Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 55 - Hoàng Xuân Nhàn
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 55 - Hoàng Xuân Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_55_h.pdf
Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 55 - Hoàng Xuân Nhàn
- ĐỀ SỐ 55 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút FULL KIẾN THỨC TỐN 12+ Câu 1. Cho hai số phức zi1 =+23 và zi2 =−1 . Mơđun của số phức 23zz12− bằng A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137 . 4 Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=1 + + trên đoạn −−3; 1 bằng x A. 5 . B. −4. C. −6. D. −5. 1 3 Câu 3. Cho a là số thực dương và khác . Giá trị của biểu thức Ta= log a ( ) bằng 3 A. 3+ a . B. . C. 6 . D. 3 . 2 x−3 y − 2 z + 1 Câu 4. Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d : ==. Điểm nào sau đây khơng thuộc d ? −−1 3 2 A. Q(−−3; 2;1) . B. M (4;− 1;1) . C. N (2;5;− 3) . D. P (3;2;− 1) . Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z=− i(34 i) là A. zi=+43 . B. zi= −43 − . C. zi=−43. D. zi= −43 + . Câu 6. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên , cĩ bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 4 . B. x = 2 . C. x = 3. D. x =−2. Câu 7. Cho hình hộp đứng ABCD. A B C D cĩ cạnh bên AA = h và diện tích tam giác ABC bằng S . Thể tích của khối hộp ABCD. A B C D bằng: 1 2 A. V= Sh . B. V= Sh . C. V= Sh . D. V= 2 Sh . 3 3 Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số yx=−log1 ( 2 1) . 2 1 1 A. D =(1; + ) . B. D = ;1 . C. D =1; + ) . D. D = ;1 . 2 2 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm AB, như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? HỒNG XUÂN NHÀN 577
- 1 A. −+2i . 2 B. −+12i . C. 2 −i . 1 D. 2 − i . 2 Câu 10. Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D cĩ A(1;0;1) , B (2;1;2) , D (1;− 1;1), C (4;5;− 5) . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp. A. A (4;6;− 5) . B. A (2;0;2) . C. A (3;5;− 6) . D. A (3;4;− 6). Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây cĩ dạng là đường cong trong hình bên ? A. y= − x3 +3 x . B. y= − x42 + x . C. y= − x32 −3 x . D. y=+ x42 x . Câu 12. Cho mặt cầu cĩ đường kính bằng 4a . Thể tích khối cầu tương ứng bằng 32 a3 8 a3 A. 32 a3 . B. . C. 16 a3 . D. . 3 3 Câu 13. Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0) , N (0;1;0) và P(0;0;2) . Mặt phẳng (MNP) cĩ phương trình là x y z x y z x y z x y z A. + + = −1 B. + + =1 . C. + + =1 . D. + + = −1. 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 Câu 14. Cho hàm số y= f( x) cĩ đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đĩ? A. Đồng biến trên khoảng (0;2) . B. Nghịch biến trên khoảng (−3;0) . C. Đồng biến trên khoảng (−1;0) . D. Nghịch biến trên khoảng (0;3) . 42 Câu 15. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình zz+ −60 = . Tính S= z1 + z 2 + z 3 + z 4 . A. S = 23. B. S =−2( 2 3) . C. S = 22. D. S =+2( 2 3) . 3 dx Câu 16. Cho ex+12=a .e + b .e + c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S= a + b + c . 0 x +1 A. S =1. B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 . 2 Câu 17. Tìm tập nghiệm S của phương trình log33( x− 2 x + 3) − log( x + 1) = 1. A. S = 0;5 . B. S = 5 . C. S = 0. D. S = 1;5 . HỒNG XUÂN NHÀN 578
