Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 57 - Hoàng Xuân Nhàn (Bản mới)
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 57 - Hoàng Xuân Nhàn (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_57_h.docx
Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 57 - Hoàng Xuân Nhàn (Bản mới)
- ĐỀ SỐ 57 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút FULL KIẾN THỨC TỐN 12+ Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? x ln10 1 A. . B.lo g x log x .C. log x .D. log x x.l n10 ln10 x x ln10 Câu 2. Thể tích hình lập phương cạnh 3 là: A. .B.3 .C. 3 6 3 .D. 3 3 . Câu 3. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nĩ? x 3 A. y ln x .B. .C. .D. . y log x y y x 3 0,99 4 Câu 4. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ A 2;1; 6 đến mặt phẳng Oxy là 7 A. 6 .B. .C. .D. . 2 1 41 Câu 5. Bất phương trình 3x 1 x2 3x 4 0 cĩ bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? A. .9 B. 5 . C. 7 . D. Vơ số. y log 2x 1 Câu 6. Tập xác định D của hàm số 2022 là 1 1 A. .DB. 0; D ¡ . C. D ; .D. . ; 2 2 2 Câu 7. Kí hiệu z0 là nghiệm phức cĩ phần ảo dương của phương trình 4z 16z 17 0 . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới dây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 . 1 1 1 1 A. M 2 ;2 . B. .M 4 ;1 C. . MD.1 . ;2 M 3 ;1 2 4 2 4 Câu 8. Xét hình trụ T cĩ thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuơng cạnh bằng a . Tính diện tích tồn phần S của hình trụ. a2 3 a2 A. .S 4 a2 B. .C. S a2 S .D. S . 2 2 Câu 9. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2 1 yi 1 2i . Giá trị của 2x y là A. .5 B. . 4 C. 2 . D. 2 . Câu 10. Cho z 3 5i . Tính z . A. . 8 B. . 8 C. 34 .D. 34 . Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ? 2x 1 1 x A. y .B. . yC. .D. . y 2x3 3x2 2 y x3 3x 2 x 3 1 x Câu 12. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu S :x2 y2 z2 4x 2y 8z 0 . A. .I 2;1; 4B. I 4;2; 8 . C. I 2; 1;4 .D. .I 4; 2;8 HỒNG XUÂN NHÀN 600
- Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số y e2x e x là 1 A. . e2x eB. x . C 2e2x e x C 2 1 C. 2e2x e x C . D. e2x e x C . 2 Câu 14. Hàm số nào dưới đây cĩ đồ thị như trong hình bên ? A. .y x3 3x 1 B. .y x4 2x2 1 C. y x4 2x2 1. D. y x3 3x 1 . Câu 15. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2, AD 4 ; SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SA 6 . Tính thể tích của khối chĩp. A. 8 . B. 16. C. .2 4 D. . 48 Câu 16. Cho hàm số f x x2 sin x 1 . Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 1 . Tìm F x . x3 A. .F x x3 cos x x 2B. . F x cos x x 3 x3 x3 C. F x cos x x 2 . D. .F x cos x 2 3 3 2 Câu 17. Cho số phức z a bi a,b ¡ và xét hai số phức z2 z và 2z.z i z z . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. là số thực, là số thực. B. là số ảo, là số thực. C. là số thực, là số ảo. D. là số ảo, là số ảo. x 1 2t Câu 18. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t ; t ¡ . Đường thẳng d cĩ z 5 3t một vec tơ chỉ phương là A. u 2;1;3 .B. u 2; 1;3 .C. u 1;1;5 . D. .u 2; 1;3 Câu 19. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn alog2 5 4 , blog4 6 16 , clog7 3 49 . Tính giá trị 2 2 2 T alog2 5 blog4 6 3clog7 3 . A. .T 126 B. T 5 2 3 . C. T 88. D. .T 3 2 3 2 4 1 Câu 20. Cho f x dx 1 , f t dt 4 . Tính I f 2y dy . 2 2 2 A. I 2,5. B. .I 5 C. .I 3 D. . I 3 Câu 21. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x 2y z 3 0 cắt mặt cầu S : x2 y2 z2 5 theo giao tuyến là một đường trịn cĩ diện tích là: 11 9 15 7 A. .B. .C. .D. . 4 4 4 4 Câu 22. Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và cĩ bảng xét dấu của đạo hàm như sau. HỒNG XUÂN NHÀN 601
