Đề thi giữa học kỳ môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ky_mon_toan_lop_12.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ môn Toán Lớp 12
- ĐỀ ÔN GIỮA KÌ π 3 sin x Câu 1: Tính tích phân I dx . 3 0 cos x 5 3 π 9 9 A. I B. I C. I D. I 2 2 3 20 4 e x2 2ln x Câu 2: Tính tích phân I dx . 1 x e2 1 e2 1 A. I e2 B. I C. I D. I e2 1 2 2 0 u x2 Câu 3: Cho tích phân I x2 sin xdx . Đặt , chọn khẳng định đúng? dv sin xdx 4 0 3 0 3 0 2 x cos x 2 0 x cos x A. I x cos x 2 dx B. I x cos x dx 16 2 3 4 3 16 4 0 0 2 0 2 0 C. I x cos x 2x coD.s x dx I x cos x 2x cos xdx 4 4 4 4 6 6 6 Câu 4: Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó 2 f x 3g x dx bằng 4 4 4 A. -27 B. -19 C. -13 D. 7 1 1 3 Câu 5: Cho f x dx 2 và f x dx 21 . Khi đó f x dx bằng 5 3 5 A. 23 B. -23C.-19D.-42 Câu 6: Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y e2x , y 0, x 0, x ln 3 quay xung quanh trục Ox A. V 4 B. V 12 C. V 20 D. V 5 5 dx Câu 7: Cho a ln 3 bln 5 , với a,b ¢ . Tính P a2 ab 3b2 = A. 4 B.5 C. 1 1 x 3x 1 D.0 2 2 2 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x + 1) + (y - 2) + (z - 1) = 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I (- 1;2;1) và R = 3. B. I (1;- 2;- 1) và R = 3. C. I (- 1;2;1) và R = 9. D. I (1;- 2;- 1) và R = 9. Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z 2 + 2x - 2z - 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằngA. 7. B. 3. C. 15. D. 9. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(2;4;1) , B(- 2;2;- 3) .Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 2 + (y - 3) + (z - 1) = 9. B. x 2 + (y + 3) + (z - 1) = 9. 2 2 2 2 C. x 2 + (y - 3) + (z + 1) = 3. D. x 2 + (y - 3) + (z + 1) = 9. Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi r qua điểm M (1;2;- 3) và có một vectơ pháp tuyến n = (1;- 2;3) ? A. x - 2y + 3z - 12 = 0. B. x - 2y - 3z + 6 = 0. C. x - 2y + 3z + 12 = 0. D. x - 2y - 3z - 6 = 0. Câu 12: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
- y f x , y 0, x 2 và x 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới y y= f(x) đây đúng? 1 3 A. S f x dx f x dx. x 2 1 2 1 3 O 1 3 B. S f x dx f x dx. 2 1 1 3 1 3 C. S f x dx f x dx. D S f x dx f x dx. 2 1 2 1 Câu 13.Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i . Số phức 2z1 3z2 z1z2 là số phức nào sau đây? A. 10i . B. 10i . C. 11 8i . D. 11 10i . Câu 14. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z1 2z2 có tọa độ làA. (3;5) . B. (5;2) . C. (5;3) . D. (2;5) . Câu 15. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1 i z 3 5i . A. M 1;4 . B. M 1; 4 . C. M 1;4 . D. M 1; 4 . Câu 16.Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3 16i 2 z i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 5 . C. 5 . D. 13 . z z1 z2 Câu 17. Cho 2 số phức z1 5 7i và z2 2 3i . Tìm số phức . A. z 3 10i B. 14 C. z 7 4i D. z 2 5i Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z A. z 17 . B. z 16 . C. z 17 . D. z 4 . Câu 19. Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? A. 2 B. 2 C. 4 D. 2 2 Câu 20. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 z i là một đường thẳng có phương trình A. 4x 2y 3 0 . B. 2x 4y 13 0 . C. 4x 2y 3 0 . D. 2x 4y 13 0 . 5 5 5 Câu 21.Cho biết f x dx 3; g x dx 9 . Giá trị của A f x g x dx là 2 2 2 A. 24 B. 12 C. 3 D. 6 Câu 22. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 , và y = 4x – 3 có diện tích là: 4 8 A. (đvdt) B. (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 3 (đvdt) 3 3 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 3 . Viết phương trình mặt phẳng ABC . A. 3x 6y 2z 6 0 . B. 3x 6y 2z 6 0 . C. . 3x 6y 2D.z 6 0 3x 6y 2z 6 0 .