- Câu 18. Cho hình chĩp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chĩp S. MNPQ và S. ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 xx2 −+76 Câu 19. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 −1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1 dx Câu 20. Tích phân bằng 0 31x + 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 21. Bất phương trình log42( xx+ 7) log( + 1) cĩ tập nghiệm là. A. (5; + ) . B. (−1;2) . C. (2;4) . D. (−3;2). Câu 22. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3x− 2 y + z + 6 = 0 . Hình chiếu vuơng gĩc của điểm A(2;− 1;0) lên mặt phẳng ( ) cĩ tọa độ là A. (1;0;3) . B. (2;− 2;3). C. (1;1;− 1) . D. (−−1;1; 1) . Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y= f() x cĩ đồ thị như hình bên dưới, số nghiệm của phương trình 2fx( ) += 1 0 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2 Câu 24. Cho hàm số y= f( x) thỏa mãn sinx . f( x) d x= f ( 0) =1. Tính 0 2 I= cos x . f ( x) d x . 0 A. I =1. B. I = 0. C. I = 2 . D. I =−1. mx+1 1 Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 xm+ nghịch biến trên ;+ . 2 1 1 1 A. m −( 1;1) . B. m ;1 . C. m ;1 . D. m − ;1 . 2 2 2 Câu 26. Cho hai số thực ab, thoả mãn 20ab và 2log3( 2a− b) = log 3 a + log 3 b . Giá trị của biểu thức b T = bằng a A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27. Cho hình chĩp tứ giác đều S. ABCD cĩ tất cả các cạnh đều bằng a , M là trung điểm cạnh SD . Giá trị tang của gĩc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD) bằng HỒNG XUÂN NHÀN 579
- 1 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 28. Thể tích khối lập phương ABCD. A B C D cĩ đường chéo AC = 26 bằng A. 24 3 . B. 48 6 . C. 66. D. 16 2 . Câu 29. Cho hàm số fx( ) , biết fx ( ) cĩ đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số fx( ) là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 30. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M (1;0;− 1) . Mặt phẳng ( ) đi qua M và chứa trục Ox cĩ phương trình là A. y = 0. B. xz+=0 . C. yz+ +10 = . D. x+ y + z = 0 . Câu 31. Giá trị của biểu thức A = log2 3.log 3 4.log 4 5 log 63 64bằng A. 7. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: z(1− 2 i) + z . i = 15 + i . Tìm mơ-đun của số phức z ? A. z = 5 . B. z = 4 . C. z = 25. D. z = 23. Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nĩ ta được một khối trịn xoay. Tính thể tích V của khối trịn xoay đĩ theo a . a3 3a3 3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 24 Câu 34. Diện tích S của phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 3 1 A. S= x22 +( x −7 x + 12) d x . 0 2 231 B. S= x22 dx −( x −7 x + 12) d x . 022 231 C. S= x22 dx +( x −7 x + 12) d x . 022 3 1 D. S= x22 −( x −7 x + 12) d x . 0 2 Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC. A B C cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên AA = a , gĩc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 33a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 2 Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình ln2 xx+ 2ln − 3 0 là 3 1 1 A. (ee; ) . B. (e;+ ) . C. − ;;3 (e + ) . D. 3 ;e . e e 1 Câu 37. Cho Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) = x thỏa mãn F (0) = 10 . Tìm Fx( ) . 2e+ 3 HỒNG XUÂN NHÀN 580
