn 0,35%/tháng. An gửi tiếp 6 tháng nữa thì rút cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền thực tế cĩ được, chênh lệch so với dự kiến ban đầu của An gần số nào dưới đây nhất ? A. 3.300.000đ. B. 3.000.000đ. C. 3.100.000đ. D. 3.400.000đ. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log11(xx+ 1) log( 2 − 1) chứa bao nhiêu số nguyên ? 22 A. 1. B. 0 . C. vơ số. D. 2 . Câu 35. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x= x32−+3x m trên đoạn [− 1;2] bằng −3. ( ) A. m =−3 . B. m =1. C. m = 3 . D. m =−1. Câu 36. Cho hàm số fx( ) cĩ đạo hàm fx ( ) liên tục trên và đồ thị của fx ( ) như hình vẽ. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số fx( ) bằng A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 37. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9x− 2.6 x+1 +(m − 3) .4 x = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt? A. 35. B. 38. C. 34. D. 33. Câu 38. Cho khối nĩn cĩ thể tích V =16 , bán kính đáy R = 4 . Một mặt phẳng chứa trục của khối nĩn, cắt khối nĩn theo một thiết diện cĩ diện tích là. HỒNG XUÂN NHÀN 383
  5. A. 6 . B. 12. C. 20 . D. 24 . x−+ a b Câu 39. Gọi xy, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện logx= log y = log ( x + y) và = , với 9 6 4 y 2 a , b là hai số nguyên dương. Tính ab+ . A. ab+=6. B. ab+=11. C. ab+=4 . D. ab+=8 . Câu 40. Cho hình trụ cĩ r = 2 cĩ hai mặt đáy là hình trịn (O) và (O ) . Trên đường trịn (O) và (O ) lần lượt lấy các điểm A, B sao cho AB = 4 . Biết gĩc giữa đường thẳng AB và mặt đáy bằng 45. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 42 . B. 4 . C. 82 . D. 8 . Câu 41. Cho hình chĩp tứ giác đều S. ABCD cĩ cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 4a . Diện tích xung quanh của hình nĩn đỉnh S cĩ đáy là hình trịn nội tiếp tứ giác ABCD bằng a2 17 a2 5 a2 15 a2 65 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 42. Cho biết sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo cơng thức SA= ert , trong đĩ A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r 0) , t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ là 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đơi số ban đầu gần nhất với kết quả nào trong các kết quả sau? A. 4 giờ 5 phút. B. 4 giờ 10 phút. C. 3 giờ 9 phút. D. 3 giờ 15 phút. Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình: (3x+ 2)( 4 x++1 − 8 2 x 1 ) 0 1 1 A. −; + . B. − ; − . C. (− ;4 . D. 4; + ) . 4 4 Câu 44. Cho hình chĩp tứ giác đều cĩ cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đơi diện tích đáy. Khi đĩ, thể tích của khối chĩp bằng 3a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 9 22 Câu 45. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (3x− x− 9)( 2 x −m) 0 cĩ 5 nghiệm nguyên? A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023. Câu 46. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật, AB==2 a , AD 4 a , SA⊥ ( ABCD) , cạnh SC tạo với mặt đáy gĩc 30o . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho DN= a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB là a 35 a 35 2a 35 3a 35 A. . B. . C. . D. . 14 7 7 7 Câu 47. Cho hàm số y= f( x) cĩ đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2fx( 2sin 2) += 3 0 trong − ; là 24 HỒNG XUÂN NHÀN 384
