Đề thi khảo sát tốt nghiệp THPT năm học 2023 môn Toán - Lần 2 nộp Sở - Trường THPT Đông Sơn 2 (Có kèm đáp án )
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát tốt nghiệp THPT năm học 2023 môn Toán - Lần 2 nộp Sở - Trường THPT Đông Sơn 2 (Có kèm đáp án )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2023_mon_toan_lan_2.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát tốt nghiệp THPT năm học 2023 môn Toán - Lần 2 nộp Sở - Trường THPT Đông Sơn 2 (Có kèm đáp án )
- TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2 KỲ THI KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN 2 NỘP SỞ (Đề thi có 06 trang) Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi Gốc Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. . B. 6 .; 7 C. .D. 6.;7 7;6 7; 6 Câu 2. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log5 x là: 1 1 ln5 1 A. .yB. . C. .D. y y y x xln5 x 3lnx 7 Câu 3. Trên khoảng 0, , đạo hàm của hàm số y x 3 là 10 4 4 4 3 3 7 7 A. .yB.' . x 3 C. .D. . y ' x 3 y ' x 3 y ' x 3 10 7 3 3 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 9 là A. . B. . ;1 C. .D. . 1; 1; ;1 Câu 5. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 , công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng A. .2B.2 .C. .D. . 17 1 2 250 Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. B.n 1;1;1 n 1;1;1 .C. . D.n . 1;1; 1 n 1; 1;1 ax b Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx d Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. . B.2; 0. C. .D. . 0; 2 2;0 0;2 1 1 Câu 8. Cho f x dx 2 . Tính f x 2 dx . 0 0 A. 2.B. 0. C. .D. 4. 4
- Câu 9. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 1 A. .B.y .C. x .3D. x y x3 x y x3 x y x3 x 1 3 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu. S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 4 0 Tâm của S có tọa độ là A. . B. 1 .; 2; 3 C. .D. . 2;4;6 2; 4; 6 1;2;3 Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oxz bằng A. .3B.0 . C. .4D.5 . 60 90 Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 4 5i A. z 4 5i .B. .C. z 4 .D.5 i . z 4 5i z 4 5i Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 6.B. 8aC.3 .D. . a3 6a3 Câu 14. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3 . A. .6B. . C.5 .D. . 3 2 Câu 15. Cho mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O; R . Gọi d là khoảng cách từ O đến P . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. .dB. . R C. .D. d. R d R d 0 Câu 16. Phần thực của số phức z 2 3i là A. 2 . B. . C. 2 -3.D. 3. Câu 17. Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng 2a thì có thể tích bằng A. .2B. a. 3 C. .D. a .3 3 a3 4 a3 Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2y z 4 0 đi qua điểm nào sau đây A. .QB. 1.C.; 1.;D.1 . N 0;2;0 P 0;0; 4 M 1;0;0 Câu 19. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ: Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm A. .xB. . 2 C. .D.x . 2 x 0 x 1
- 2x 1 Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình: 3x 1 2 2 1 1 A. .xB. . C. .D. . y y x 3 3 3 3 Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log2023 x 2 0 là A. . B.2; 3. C. .D. . ;3 3; 12; Câu 22. Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là 2 2 2 2 A. .2B.C 2.0 C. .AD.20 C20 2A20 x Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) e 1 là A. . B.e .x x C C. .D. . e x x C ex x C ex x C 3 3 3 Câu 24. Cho f x dx 3 và g x dx 4 , khi đó 4 f x g x dx bằng 1 1 1 A. .7B. . C.1 .6D. . 19 11 Câu 25. Cho hàm số f x cosx 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? x2 x2 A. f x dx sinx C .B. . f x dx sinx C 2 2 C. . f x dx sinx x2 D.C . f x dx sinx x2 C Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây . Số điểm cực trị của hàm số là A. .1B. .C D. . 2 3 4 Câu 27. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. .0B. . C. .D.1 . 1 2 Câu 28. Với a 0,a 1 , log2 2a bằng A. .1B. l.oC.g 2.D.a . 1 log2 a 2.log2 a 2 log2 a Câu 29. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 A. .VB. . 1 C. .D. . V 1 V 1 V 1 Câu 30. . Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,AB a , AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC , SBC . Tính cos ?
