Đề thi môn Sinh học - Kỳ thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế năm 2009

pdf 16 trang thungat 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh học - Kỳ thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_sinh_hoc_ky_thi_chon_hoc_sinh_vao_cac_doi_tuyen_q.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Sinh học - Kỳ thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế năm 2009

  1. Bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia Dự thi olympic quốc tế năm 200 9 Môn thi: Sinh học Đề thi chính thức Ngày thi thứ nhất (18/4/2009) H−ớng dẫn chấm (gồm 15 trang) Tế bào học (5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hình vẽ d−ới đây mô tả một giai đoạn (kỳ) trong chu kì phân bào. Anh (chị) hãy cho biết đây là kỳ nào của phân bào nguyên phân hay giảm phân. Dựa vào các đặc điểm trong hình vẽ, hãy giải thích tại sao anh (chị) lại khẳng định nh− vậy. ∗ ∗ H−ớng dẫn chấm: - (0,25 đ) - (0,25 đ) - (0,25 đ) - ““““ (0,25 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Một thí nghiệm với lục lạp tách riêng đ−ợc thực hiện nh− sau: Đầu tiên lục lạp đ−ợc ngâm trong một dung dịch axit có pH = 4 cho đến khi xoang tilacôit đạt pH = 4, lục lạp đ−ợc chuyển sang một dung dịch kiềm có pH = 8. Lúc này, trong điều kiện tối, lục lạp tạo ATP. Hãy mô tả kết quả thí nghiệm trên bằng việc vẽ phóng to phần màng tilacôit trong cốc thí nghiệm chứa dung dịch pH = 8 với sự hoạt động của enzym ATP syntêtaza. Đánh dấu các vùng có nồng độ H + cao và nồng độ H + thấp, chỉ ra 1
  2. chiều prôtôn đi qua màng và biểu diễn phản ứng mà ở đó ATP đ−ợc tổng hợp. Phân tử ATP đ−ợc hình thành bên trong màng tilacôit hay bên ngoài màng tilacôit? Giải thích tại sao trong tối lục lạp có thể tổng hợp đ−ợc ATP. H−ớng dẫn chấm: - (0,5 đ) - (0,5 đ) pH 4 Màng tilacôit pH 8 ATP syntêtaza Câu 3. (1,0 điểm) Chất adrênalin gây đáp ứng ở tế bào gan bằng phản ứng phân giải glicôgen thành glucôzơ, nh−ng khi tiêm adrênalin vào tế bào gan thì không gây đ−ợc đáp ứng đó. a) Tại sao có hiện t−ợng trên? b) Trong con đ−ờng truyền tín hiệu từ adrênalin đến phản ứng phân giải glicôgen, chất AMP vòng (cAMP) có vai trò gì? c) Vẽ sơ đồ con đ−ờng truyền tín hiệu từ adrênalin đến phản ứng phân giải glicôgen. H−ớng dẫn chấm: “ → Tiêm adrênalin trực tiếp vào trong tế bào không gây đáp ứng do thiếu thụ thể màng (0,5 đ) → → → (0,25 đ) → → → → → → → ( → (0,25 đ) 2
  3. (L−u ý: đối với ý a và ý c, thí sinh có thể vẽ sơ đồ con đ−ờng truyền tín hiệu theo cách khác; có thể thí sinh mô tả thiếu 1 - 2 b−ớc liên quan đến hoạt động của các enzym kinaza vẫn cho đủ điểm nh− đáp án) 3