- 1 ln 5 1 A. F( x) = x −ln( 2ex + 3) + 10 + . B. F( x) = x +10 − ln( 2ex + 3) . 33( ) 3 ( ) 13 x 1 x 3 ln 5 − ln 2 C. F( x) = x −ln e + + 10 + ln 5 − ln 2 . D. F( x) = x −ln e + + 10 − . 32 3 2 3 Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y=( 3 m + 1) x + 3 + m vuơng gĩc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y= x32 −31 x − . 1 1 1 1 A. m = . B. − . C. . D. − . 6 3 3 6 mx +10 Câu 39. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10;10) để hàm số y = nghịch 2xm+ biến trên khoảng (0;2) . A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn zz−=2 . Biết rằng phần thực của z bằng a . Tính z theo a 1 aa−+2 1 aa++2 1 aa++2 4 A. z = . B. z = . C. z = . D. z = . 1− a 2 2 2 7 xm3 m Câu 41. Cho biết dx = với là một phân số tối giản. Tính mn− 7 . 3 2 0 1+ x n n A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91. Câu 42. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một gĩc 60 . Tính thể tích của khối chĩp S. ABCD . a3 15 a3 15 a3 15 a3 A. . B. . C. . D. . 3 27 9 3 Câu 43. Một nhĩm các chuyên gia y tế đang nghiên cứu và thử nghiệm độ chính xác của một bộ xét nghiệm COVID −19. Giả sử cứ sau n lần thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm thì tỷ lệ chính xác của bộ 1 xét nghiệm đĩ tuân theo cơng thức Sn( ) = . Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần 1+ 2020.10− 0,01n thử nghiệm và điều chỉnh bộ xét nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác của bộ xét nghiệm đĩ đạt trên 90%? A. 426 . B. 425 . C. 428 . D. 427 . Câu 44. Cho hình trụ (T ) cĩ O , O lần lượt là tâm hai đường trịn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường 1 trịn tâm O , AB= 2 a , sin ACB = và OO tạo với mặt phẳng (O AB) một gĩc 30o (tham khảo 3 hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng A. 2π6a3 . B. 3π6a3 . C. π3a3 . D. π6a3 . Câu 45. Số 7100000 cĩ bao nhiêu chữ số? HỒNG XUÂN NHÀN 581
- A. 84510. B. 194591. C. 194592. D. 84509. Câu 46. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ đáy là hình thang AB=2, a AD = DC = CB = a và SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SD bằng a 3 A. . 2 3a B. . 4 3a C. . 2 D. a 3 . 33 Câu 47. Cho hàm số f( x) =log22 x − log x + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho maxf( x) += min f( x) 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13. B. 18. C. 5 . D. 8 . Câu 48. Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm A(10;6;− 2) , B(5;10;− 9) và mặt phẳng ( ) : 2x+ 2 y + z − 12 = 0 . Điểm M di động trên ( ) sao cho MA , MB luơn tạo với ( ) các gĩc bằng nhau. Biết rằng M luơn thuộc một đường trịn (C ) cố định. Hồnh độ của tâm đường trịn bằng 9 A. −4. B. . C. 2 . D. 10. 2 Câu 49. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+21 − i = và zz12−=2 . Giá trị lớn nhất của zz12+ bằng A. 4 . B. 23. C. 32. D. 3 . Câu 50. Cho hàm số f( x) =( m2024 +1) x 4 +( − 2 m 2024 − 2 2024 m 2 − 3) x 2 + m 2024 + 2024 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số y=− f( x) 2023 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 582