  6. A.3. B.5. C.6. D.4. 22 Câu 48. Cho xy,0 thỏa mãn 2yx log (xy22+ 1) − log (2 − ) + 2 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 22 P=2( x + y ) − 1 bằng 1 2 2+ 1 42− A. . B. . C. . D. 2 2− 1. 2 2 4 Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A B C D ; M là trung điểm CD , N là điểm trên cạnh AD sao cho 32ANDN = . Mặt phẳng ( BMN ) chia khối hộp thành hai phần cĩ thể tích lần lượt là VV12, thỏa mãn V1 VV12 . Tỉ số bằng: V2 3 289 222 222 A. . B. . C. . D. . 5 511 511 289 Câu 50. Cho hàm số y= f( x) = ax4 + bx 3 + cx 2 + dx + e , (a 0) . Hàm số y= f ( x) cĩ đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng (−6;6) của tham số m để hàm số g( x) = f(3 − 2 x + m) + x22 −( m + 3) x + 2 m nghịch biến trên khoảng (0;1) . Khi đĩ tổng giá trị các phần tử của S là A.12. B.9. C.6. D.15. ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 385
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C D B B B C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D A C D C C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A A A C B B A D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C A B D A B A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C A C B C A D B B Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 36 22 Câu 45. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (3x− x− 9)( 2 x −m) 0 cĩ 5 nghiệm nguyên? A. 65021. B. 65024. C. 65022. D. 65023. Hướng dẫn giải: Xét bất phương trình (*). 2 Trường hợp 1: 3xx− − 9 0 x2 − x 2 − 1 x 2. Ta thấy (*) khơng thể cĩ 5 nghiệm nguyên. 2 x −1 3xx− − 9 0 Trường hợp 2: x 2 . x2 20− m 2 x log2 m( m 0) Xét hàm số f( x) = x2 với x ( − ; − 1  2; + ) ; f ( x) =2 x = 0 x = 0 (loại). Từ bảng biến thiên ở trên, ta thấy nếu (*) cĩ 5 nghiệm nguyên, thì 5 nghiệm đĩ phải là −3; − 2; − 1;2;3 . Do vậy yêu cầu bài tốn tương đương với 9 log2 mm 16 512 65536. Vì m nguyên nên m 512; ;65535 , do vậy cĩ 65024 giá trị m thỏa mãn đề bài. ⎯⎯⎯→Chọn B Câu 46. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật, AB==2 a , AD 4 a , SA⊥ ( ABCD) , cạnh SC tạo với mặt đáy gĩc 30o . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho DN= a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB là HỒNG XUÂN NHÀN 386
  8. a 35 a 35 2a 35 3a 35 A. . B. . C. . D. . 14 7 7 7 Hướng dẫn giải: Gọi H thuộc cạnh AD sao cho AH= a . Khi đĩ: HN==2 a BM BMNH là hình bình hành, suy ra BM// HN MN// BH =d( MN,, SB) d( MN( SBH )) =d( N, ( SBH)) = 2 d( A ,( SBH)) = 2 h ; h= d( A, ( SBH )). Ta cĩ: AC=4 a22 + 16 a = 2 5 a 1 2 15 SA = AC.tan 30o = 2 5 a . = a . 3 3 Xét tự diện SABH cĩ ba cạnh SA, AB, SH đơi một vuơng gĩc 2 15 a. a .2 a 1 1 1 1 35 tại A nên = + + ha =3 = . Do đĩ: h2 AH 2 AS 2 AB 2 20 20 7 a2. a 2++ a 2 .4 a 2 4 a 2 . a 2 33 2 35 d( MN, SB) == 2 h a . ⎯⎯⎯→Chọn C 7 Câu 47. Cho hàm số y= f( x) cĩ đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 2fx( 2sin 2) += 3 0 trong − ; là 24 A.3. B.5. C.6. D.4. Hướng dẫn giải: − Đặt tx= 2sin 2 , với x ; thì ta cĩ bảng biến thiên của t như sau: 24 HỒNG XUÂN NHÀN 387