  4. Câu 4. (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1. Liên kết hoặc t−ơng tác nào d−ới đây ít có vai trò trong việc làm ổn định cấu trúc không gian ba chiều của phần lớn prôtêin ? A. Các liên kết hiđrô B. Các liên kết tĩnh điện C. Các t−ơng tác kị n−ớc D. Các liên kết ester E. Liên kết đisulphit 2. Trong các cơ quan đ−ợc liệt kê d−ới đây: I. Tuyến ngoại tiết II. Ruột non III. ống dẫn trứng IV. Khí quản V. Thực quản Những cơ quan có các tế bào có lông rung gồm A. I và II B. II và III C. III và IV D. IV và V E. I và V 3. Các prôtêin đ−ợc tế bào tiết ra ngoài (xuất bào) sau quá trình tổng hợp tại các ribôxôm đ−ợc phân loại và đóng gói ở A. Lizôxôm B. Endosom C. Mạng l−ới nội chất D. Phần trans của bộ máy Gôngi E. Peroxisom 4. Thoi phân bào đ−ợc cấu tạo từ các prôtêin nào d−ới đây ? A. Tubulin α B. Tubulin β C. Tubulin γ D. Prôtêin môtơ E. Tất cả các prôtêin trên 5. Loại hoocmôn nào sau đây kích ứng các hiệu ứng sinh học bằng việc v−ợt qua màng sinh chất, sau đó đính kết với một loại thụ thể trong tế bào ? A. Glucagon B. Estradiol C. Insulin D. Norepinephrin E. Angiotensin 4
  5. 6. Một nhà khoa học tiến hành chuyển các plazmit vi khuẩn vào các tế bào nấm men bánh mì ( Saccharomyces cerevisiae ). Nh−ng sau một thời gian, nhà khoa học phát hiện các tế bào nấm men mất các plazmit vi khuẩn này. Để khắc phục vấn đề đó, phần nào của nhiễm sắc thể d−ới đây cần đ−ợc cài thêm vào các plazmit của vi khuẩn tr−ớc khi chuyển chúng vào các tế bào nấm men ? A. Tâm động của nhiễm sắc thể nấm men B. Trình tự khởi đầu tái bản ADN của nấm men C. Trình tự khởi đầu tái bản ADN của vi khuẩn D. Đầu mút nhiễm sắc thể của nấm men E. Cả tâm động và đầu mút nhiễm sắc thể của nấm men 7. Giả sử có một tế bào hồng cầu đ−ợc giữ trong một dung dịch n−ớc và đ−ợc xử lý sao cho màng tế bào lộn từ trong ra ngoài. Sự sắp xếp của lớp phospholipid trên màng sinh chất sau khi xử lý sẽ nh− thế nào ? A. B. C. D. 8. Thành phần màng của ba loại tế bào khác nhau đ−ợc nêu ở bảng d−ới đây Thành phần màng (%) Loại tế bào Protein Phospholipid Sterol Tế bào gan lợn 46 30 20 Tế bào lá cây ngô 40 35 8 Tế bào E. coli 74 26 0 Tỉ lệ % các chất nêu trên ở màng ti thể nhiều khả năng hơn cả sẽ là A. 40 : 30 : 20 B. 42 : 33 : 9 C. 43 : 33 : 15 D. 50 : 30 : 20 E. 76 : 24 : 0 đáp án câu 4 (trắc nghiệm): 1-D, 2-C, 3-D, 4-E, 5-B, 6-B, 7-A, 8-E Vi sinh học (3 điểm) Câu 5. (1,0 điểm) ở đáy các ao, hồ có các nhóm vi sinh vật phổ biến sau: 2– a) Nhóm biến đổi SO 4 thành H 2S – b) Nhóm biến đổi NO 3 thành N 2 c) Nhóm biến đổi CO 2 thành CH 4 5
  6. d) Nhóm biến đổi cacbohidrat thành axit hữu cơ và biến đổi prôtêin thành axit amin, NH 3. Dựa vào nguồn cacbon, hãy nêu kiểu dinh d−ỡng t−ơng ứng của mỗi nhóm vi sinh vật nêu trên. H−ớng dẫn chấm: “ - → “ chemoautotroph (Nếu thí sinh nói là hoá d−ỡng vô cơ - chemolithotroph – cũng đ−ợc chấp nhận.) (0,25 đ) “ - → (Nếu thí sinh nói là hoá d−ỡng vô cơ cũng đ−ợc chấp nhận.) (0,25 đ) - → (Nếu thí sinh nói là hoá d−ỡng vô cơ cũng đ−ợc chấp nhận.) (0,25 đ) - chemoheterotroph (Nếu thí sinh nói là hoá d−ỡng hữu cơ - chemoorganotroph - cũng đ−ợc chấp nhận.) (0,25 đ) Câu 6. (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1. Trong lên men lactic bởi vi khuẩn Lactobacillus , chất nào sau đây là chất nhận electron cuối cùng ? A. Piruvat B. Axit lactic C. NAD + D. ATP E. NADH và H + 2. Các đặc điểm sau đ−ợc dùng để mô tả vi sinh vật: I. Là vi khuẩn vì ch−a có nhân thực II. Là nấm vì tế bào có dạng sợi phân