- Khi đĩ số cực trị của hàm số y f x là A. 3 .B. .C. .D. . 2 4 1 Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A B C D cĩ cạnh bằng a , gọi là gĩc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng BB D D . Tính sin . 3 3 3 1 A. .B. .C. .D. . 4 2 5 2 Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2i 3 j k , b 2;3; 7 . Tìm tọa độ của x 2a 3b A. .xB. 2; 1; 19 x 2; 3; 19 .C. x 2; 3; 19 .D. . x 2; 1; 19 2x 1 Câu 25. Trên đồ thị hàm số y cĩ bao nhiêu điểm cĩ tọa độ nguyên? 3x 4 A. 1.B. 2.C. 0.D. 4. 2 3i Câu 26. Cho z . Xác định số phức liên hợp z của z . 4 2i 2 8 7 2 1 2 14 2 A. z i . B. z i .C zD. . i z i 10 20 10 5 10 5 20 5 Câu 27. Cho khối chĩp S.ABC cĩ thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chĩp thu được là A. .3B.V 6V . C. 9V .D. . 12V Câu 28. Số phức z 2 3i 1 i cĩ phần ảo bằng: A. 0 . B. 1. C. .2 D. . 5 Câu 29. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 x3 6mx2 6x 5 nghịch biến trên ¡ là đoạn a;b . Khi đĩ a b bằng 1 1 A.1.B. . C D 2 2 2 Câu 30. Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng đi qua M 1;2;1 đồng thời vuơng gĩc với mặt phẳng P : x y z 1 0 cĩ phương trình là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 1 1 1 1 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Câu 31. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C cĩ đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuơng gĩc của A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Gĩc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3a3 a3 a3 a3 A. .B. .C. .D. . 4 4 24 8 5 481 Câu 32. Cho hàm số y x3 x2 6x . Tìm số các tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường 2 27 7 thẳng y 2x . 3 A. .3B. 2 .C. 1.D. . 0 Câu 33. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 . Mặt phẳng đi qua A và chứa trục Oy là A. y 2 . B. x z 0 . C. .x z 0 D. . x 2z 0 HỒNG XUÂN NHÀN 602
- Câu 34. Cho ABCD.A B C D là hình lập phương cạnh 2a . Bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương bằng a 2 A. .2B.a 2 .C. a 3 .D. a 2 . 2 Câu 35. Cho một hình nĩn đỉnh S cĩ chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6cm . Cắt hình nĩn đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nĩn N đỉnh S cĩ đường sinh bằng 4cm . Tính thể tích của khối nĩn N . 768 786 2304 2358 A. V cm3 .B. .C. .D. .V cm3 V cm3 V cm3 125 125 125 125 Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 15.25x 34.15x 15.9x 0 là 3 5 3 5 A. ; 11; . B. . ; C. . 1;1 D. . ; ; 5 3 5 3 x 1 Câu 37. Cho hàm số y cĩ đồ thị C và đường thẳng d : y 2x m 1 (m là tham số thực). Gọi k , x 2 1 k2 là hệ số gĩc của tiếp tuyến tại giao điểm của d và C . Khi đĩ k1.k2 bằng 1 A. 3 .B. 4 .C. .D. . 2 4 Câu 38. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng P : ax by cz d 0 với c 0 đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với mặt phẳng yOz một gĩc 60 . Khi đĩ giá trị a b c thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0;3 . B. . 