- 3 1 15 3 A. B. . C D. . . 2 2 5 5 Câu 31. Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x3 3x2 2x 2023 và đường thẳng y 2023 . A. .3B. . C.0 .D. . 1 2 Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x (x 2)2 1 x với mọi x R . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B.1; 2. C. .D. . 1; 2; ;1 Câu 33. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách HóA. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. 37 5 10 42 A. .B. . C. .D. . 42 42 21 37 Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 4x 5.2x 4 0 là A. . B.1; 4. C. .D.1 . 0 0;2 Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. . B.1; 2. C. .D. . 2;1 1; 2 2;1 Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N 5;5;1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x 5 2t x 5 t x 1 2t x 1 2t A. B. y 5 3t C. y D. 5 2t y 1 3t y 1 t z 1 t z 1 3t z t z 1 3t Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. .B.1;2; 3 1; 2;3 .C. . D. . 1; 2; 3 1;2;3 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 . Khoảng cách từ A đến SCD bằng? 2a 3 a 3 a 3 3a A B. , C. .D 3 2 6 4 Câu 39. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log 2x2 3 log x2 mx 1 có tập nghiệm là ¡ . A. 2 m 2 .B. . m C. 2 .D.2 . 2 2 m 2 2 m 2 Câu 40. Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi F x ,G x là hai nguyên hàm của f x trên R thỏa 0 mãn F 8 G 8 8 và F 0 G 0 2 . Khi đó f 4x dx bằng 2 5 5 A. . B. . C. .D. . 5 5 4 4
- Câu 41. Cho hàm số f x m 1 x3 5x2 m 3 x 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị? A. B.5 C.3 D. 1 4 Câu 42. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u 6i 3 u 1 3i 5 10 , v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: 10 5 10 2 10 A. B. C. D. 10 3 3 3 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 a 6 a 6 A. 3a .B. . C. .D. . 3 2a3 9 3 2 Câu 44. Cho hàm số y f x thỏa mãn: f ' x f x . f '' x 8x3 2x2 với x ¡ và f 0 f 1 1. Giá trị của f 2 1 là: 33 43 43 53 A. B. C. D. 20 20 10 20 Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z i z i 4 và z i z là số thực? A. .1B. . C.2 .D. . 0 4 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 2;1;0 ,B 0;4;0 ,C 0;2; 1 . Biết đường thẳng x 1 y 1 z 2 vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt đường thẳng d : tại điểm D a;b;c thỏa mãn 2 1 3 17 a 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng . Tổng a b c bằng 6 A. 5B. 4 C. 7D. 6 y Câu 47. Cho 0 x 2020 và log2 (2x 2) x 3y 8 . Có bao nhiêu cặp số (x; y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ? A. 2019.B. 2018. C. 1.D. 4. Câu 48. Một hình trụ có thể tích 16 cm3 . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất? 16 A. .RB. .C.2 c.D.m . R 1,6 cm R cm R cm Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0 ; 0 ; 3), B(2 ; 0 ; 1) và mặt phẳng (P) : 3x 8y 7z 1 0. Tìm M (a ; b ; c) (P) thỏa mãn MA2 2MB2 nhỏ nhất, tính T a b c. 35 131 85 311 A. .TB. . C. .D. . T T T 183 61 61 183