  9. Phương trình đã cho trở thành: 2ft( ) += 3 0 ta= ( −2; − 1) 3 tb= (1;2) ft( ) = − . 2 tc= −2 td= 2 Dựa vào bảng biến thiên hàm tx= 2sin 2 ở trên, ta khẳng định: • Phương trình ta= ( −2; − 1) cĩ hai nghiệm xx12 −; − , − ;0 . 2 4 4 • Phương trình tb= (1;2) cĩ một nghiệm x3 0; . 4 • Các phương trình t= c −2; t = d 2 đều vơ nghiệm. − Chọn Vậy phương trình 2fx( 2sin 2) += 3 0 cĩ 3 nghiệm thuộc ; . ⎯⎯⎯→ A 24 22 Câu 48. Cho xy,0 thỏa mãn 2yx log (xy22+ 1) − log (2 − ) + 2 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 22 P=2( x + y ) − 1 bằng 1 2 2+ 1 42− A. . B. . C. . D. 2 2− 1. 2 2 4 Hướng dẫn giải: Điều kiện: 2−yy2 0 − 2 2 mà y 0 nên 02 y . 2 2 2 2 Ta cĩ: 2y log (x2+− 1) log (2 −+ y 2 ) 2 x 2 log ( x 2 +− 1) log (2 −+ y 2 ) 2 x 2 1− y 2 2 2 2 1122 log (xy2 + 1) + .2 1+−xy log (2 − 2 ) + .2 2 (1) . 2222 1 11 Đặt f( t )= log t + .2t ( t 0) ; f () t= + .2.ln20,t  t 0 ft() đồng biến trên (0; + ) . 2 2 t ln 2 2 Do đĩ: (1) f (1)(2) x2 + f − + − + y 2 x 2 12 y 2 x 2 y 2 1. Áp dụng bất đẳng thức BCS−−, ta cĩ: 1.x+ 1. y 2 x22 + y 2 P =2( x + y ) − 1 2 2 − 1 . 1 xy= 1 P =−2 2 1. Chọn Dấu bằng xảy ra 22 xy = = . Vậy Min ⎯⎯⎯→ D xy+=1 2 Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A B C D ; M là trung điểm CD , N là điểm trên cạnh AD sao cho 32ANDN = . Mặt phẳng ( BMN ) chia khối hộp thành hai phần cĩ thể tích lần lượt là VV12, thỏa mãn V1 VV12 . Tỉ số bằng: V2 3 289 222 222 A. . B. . C. . D. . 5 511 511 289 Hướng dẫn giải: HỒNG XUÂN NHÀN 388
  10. Trong (ABCD), E= BM AD; trong ( ADD A ) , gọi F= EN DD , G= EN A A; trong ( ABB A ) , gọi H= GB A B . Thiết diện của ( BMN ) và hình hộp là ngũ giác BMFNH . Ta thấy ( BMN ) chia khối hộp thành 2 phần là ABMDFNA H cĩ thể tích V1 và phần cịn lại cĩ thể tích V2 . BM BC MC Ta cĩ: BC// DE = = = 1 ME DE MD BM= ME, BC= DE hay M là trung điểm BE , D là trung điểm AE . Xét AEG cĩ D là trung điểm AE, DF // AG F là trung điểm GE . ANAN 21 Ta cĩ: 32ANDN = = = A D55 AE GN GA GH 1 Ta cĩ: = = = (theo định lý Ta-let với A N// AE , A H // AB). GE GA GB 5 VVEM ED EF1 1 1 1 GN GA GH 1 1 1 1 Ta cĩ: E DMF= ; = = G A HN = = = . VE ABG EB EA EG2 2 2 8 V G ABE GE GA GB 5 5 5 125 1 1 867 867 VVVVVVVV= − − = − − = hay VV= . 1E . ABG E . DMF G . A HN E . ABG8 E . ABG 125 G . ABE 1000 E . AGB 1.1000 E AGB =VE. ABG 5 Vì MBC = MED nên S== S; d d . ABCD ABE (G,,( ABCD)) 4 ( A ( ABCD)) 1 1 5 5 5 Do đĩ: V= d S = d S = V hay VV= G ABE3(G,,( ABCD)) ABE 3 4( A ( ABCD)) ABCD 12 ABCD A B C D G ABE12 ABCD A B C D =VABCD. A B C D 867 5 289 511V1 289 Chọn Từ đĩ: VVVVV1=. ABCD . A B C D = ABCD . A B C D 2 = ABCD . A B C D = . ⎯⎯⎯→ B 1000 12 800 800V2 511 Câu 50. Cho hàm số y= f( x) = ax4 + bx 3 + cx 2 + dx + e , (a 0) . Hàm số y= f ( x) cĩ đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng (−6;6) của tham số m để hàm số g( x) = f(3 − 2 x + m) + x22 −( m + 3) x + 2 m nghịch biến trên khoảng (0;1) . Khi đĩ tổng giá trị các phần tử của S là A.12. B.9. C.6. D.15. HỒNG XUÂN NHÀN 389
  11. Hướng dẫn giải: Xét hàm số g( x) = f(3 − 2 x + m) + x22 −( m + 3) x + 2 m ; g ( x) = −2 f( 3 − 2 x + m) −( 3 − 2 x + m) . 32−+xm Khi đĩ: gx ( ) 0 f (32 − x + m) − (*) . 2 u Đặt u=32 − x + m , (*) cĩ dạng fu ( ) − ( ) . 2 Xét sự tương giao đồ thị của hai hàm số y= f ( u) và u −20 u y =− , ta cĩ : ( ) . 2 u 4 35++mm x −2 3 − 2xm + 0 22 Suy ra: . 3− 2xm + 4 m −1 x 2 35++mm 01 22 Theo giải thiết, hàm gx( ) nghịch biến trên khoảng (0;1) ; khi đĩ: m −1 1 2 m −3 m =−3 m m −3 . Vì nên S =− 3;3;4;5 . Tổng các phần tử của S bằng 9. m 3 −66 m m 3 ⎯⎯⎯→Chọn B HỒNG XUÂN NHÀN 390