3;5 C. . 5;8 D. 8;11 4x 1 Câu 39. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 log2 1 2 x 1 A. ¡ \ 1 .B. 1; . 3 C. .¡D. . ; 1; 2 Câu 40. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M 1;3; 1 và mặt phẳng P : x 2y 2z 1 . Gọi N là hình chiếu vuơng gĩc của M trên P . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn MN . A. x 2y 2z 3 0 .B. . x 2y 2z 1 0 C. .xD. .2y 2z 3 0 x 2y 2z 2 0 m 1 x 2 1 Câu 41. Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 1;3 bằng , mệnh đề nào dưới đây x m 2 đúng? 1 A. m 5; 3 . B. m 2;4 . C. m 9; 6 . D. m . 1; 2 0 a Câu 42. Cho tích phân cos 2x cos 4xdx a b 3 , trong đĩ a,b là các hằng số hữu tỉ. Tính e log b . 2 3 1 A. 2 .B. .C. .D. . 3 0 8 Câu 43. Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA vuơng gĩc với mặt phẳng ABC . Tam giác ABC đều cạnh bằng a 3 , tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến SBC . HỒNG XUÂN NHÀN 603
- 3a a 3 a a 3 A. h . B. .h C. . D. . h 7 4 7 7 Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên tập số thực thỏa mãn 1 f x 5x 2 f 5x2 4x 50x3 60x2 23x 1, x ¡ . Hãy tính f x dx . 0 A. 2 . B. .1 C. . 3 D. . 6 Câu 45. Tính thể tích V của khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao là h và bán kính mặt cầu nội tiếp là r h 2r 0 . 4r 2h2 4r 2h2 4r 2h2 3r 2h2 A. .VB. V .C. V .D. . V 3 h 2r h 2r 3 h 2r 4 h 2r Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y mx m 3 cắt đồ thị C : y 2x3 3x2 2 tại ba điểm phân biệt A , B , I 1; 3 mà tiếp tuyến của C tại A và tại B vuơng gĩc với nhau. Tính tổng các phần tử của S . A. 1.B. .C. .D. . 1 2 5 3 1 Câu 47. Cho đường thẳng y x và parabol y x2 a (a là tham số thực dương). Gọi S , S lần lượt là 4 2 1 2 diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 9 A. . ; 4 32 7 1 B. . ; 32 4 3 7 C. ; . 16 32 3 D. . 0; 16 Câu 48. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để hàm số y mx9 m2 3m 2 x6 2m3 m2 m x4 m2024 m202 5 đồng biến trên ¡ . A. Vơ số. B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 49. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2z 1 0 và đường thẳng x y 2 z d : . Hai mặt phẳng P , P chứa d và tiếp xúc với S tại T và T . Tìm tọa độ 1 1 1 trung điểm H của TT . 5 1 5 5 2 7 5 1 5 7 1 7 A. H ; ; .B. .C. .D. .H ; ; H ; ; H ; ; 6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6 32x x 1 32 x 1 2024x 2024 0 Câu 50. Cho hệ bất phương trình (m là tham số). Gọi S là tập tất cả các 2 2 x m 2 x m 3 0 giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho cĩ nghiệm. Tính tổng các phần tử của S . A. .1 0 B. . 15 C. 6 . D. 3 . ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 604
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A A C C A D D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D C B C A B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D C B B C B B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B D A A B A B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A A C A C B A D Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 57 Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên tập số thực thỏa mãn 1 f x 5x 2 f 5x2 4x 50x3 60x2 23x 1, x ¡ . Hãy tính f x dx . 