- 2 Câu 50. Cho hàm số y f x ; y f f x ; y f x 4 có đồ thị lần lượt là C1 ; C2 ; C3 . Đường thẳng x 1 cắt C1 ; C2 ; C3 lần lượt tại M , N, P . Biết phương trình tiếp tuyến của C1 tại M và của C2 tại N lần lượt là y 3x 2 và y 12x 5 . Biết phương trình tiếp tuyến của C3 tại P có dạng y ax b. Tìm a b. A. .7B. . C.9 .D. . 8 6 HẾT
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO Câu Diễn giải Chọ n 1 Biểu diễn hình học của số phức: Mỗi số phức z a bi hoàn toàn được xác định bởi C cặp số thực a;b điểm biểu diễn của số phức z 7 6i có tọa độ là: 7;6 2 1 B Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là: y ' 3 x ln 5 3 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là: y ' x 1 C 7 Trên khoảng 0, , đạo hàm của hàm số y x 3 là 4 Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 9 là: S ;1 D 3x 1 9 x 1 2 x 1 5 Công thức tính số hạng thứ n của một cấp sốcộng: un u1 (n 1)d B Kết quả: u4 u1 (n 1) 17 6 Với phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) : Ax By Cz D 0 ta có vecto pháp C tuyến của (P): n (A; B;C) Kết quả: Từ (P) : x y z 1 0 , có vecto pháp tuyến của (P): n3 (1;1; 1) 7 Kết quả: Dựa vào đồ thị, tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 0; 2 B 1 1 8 B Cho f x dx 2 . Tính f x 2 dx . 0 0 A. 2.B. 0.C. .D. 4. 4 9 Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? C 1 A. . y x3 x B. .C. .D. y x3 x y x3 x 3 y x3 x 1
- 10 Phương trình dạng x2 y2 z2 2Ax 2By 2Cz D 0 với điều kiện D A2 B2 C 2 D 0 là phương trình của mặt cầu tâm I A; B; C có bán kính r A2 B2 C 2 D Với phương trình dạng S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 4 0 thì tâm mặt cầu (S) là: 1;2;3 11 D Oxy : z 0 có vecto pháp tuyến n1 0;0;1 Oyz : x 0 có vecto pháp tuyến n2 1;0;0 0 Vì n1.n2 0 nên Oxy Oyz , vậy (Oxy),(Oyz) 90 12 : Số phức liên hợp của số phức z 4 5i B A. z 4 5i . B. .zC. 4 5i .D. z 4 5i z 4 5i . 13 Thể tích khối lập phương cạnh a bằng a3 B Thể tích khối lập phương cạnh bằng 2a là (2a)3 8a3 2 3 14 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và độ dài chiều cao bằng . A A. .6 B. .C.5 .D. . 3 2 V=B.h= 2.3-6 15 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S O; R nên d d (P),(S) R C 16 Phần thực của số phức z 2 3i là 2 A 2a 17 Bán kính đáy là R a V a2.2a 2 a3 . C 2 18 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2y z 4 0 đi qua điểm nào sau đây A A. .Q 1; 1;1 B. .C. .D. N 0;2;0 P 0;0; 4 M 1;0;0 . Thay tọa độ điểm Q 1; 1;1 vào : x 2y z 4 0 thỏa mãn 19 Dựa vào đồ thị,hamd số đạt cực tiểu tại x= 2 B 2x 1 20 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình: D 3x 1 2 2 1 A. .xB. .C. .D. y y 3 3 3 1 x . 3 21 x 2 0 x 2 C Giải bất phương trình: log2023 x 2 0 x 3 log2023 x 2 log1 x 2 1