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 55 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C A C A D B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C C D C A A B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B B D A A D A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A C A D A D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A B A A B C A D Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 55 Câu 44. Cho hình trụ (T ) cĩ O , O lần lượt là tâm hai đường trịn đáy. Tam giác ABC nội tiếp trong đường 1 trịn tâm O , AB= 2 a , sin ACB = và OO tạo với mặt phẳng (O AB) một gĩc 30o (tham khảo 3 hình bên dưới). Thể tích khối trụ (T ) bằng A. 2π6a3 . B. 3π6a3 . C. π3a3 . D. π6a3 . Hướng dẫn giải: Gọi r là bán kính đáy ủc a hình trụ. Tam giác ABC nội tiếp trong AB2 a đường trịn tâm O nên ra= = = 3 . Gọi I là 1 2sin ACB 2. 3 trung điểm của đoạn thẳng AB , ta cĩ: OI⊥ AB ⊥AB( O OI ) . Kẻ đường cao OH của tam giác OO ⊥ AB OH⊥ O I O OI , ta cĩ: , suy ra OH⊥⊥ AB(do AB( O OI )) HỒNG XUÂN NHÀN 583
- OH⊥ ( O AB) . Do đĩ: OH là hình chiếu vuơng gĩc của OO lên mặt phẳng (O AB) OO H = OO I = 30o . Xét tam giác OAI vuơng tại I cĩ: OI= r2 − IA 2 =32 a 2 − a 2 = a . OI Xét tam giác OO I vuơng tại O cĩ: OO = = a6 = h với h là chiều cao của khối trụ (T ) . Thể tan300 tích khối trụ (T ) bằng V== r23 h36 a . ⎯⎯⎯→Chọn B Câu 45. Số 7100000 cĩ bao nhiêu chữ số? A. 84510. B. 194591. C. 194592. D. 84509. Hướng dẫn giải: Ta cĩ: log 7100 000 = 100 000.log 7 84 509,804 84 509;84 510 . Do đĩ: log1084 509 log7 100 000 log10 84 510 , suy ra số 7100 000 cĩ ít hơn 1084 510 một chữ số mà cĩ 84 511 chữ số nên cĩ 84510 chữ số. ⎯⎯⎯→Chọn A Câu 46. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ đáy là hình thang AB=2, a AD = DC = CB = a và SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ dưới đây). Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SD bằng a 3 3a 3a A. . B. . C. . D. a 3 . 2 4 2 Hướng dẫn giải: AM== a CD Ta cĩ M là trung điểm của AD AMCD là AM// CD hình bình hành CM// AD CM // ( SAD) , mà SD ( SAD) d( CM,,, SD) = d( CM( SAD)) = d( M( SAD)) (1) . Dễ thấy MBCD cũng là hình bình hành suy ra DM== BC a . Ta thấy: AD= AM = DM = a nên tam giác ADM đều cạnh a . a 3 Gọi H là trung điểm của AD ⊥ MH AD (1) và MH = . 2 HỒNG XUÂN NHÀN 584
- Ta lại cĩ: MH⊥ SA (2) (do SA⊥ ( ABCD) ). Từ (1) và (2) suy ra MH⊥ ( SAD) . a 3 a 3 Do đĩ: d( M,( SAD)) == MH . Vậy d( CM, SD) = . ⎯⎯⎯→Chọn A 2 2 33 Câu 47. Cho hàm số f( x) =log22 x − log x + m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho maxf( x) += min f( x) 6 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 1;4 1;4 A. 13. B. 18. C. 5 . D. 8 . Hướng dẫn giải: Đặt M==max f( x) , N min f( x) . 1;4 1;4 3 Đặt tx= log2 ; vì xt 1;4 0;2 . Hàm số đã cho trở thành: g( t) = t −3 t + m . Ta cĩ g ( t) =3 t2 − 3 = 0 t = 1. Bảng biến thiên của gt( ) : Suy ra: maxg( t) = m + 2, min g( t) = m − 2. 0;2 0;2 Trường hợp 1: 0 m − 2 m + 2 m 2 . Ta cĩ M= m +2 = m + 2, N = m − 2 = m − 2 . Khi đĩ: M+ N =6 m + 2 + m − 2 = 6 m = 3 (nhận). Trường hợp 2: m−2 m + 2 0 m − 2 . Ta cĩ: M= m −2 = 2 − m , N = m + 2 = − m − 2 . Khi đĩ: M+ m =6 2 − m − m − 2 = 6 m = − 3 (nhận). M = m +22 M = m − Trường hợp 3: m−2 0 m + 2 − 2 m 2 . Ta cĩ: . N = 0 mm +22 − m22+4 m + 4 m − 4 m + 4 m 0 M Xét m +=26 m = 4 m = 4 (loại). m +2 + 0 = 6 N m +26 = − m =−8 M mm +22 − m22+4 m + 4 m − 4 m + 4 m 0 M Xét m −=26 m = 8 m = −4 (loại). m −2 + 0 = 6 N m −26 = − m =−4 M Vậy S =− 3;3. Suy ra tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 18. ⎯⎯⎯→Chọn B Câu 48. Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm A(10;6;− 2) , B(5;10;− 9) và mặt phẳng ( ) : 2x+ 2 y + z − 12 = 0 . Điểm M di động trên ( ) sao cho MA , MB luơn tạo với ( ) các gĩc bằng nhau. Biết rằng M luơn thuộc một đường trịn (C ) cố định. Hồnh độ của tâm đường trịn bằng HỒNG XUÂN NHÀN 585