0 A. 2 . B. .1 C. . 3 D. . 6 Hướng dẫn giải: Theo giả thiết: f x 5x 2 f 5x2 4x 50x3 60x2 23x 1, x ¡ (*) . 1 1 1 Lấy tích phân hai vế của (*): f x dx 5x 2 f 5x2 4x dx 50x3 60x2 23x 1 dx 0 0 0 1 1 Suy ra f x dx 5x 2 f 5x2 4x dx 3 ( ). 0 0 I J 1 1 Xét J 5x 2 f 5x2 4x dx . Đặt t 5x2 4x dt 10x 4 dx dt 5x 2 dx . 0 2 x 0 t 0 1 1 1 1 1 Đổi cận: . Khi đĩ: J f t . dt f x dx I . x 1 t 1 0 2 2 0 2 1 1 Thay vào ( ), ta được: I I 3 I 2. Vậy f x dx . Chọn A 2 0 Câu 45. Tính thể tích V của khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao là h và bán kính mặt cầu nội tiếp là r h 2r 0 . 4r 2h2 4r 2h2 4r 2h2 3r 2h2 A. .VB. V .C. V .D. . V 3 h 2r h 2r 3 h 2r 4 h 2r Hướng dẫn giải: HỒNG XUÂN NHÀN 605
- Xét hình chĩp tứ giác đều S.ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Gọi I là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác SMN , suy ra I là tâm đường trịn nội tiếp tam giác SMN . Mặt khác, do S.ABCD là hình chĩp tứ giác đều nên I là tâm mặt cầu nội tiếp hình chĩp này, bán kính mặt cầu là r IO . Xét SMO cĩ MI là đường phân giác ta cĩ: SM SI h2 x2 h r (với).x MO MO IO x r 2 BC 2x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 hr 2 hr r x h x h r x r h r r h x SABCD BC 4 . h 2r h 2r 1 4h2r 2 Vậy thể tích khối chĩp S.ABCD là V h.S . Chọn C 3 ABCD 3 h 2r Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y mx m 3 cắt đồ thị C : y 2x3 3x2 2 tại ba điểm phân biệt A , B , I 1; 3 mà tiếp tuyến của C tại A và tại B vuơng gĩc với nhau. Tính tổng các phần tử của S . A. 1.B. .C. .D. . 1 2 5 Hướng dẫn giải: Phương trình hồnh độ giao điểm của C và d : x 1 3 2 2 2x 3x 2 mx m 3 x 1 2x x m 1 0 2 (*) g x 2x x m 1 0 Phương trình (*) cĩ ba nghiệm phân biệt g x 0 cĩ hai nghiệm phân biệt x 1 9 g 1 8m 8 0 m . 2 8 g 1 2.1 1 m 1 0 m 0 Do hai tiếp tuyến của C tại A và B vuơng gĩc nhau nên k1.k2 1 trong đĩ k1, k2 lần lượt là hệ số gĩc tiếp tuyến của C tại A và B. 2 2 2 Ta cĩ : y 6x 6x k1 6x1 6x1 , k2 6x2 6x2 . 2 2 2 Do k1.k2 1 nên 6x1 6x1 6x2 6x2 1 36 x1x2 36x1x2 x1 x2 36x1x2 1 0 (*) . 1 x x 1 2 2 Theo định lí Vi-ét, ta cĩ : . m 1 x x 1 2 2 2 m 1 m 1 1 m 1 2 Do đĩ * 36 36 36 1 0 9m 9m 1 0 . 2 2 2 2 9 Tổng các phần tử của S là: m m 1 . Chọn A 1 2 9 HỒNG XUÂN NHÀN 606
- 3 1 Câu 47. Cho đường thẳng y x và parabol y x2 a (a là tham số thực dương). Gọi S , S lần lượt là 4 2 1 2 diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 1 9 7 1 3 7 3 A. . ; B. ; . C. ; . D. . 0; 4 32 32 4 16 32 16 Hướng dẫn giải: 1 3 Xét phương trình hồnh độ giao điểm hai đồ thị: x2 a x 2x2 3x 4a 0 1 . 2 4 Dựa vào đồ thị, ta thấy rằng phương trình 1 cĩ hai nghiệm dương phân biệt 0 x1 x2 9 32a 0 9 3 4a 0 a . S 0; P 0 32 2 2 x1 x2 x2 1 2 3 3 1 2 1 2 3 Ta cĩ: S1 x a x dx ; S2 x x a dx x a x dx . 2 4 4 2 2 4 0 x1 x1 x1 x2 1 2 3 1 2 3 S1 S2 S1 S2 0 x a x dx x a x dx 0 2 4 2 4 0 x1 x2 x2 3 1 2 3 x 3 2 x a x dx 0 ax x 0 2 4 6 8 0 0 1 3 1 3 x3 ax x2 0 x2 a x 0 4x2 24a 9x 0 (2) . 6 2 2 8 2 6 2 8 2 2 2 2 2 Hơn nữa, x2 cũng thỏa mãn (1), tức là: 2x2 3x2 4a 0 4a 2x2 3x2 (3). éx = 0 (loại) ê 2 2 2 2 ê Thay (3) vào (2): 4x2 6 2x2 3x2 9x2 0 8x2 9x2 0 9 (do a 0 ). êx = ê 2 (nhận) ë 8 3 9 27 3 7 Chọn Với x2 a ; . C 8 128 16 32 Câu 48. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để hàm số y mx9 m2 3m 2 x6 2m3 m2 m x4 m2024 m202 5 đồng biến trên ¡ . A. Vơ số. B. 1. C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải: HỒNG XUÂN NHÀN 607