nhánh III. Thành tế bào chứa peptidoglycan IV. Đồng thời có khả năng sinh sản vô tính và hữu tính V. Là đơn bào, gram d−ơng VI. Là cơ thể hóa tự d−ỡng VII. Nhiều loài có khả năng sinh kháng sinh VIII. Đa số gây bệnh cho động vật IX. Có khả năng quang hợp X. Thành tế bào chứa xenlulôzơ và kitin Xạ khuẩn ( Streptomyces ) có các đặc điểm nào trong các đặc điểm trên đây ? A. I, II, VI và VIII D. V, VIII, IX, X B. I, III, IV và VII E. I, III, V, VII và IX C. I, III, V và VII 6
  7. 3. Hãy nêu đặc điểm thành tế bào của các vi sinh vật d−ới đây bằng cách ghép các chữ cái (A – E) t−ơng ứng với mỗi loại vi sinh vật ở cột 1 với các số La mã (I – V) t−ơng ứng với đặc điểm thành tế bào đ−ợc nêu ở cột 2 (rồi ghi vào bài làm, ví dụ nh− A-I, B-II, v.v ) Cột 1 Cột 2 A. Vi khuẩn lam I. Peptidoglycan B. Vi khuẩn II. Peptidoglycan và xenlulôzơ C. Mycoplasma III. Pseudomurein D. Nấm men r−ợu IV. Không có thành tế bào E. Archaea (vi khuẩn cổ) có thành V. Hemixenlulôzơ và kitin 4. Thành tế bào nấm men có tính kháng nguyên đặc tr−ng là do A. glucan, mannan và kitin. B. glucan, lipit và một vài axit amin. C. lipit, mannan và prôtêin. D. prôtêin, kitin và các chất khoáng. E. Tất cả các thành phần trên 5. Có 6 chủng vi khuẩn E. coli (kí hiệu 1 - 6) mang đột biến ở các gen khác nhau nh−ng đều liên quan đến một con đ−ờng chuyển hóa trong tế bào. Khi nuôi cấy các chủng vi khuẩn này trên các môi tr−ờng bổ sung chọn lọc các chất chuyển hóa trung gian là A, B, C, D, E và F, thu đ−ợc kết quả nh− sau: Chủng vi Chất chuyển hóa trung gian đ−ợc bổ sung chọn lọc vào môi tr−ờng khuẩn A B C D E F 1 0 0 + 0 + 0 2 0 0 0 + 0 0 3 0 + 0 0 0 0 4 0 0 + 0 + 0 5 0 0 0 0 + 0 6 + 0 + 0 + 0 Trong đó, 0 là chết, + là sống và sinh tr−ởng bình th−ờng. Biết rằng tất cả các chất chuyển hóa trên đều thấm vào tế bào dễ dàng nh− nhau; mỗi chủng chỉ mang một đột biến gen duy nhất. Tất cả các đột biến chỉ ảnh h−ởng đến các b−ớc chuyển hóa sau khi F đã hình thành. Sơ đồ nào d−ới đây phù hợp nhất để phản ánh quá trình sinh tổng hợp các chất nêu trên ? E B B E A. C. F D A C F D A C B D B. D. F A C F A D C E B E C E. F B A D E 7
  8. 6. Từ các thông tin đ−ợc nêu ở câu trên (câu 6.5), kết luận nào sau đây là phù hợp nhất khi nói về enzym xúc tác b−ớc chuyển hóa A → C ở E. coli ? A. Có hai enzym khác nhau xúc tác b−ớc chuyển hóa từ chất A thành chất C. B. Enzym xúc tác b−ớc chuyển hóa này đ−ợc cấu tạo từ ít nhất hai chuỗi polypeptit do hai gen khác nhau mã hóa. C. Enzym xúc tác b−ớc chuyển hóa này đ−ợc tạo nên từ hai chuỗi polypeptit. D. B−ớc chuyển hóa từ chất A thành chất C có thể diễn ra theo hai chiều do hai enzym khác nhau xúc tác. E. Hai chủng vi khuẩn 1 và 4 có hai enzym khác nhau nh−ng cùng xúc tác phản ứng chuyển hóa chất A thành chất C. 7. Câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vi khuẩn cổ (Archaea) và vi khuẩn (Bacteria) có thành phần lipid màng khác nhau. B. Cả vi khuẩn cổ và vi khuẩn đều không có các bào quan có màng bao bọc. C. Chỉ nhiễm sắc thể vi khuẩn có histôn liên kết với ADN. D. Thành tế bào vi khuẩn cổ không có peptidoglycan. E. Chỉ có một số vi khuẩn cổ dùng CO 2 để ôxi hóa H 2 và giải phóng mêtan. 