- 9 A. −4. B. . C. 2 . D. 10. 2 Hướng dẫn giải: Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuơng gĩc của AB, trên mặt phẳng ( ) , khi đĩ: 2.10+ 2.6 +( − 2) − 12 AH= d( A;6( )) = = ; 22++ 2 2 1 2 2.5+ 2.10 +( − 9) − 12 BK= d( B;3( )) = = . 22++ 2 2 1 2 Vì MA , MB tạo với ( ) các gĩc bằng nhau nên AMH= BMK mà AH= 2 BK suy ra MA= 2 MB. Gọi M( x;; y z), ta cĩ: MA= 2 MB =MA224 MB −x102 +−++= y 6 2 z 2 2 4 x −+− 5 2 y 10 2 ++ z 9 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 20 68 68 3x2 + 3 y 2 + 3 z 2 − 20 x − 68 y + 68 z + 684 = 0 x2 + y 2 + z 2 − x − y + z +228 = 0 . 3 3 3 10 34 34 Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu (S ) cĩ tâm I ;;− 3 3 3 và bán kính R = 2 10 . Mặt khác ta cĩ M di động trên ( ) , vì vậy tập hợp điểm chính là đường trịn giao tuyến (C ) được tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng . Gọi H là tâm của đường trịn , khi đĩ H là hình chiếu vuơng gĩc của I trên mặt phẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua I và vuơng gĩc với mặt phẳng 10 xt=+2 3 34 ( ) là: d:2 y=+ t . Thay phương trình tham số của d vào ( ) : 3 34 zt= − + 3 10 34 34 2 Chọn 2 + 2t + 2 + 2 t +−+−= =− t 12 0 t , từ đĩ suy ra H (2;10;− 12) . ⎯⎯⎯→ C 3 3 3 3 Câu 49. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+21 − i = và zz12−=2 . Giá trị lớn nhất của zz12+ bằng A. 4 . B. 23. C. 32. D. 3 . HỒNG XUÂN NHÀN 586
- Hướng dẫn giải: 2 −i Ta cĩ : iz+2 − i = 1 i z + = 1 z −( 1 + i 2) = 1 (*) . i Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Khi đĩ AB, thỏa (*) nên di động trên đường trịn (C ) cĩ tâm I (1; 2 ), bán kính R =1. Ta cĩ : z12− z =2 AB = 2 = 2 R , suy ra AB là đường kính của hay I là trung điểm của . 2 2 2 2AB 2 2 Khi đĩ : z12+=+ z OA OB2( OA += OB) 2 2 OI += 4 OI +== AB 16 4. 2 Cauchy− Schw arz Dấu bằng khi OA= OB . ⎯⎯⎯→Chọn A Câu 50. Cho hàm số f( x) =( m2024 +1) x 4 +( − 2 m 2024 − 2 2024 m 2 − 3) x 2 + m 2024 + 2024 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số y=− f( x) 2023 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải: Đặt g( x) =− f( x) 2023 . Ta cĩ: g ( x) = f( x) =4( m2024 + 1) x 3 + 2( − 2 m 2024 − 2 2024 m 2 − 3) x ; x = 0 fx = 0 2mm2024++ 2 2024 2 3 ( ) x2 = 2024 21(m + ) 2mm2024++ 2 2024 2 3 Ta thấy 0, m nên hàm số luơn cĩ 3 cực trị gồm 21(m2024 + ) 2mm2024++ 2 2024 2 3 xx=0, = . Ta lại cĩ: am=2024 +10 Đồ thị hàm gx( ) cĩ nhánh phải 1 2,3 21(m2024 + ) g hướng lên trên. Mặt khác: g( =1) ( m2024 ++− 1) ( 2 m 2024 − 2 2024 m 2 −+ 3) m 2024 +=− 1 2 2024 m 2 − 1 0, m . Ta cĩ bảng biến thiên hàm như sau: HỒNG XUÂN NHÀN 587
- Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số gx( ) luơn cĩ ba điểm cực trị, trong đĩ cĩ hai điểm cực tiểu nằm bên dưới trục Ox . Vì vậy số cực trị của hàm số y=− f( x) 2023 là mn+ =3 + 4 = 7; trong đĩ y= g( x) m = 3 là số cực trị của hàm gx( ) , n = 4 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số . y= 0 ( Ox) ⎯⎯⎯→Chọn D HỒNG XUÂN NHÀN 588