- Tập xác định hàm số: D ¡ . Ta cĩ: y 9mx8 6 m2 3m 2 x5 4 2m3 m2 m x3 ; 3 5 2 2 3 2 y x 9mx 6 m 3m 2 x 4 2m m m 0 éx = 0 (nghiệm bội lẻ) Û ê . ê 5 2 2 3 2 ëg(x) = 9mx + 6(m - 3m + 2)x + 4(2m - m - m) = 0 Điều kiện cần: Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ x 0 là nghiệm bội chẵn của phương trình y 0 x 0 là nghiệm bội lẻ của phương trình g x 0 . m 1 1 Do đĩ: g 0 0 2m3 m2 m 0 m . 2 m 0 Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị m vừa tìm được. Với m 0 , ta cĩ y 12x5 (khơng thỏa mãn y 0, x ¡ ). Với m 1 , ta cĩ y 9x8 0, x ¡ (thỏa mãn). 1 9 45 9 x 0 Với m , ta cĩ y x8 x5 x5 x3 5 0 (khơng thỏa mãn 3 2 2 2 2 x 5 y 0, x ¡ ). Vậy cĩ duy nhất 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn là m 1 . Chọn B Câu 49. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2z 1 0 và đường thẳng x y 2 z d : . Hai mặt phẳng P , P chứa d và tiếp xúc với S tại T và T . Tìm tọa độ 1 1 1 trung điểm H của TT . 5 1 5 5 2 7 5 1 5 7 1 7 A. H ; ; .B. .C. .D. .H ; ; H ; ; H ; ; 6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6 Hướng dẫn giải: Mặt cầu S cĩ tâm I 1; 0; 1 , bán kính R 1 . Gọi K d ITT . Ta cĩ d IT d ITT nên K là hình chiếu vuơng gĩc của I trên d . d IT x t Phương trình tham số của d: y 2 t với vectơ chỉ phương là ud 1;1; 1 . z t Gọi K t;2 t; t d , suy ra IK t 1;t 2;1 t ; IK ud IK.ud 0 t 1 t 2 1 t 0 t 0 . Suy ra K 0; 2; 0 và IK 6 . 2 IH IH.IK IT 2 R2 1 1 Ta cĩ : 2 2 2 . IK IK IK IK 6 6 HỒNG XUÂN NHÀN 608
- 6 x 1 1 H 1 5 1 5 Chọn IH IK 6IH IK 6yH 2 H ; ; . A 6 6 3 6 6 xH 1 1 32x x 1 32 x 1 2024x 2024 0 Câu 50. Cho hệ bất phương trình (m là tham số). Gọi S là tập tất cả các 2 2 x m 2 x m 3 0 giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho cĩ nghiệm. Tính tổng các phần tử của S . A. .1 0 B. . 15 C. 6 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Điều kiện: x 1 . 2x x 1 2 x 1 2x x 1 2 x 1 Ta cĩ: 3 3 2024x 2024 0 3 2024x 3 2024 1 32x x 1 1012 2x x 1 32 x 1 1012 2 x 1 (2). Xét hàm số f t 3t 1012t trên ¡ ; f t 3t ln 3 1012 0, t ¡ , suy ra f t là hàm số đồng biến trên ¡ . Do đĩ 2 f 2x x 1 f 2 x 1 2x x 1 2 x 1 1 x 1 . Vậy tập nghiệm của (1) là S1 1;1 . Hệ bất phương trình đã cho cĩ nghiệm khi và chỉ khi x2 m 2 x m2 3 0 cĩ tập nghiệm S 2 3 thỏa S2 S1 tức là (3) cĩ ít nhất một nghiệm thuộc 1;1 . Đặt g x,m x2 m 2 x m2 3 với m 2 2 4m2 12 5m2 4m 8 . 2 2 11 2 2 11 Trường hợp 1: 0 m . Khi đĩ g x,m 0, x ¡ nên 5 5 1,73 0,93 2 2 11 2 2 11 g x,m 0, x 1;1. Vì vậy m thỏa mãn yêu cầu của bài tốn. 5 5 1,73 0,93 2 2 11 m 5 0,93 Trường hợp 2: 0 . Khi đĩ g x,m 0 cĩ hai nghiệm x1 x2 . 2 2 11 m 5 1,73 Ta cần g x,m 0 cĩ nghiệm thuộc đoạn 1;1 . Tuy nhiên, ta xét trường hợp phủ định với nĩ là: g 1 0 1 m 2 m2 3 0 g x,m 0 khơng cĩ nghiệm thuộc đoạn 1;1 , khi đĩ: 2 g 1 0 1 m 2 m 3 0 m 2 m 3 m 2 (*). Lấy phủ định lại kết quả của (*), ta cĩ: 2 m 3 . m 2 m 1 m 3 Hợp kết quả của hai trường hợp trên, ta cĩ m 2;3 mà m nguyên nên S 2; 1;0;1;2;3. HỒNG XUÂN NHÀN 609
- Tổng các phần tử của S bằng 3. Chọn D HỒNG XUÂN NHÀN 610