- Tập nghiệm của bất phương trình: S 3; 22 Chọn C C Mỗi tập con có hai phần tử của A tương ứng với một tổ hợp chập 2 của 20 phần tử 2 Vậy số tập con có hai phần tử của A là C20 x 23 Họ nguyên hàm của hàm số f (x) e 1 là A A. . B.e .xC. .xD. C. e x x C ex x C ex x C 3 3 3 24 B Cho f x dx 3 và g x dx 4 , khi đó 4 f x g x dx bằng 1 1 1 A. .7 B. .C.1 6.D. . 19 11 25 cos x 2x dx sin x x2 C D 26 Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây C . Số điểm cực trị của hàm số là A. .1 B. .C.2.D. . 3 4 27 Dựa vào BBT hàm số, giá trị cực đại bằng1 C 28 Với a 0,a 1 , log2 2a bằng A A. .1 log2 a B. .C. .D. 1 log2 a 2.log2 a 2 log2 a . 29 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường B thẳng x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V 2 bằng bao nhiêu? A. .V 1 B. .C. .D. V 1 V 1 V 1. S 30 C K H A C B Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC Ta có SA ABC SA BC Mặt khác BC AB BC SAB BC AH AH SC
- Từ và ta có AH SBC AH SC Mặt khác ta lại có AK SC Từ và ta có SC AHK SC HK Vậy SAC , SBC AK, HK ·AKH Do AH SBC AH HK hay tam giác AHK vuông tại H . AB.SA 2a 5 AC.SA a 30 Ta có AH ; AK a 2 HK . AB2 SA2 5 AC 2 SA2 5 HK 15 Vậy cos AK 5 31 Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x3 3x2 2x 2023 và đường thẳng y 2023 . A A. .3 B. .C.0 .D. . 1 2 32 Lập bảng xét dấu f '(x) , chú ý: x 2 2 0x 2 D Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng ;1 3 33 Số phần tử của không gian mẫu n C9 84 . A Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán 3 A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán n A C5 10 . 10 37 P A 1 P A 1 . 84 42 2x 1 x 0 34 Ta có 4x 5.2x 4 0 . D x 2 4 x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 0;2 . 35 z x yi ; C z 1 2i 4 x 1 y 2 i 4 (x 1)2 y 2 2 4 (x 1)2 y 2 2 4 (1) (1) là phương trình đường tròn tâm I 1; 2 ; bán kính R 2 36 M 1; 1; 1 ; N 5;5;1 MN 4;6;2 2 2;3;1 A Đường thẳng MN đi qua điểm N 5;5;1 và nhận vecto a 2;3;1 làm VTCP x 5 2t Phương trình đường thẳng MN. MN : y 5 3t t R z 1 t 37 Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối xứng với điểm A qua mặt phằng A tọa độ Oxy có tọa độ là 1;2; 3
- 38 Chọn B B Kẻ AH SD, H SD . CD AD Ta có CD SAD CD AH . CD SA Suy ra AH SCD d A, SCD AH. 1 1 1 1 1 4 a 3 Ta có: AH . AH 2 SA2 AD2 3a2 a2 3a2 2 39 Chọn A A Ta có log 2x2 3 log x2 mx 1 x2 mx 1 0 x2 mx 1 0 2 2 2 2x 3 x mx 1 x mx 2 0 Để bất phương trình log 2x2 3 log x2 mx 1 có tập nghiệm là ¡ thì hệ có tập nghiệm là ¡ 2 1 m 4 0 2 m 2 . 2 2 m 8 0 40 TA có G x F x C B F 8 G 8 8, F 0 G 0 2 2F 8 C 8, 2F 0 C 2 2(F 8 F 0 ) 10 (F 8 F 0 ) 5 0 1 8 1 5 f 4x dx f x dx (F(8) F(0)) 2 4 0 4 4 2 41 : f ' x 3 m 1 x 10x m 3 D TH1: m 1 f ' x 10x 4 2 f ' x 0 x 0 hoành độ của đỉnh là 1 số dương nên f x có 3 điểm cực trị 5 Vậy thỏa mãn nhận m 1 . TH2: m 1 f ' x 3 m 1 x2 10x m 3 Để hàm số f x có 3 điểm cực trị thì f ' x 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa x1 0 x2 hoặc 0 x1 x2 .
