Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Trường TH Liên Tú C (Có ma trận và đáp án)

doc 4 trang thungat 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Trường TH Liên Tú C (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_truong_th_lien_tu_c_co_ma_tra.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Trường TH Liên Tú C (Có ma trận và đáp án)

  1. Bảng ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ 3 1 1 1 3 3 không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 1000 và 10000; Số câu Nhân, chia số có đến ba chữ số với số có một chữ số. Tính giá trị biểu thức đơn giản. Số điểm 1,5 2 2 1 1,5 5 Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so 1 1 0 Số câu sánh các đơn vị đo độ dài. Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Giải bài toán có lời văn. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 4 1 2 1 1 1 6 4 Số điểm 2 2 1 2 2 1 3 7
  2. TRƯỜNG TH LIÊU TÚ C Thứ ngày tháng 12 năm 2017 HỌ VÀ TÊN: ĐỀ THI KÌ HỌC I LỚP: 3C . MÔN: TOÁN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm) Số liền trước của số 99 là: A. 100. B. 101. C. 98. D. 97. Câu 2: 2m = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm) A. 20 cm. B. 200 cm. C. 2 cm. D. 2000 cm. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1- 0.5 điểm) 25 – 15 + 5 = 5 25 – 15 + 5 = 15 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm) 2 .8 < 218 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 5: Kết quả của phép chia 75 : 3 là: (M1- 0.5 điểm) A. 12 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 45 – 36 : 9 là: (0,5điểm) A. 1 B. 4 C. 40 D. 41 Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 638 + 237 670 – 451 435 x 3 472 : 4 .
  3. Câu 8: Cho các số 481, 184, 814, 418, 841, 148 . Hãy sắp xếp các số: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. (1điểm) b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. (1điểm) Câu 9: Hai chị em ra vườn hái cam. Em hái được 18 quả cam, số cam của chị hái được gấp 4 lần số cam của em hái được. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? (2 điểm) Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1đ) 45 : ( 81 – 72) =
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 1 Câu 1 : A 0.5 điểm Câu 2 : B 0.5 điểm Câu 3 : a. S b. Đ 0.5 điểm Câu 4 : C 0.5 điểm Câu 5 : D 0.5 điểm Câu 6 : D 0.5 điểm Câu 7 : 2 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .Nếu tính kết quả sai thì cho điểm đặt tính 0,25 đ Câu 8 : 2điểm a/ (1điểm) 148, 184, 418, 481, 814, 841. b/ (1điểm) 841, 814, 481, 418, 184, 148 Câu 9 : 2điểm Bài giải Chị hái được số cam là: (0,5 điểm) 18 x 4 = 72(quả cam) (1 điểm) Đáp số: 72 (quả cam) (0,5 điểm) Câu 10 : (1điểm) 45 : (81 – 72) = 45 : 9 = 5