- m 3 _ x 0 x P 0 3 m 1 . 1 2 3 m 1 m 3 P 0 3 m 1 m 3 _ 0 x1 x2 . 10 m 1 S 0 3 m 1 Kết hợp 2 trường hợp ta được có 4 giá trị nguyên của tham số m 42 . Ta có: 3 u 6i 3 u 1 3i 5 10 C 5 10 5 10 u 6i u 1 3i MF MF . 3 1 2 3 1 9 u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F1 0;6 , F2 1;3 , tâm I ; 2 2 5 10 5 10 và độ dài trục lớn là 2a a . 3 6 F1F2 1; 3 F1F2 :3x y 6 0 . . Ta có: v 1 2i v i v i NA NB v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với A 1; 2 , B 0;1 . 1 1 AB 1;3 , K ; là trung điểm của AB d : x 3y 2 0 . 2 2 1 27 2 2 2 3 10 d I,d 12 3 2 2 2 10 Dễ thấy F F d min u v min MN d I,d a . 1 2 3 43 C SAB ABCD Ta có SAD ABCD SA ABCD SAB SAD SA AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD S·C, ABCD S· CA 60 Tam giác SAC vuông tại A có SA AC.tan 60 a 6 . 1 1 a3 6 Khi đó V .SA.S .a 6.a2 . SABCD 3 ABCD 3 3
- 2 44 Nhận xét: f x . f ' x ' f ' x f x . f '' x . Lấy nguyên hàm hai vế C 2 f ' x f x . f '' x 8x3 2x2 ta được: f x . f ' x 2x4 x3 c . Từ giả thiết f 0 f ' 0 1 ta được c 1 . Từ đó f x . f ' x 2x4 x3 1 Tích phân 2 vế: 1 1 f 2 x 1 33 43 f x . f ' x dx 2x4 x3 1 dx f 2 x 0 0 2 0 20 10 45 Gọi z x yi với x, y ¡ . B Ta có z i z z.z iz x2 y2 y xi ¡ x 0 . 2 2 Mà z i z i 4 x2 y 1 x2 y 1 4 y 1 y 1 4 (2) (do x 0 ). TH 1: Nếu y 1 thì 2 2y 4 y 2 z 2i . TH 2: Nếu 1 y 1 thì 2 y 1 1 y 4 vô nghiệm. TH 3: Nếu y 1 thì 2 y 1 1 y 4 y 2 z 2i Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán. 46 Vì D d D 1 2t; 1 t;2 3t A AB 2;3;0 1 29 Ta có AB;AC 3; 2;4 S ABC AB;AC 2 2 AC 2;1; 1 4t 15 Phương trình mặt phẳng (ABC) là 3x 2y 4z 8 0 d D; ABC 29 1 1 7 1 4t 15 17 t D 2; ; Suy ra V d D; ABC .S 2 2 2 ABCD 3 ABC 6 6 t 8 D 15; 9; 22 1 7 1 7 Vậy D 2; ; b c 2 5. 2 2 2 2 47 Chọn D D Do 0 x 2020 nên log2 (2x 2) luôn có nghĩa. y Ta có log2 (2x 2) x 3y 8 3y log2 (x 1) 3y log2 (x 1) x 1 3y 2 log2 (x 1) 2 3y 2 (1) Xét hàm số f (t) t 2t . Tập xác định D ¡ và f (t) 1 2t ln 2 f (t) 0 t ¡ . Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên ¡ . Do đó (1) log2 (x 1) 3y y log8 (x 1) . Ta có 0 x 2020 nên 1 x 1 2021 suy ra 0 log8 (x 1) log8 2021 0 y log8 2021.
- Vì y ¢ nêny 0;1;2;3 . Vậy có 4 cặp số (x; y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0) , (7;1) ,(63;2) , (511;3) . 16 48 Ta có V R2h 16 h . A R2 Để ít tốn nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của lọ phải nhỏ nhất. Ta có: 32 16 16 16 16 S 2 R2 2 Rh 2 R2 2 R2 33 2 R2. . 24 . tp R2 R R R R 16 Dấu “ ” xảy ra 2 R2 R 2 cm . R Câu Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0 ; 0 ; 3), B(2 ; 0 ; 1) và mặt A 49 phẳng (P) : 3x 8y 7z 1 0. Tìm M (a ; b ; c) (P) thỏa mãn MA2 2MB2 nhỏ nhất, tính T a b c. 35 131 85 311 A. T .B. .C. .D. . T T T 183 61 61 183 Lời giải 4 5 Gọi I sao cho IA 2IB 0 I ;0; 3 3 2 2 MA2 MA MI IA MI 2 IA2 2MI.IA 2 2 MB2 MB MI IB MI 2 IB2 2MI.IB MA2 2MB2 3MI 2 IA2 2IB2 2MI IA IB 3MI 2 IA2 2IB2 Suy ra MA2 2MB2 khi MI bé nhất hay M là hình chiếu của I trên P . min 283 104 214 35 Tìm được tọa độ M ; ; T . 183 183 183 183 50 f 1 3 A Ta có y 3x 2 f 1 x 1 f 1 f 1 .x f 1 f 1 f 1 5 Phương trình tiếp tuyến tại N có dạng: y f 1 . f f 1 x 1 f f 1 3 f 5 x 1 f 5 3 f 5 .x 3 f 5 f 5 3 f 5 12 f 5 4 Mà y 12x 5 nên suy ra f 5 3 f 5 5 f 5 7 Mặt khác, y f x2 4 y 2x. f x2 4 y 1 2 f 5 8 . Suy ra phương trình tiếp tuyến của C3 tại P có dạng: y y 1 x 1 y 1 8 x 1 f 5 8x 8 7 8x 1 a 8;b 1 a b 7 .