8. Các virut ARN cần tự mã hóa một số enzym nhất định bởi vì A. tế bào chủ nhanh chóng phá hủy virut. B. những enzym này dịch mã mARN virut thành các prôtêin. C. những enzym này thâm nhập đ−ợc qua các màng tế bào chủ. D. những enzym này không tổng hợp đ−ợc trong tế bào chủ. E. tế bào chủ thiếu các enzym có thể tái bản hệ gen virut. đáp án câu 6 (trắc nghiệm): 1-A, 2-C, 3-(A-II, B-I, C-IV, D-V, E-III), 4-A, 5-D, 6-B, 7-C, 8-E Sinh lý học động vật (6 điểm) Câu 7. (1,0 điểm) Khi nào thì renin đ−ợc tiết ra ? Renin có tác dụng gì ? H−ớng dẫn chấm: (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Câu 8. (1,0 điểm) a) Nồng độ CO 2 trong máu tăng sẽ ảnh h−ởng thế nào đến pH của dịch não tủy? Giải thích. b) Nếu pH máu giảm nhẹ thì nhịp tim tăng. Điều này có ý nghĩa gì ? H−ớng dẫn chấm: (0,25 đ) (0,50 đ) 8
  9. (0,25 đ) Câu 9. (1,0 điểm) Vì sao phải h−ớng trục mắt vào đối t−ợng cần quan sát mới thấy rõ từng chi tiết của đối t−ợng muốn quan sát ? H−ớng dẫn chấm: - (0,5 đ) - (0,5 đ) Câu 10. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,20 điểm 1. Các động vật nào sau đây thải nitơ chủ yếu d−ới dạng urê? A. Cóc và hổ D. ếch và l−ơn B. Cá mè và lợn E. Cá chép và cá voi C. Rùa biển và chim hải âu 2. Ng−ời ta thử nghiệm một loại thuốc mới làm giảm tác dụng của aldosteron đối với tế bào ống thận. Nhiều khả năng thuốc này có tác dụng A. làm tăng l−ợng n−ớc tiểu. B. làm giảm l−ợng n−ớc tiểu. C. không ảnh h−ởng đến l−ợng n−ớc tiểu. D. làm tăng tái hấp thu natri ở tế bào ống thận. E. làm tuyến trên thận tăng tiết aldosteron. 3. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cung phản xạ co giãn đồng tử là A. Mống mắt B. Giác mạc C. Thuỷ tinh thể D. Võng mạc E. Cơ của thể mi 4. Nhận định nào sau đây về cơ chế thu nhận tần số sóng âm thanh ở tai ng−ời là đúng ? A. Sóng âm với tần số thấp (100 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở (màng nền) ở gần đáy ốc tai và sóng âm với tần số trung bình (4000 Hz) làm rung đoạn giữa màng cơ sở. B. Sóng âm với tần số trung bình (6000 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở ở sát đáy ốc tai (gần cửa sổ tròn) và sóng âm với tần số cao (20000 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở ở gần đỉnh ốc tai. C. Sóng âm với tần số thấp (100 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở ở gần đỉnh ốc tai và sóng âm với tần số cao (20000 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở ở sát đáy ốc tai. D. Sóng âm với tần số thấp (100 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở ở gần đỉnh ốc tai và sóng âm với tần số cao (20000 Hz) làm rung toàn bộ màng cơ sở. E. Sóng âm với tần số thấp (100 Hz) làm rung toàn bộ màng cơ sở và sóng âm với tần số cao (20000 Hz) làm rung đoạn màng cơ sở ở gần đỉnh ốc tai. 9
  10. 5. Phản ứng nào d−ới đây chiếm −u thế trong các tế bào hồng cầu đang di chuyển qua các mao mạch phổi ? (Hb = hêmôglôbin) A. CO 2 + H 2O → H2CO 3 + – B. H2CO 3 → H + HCO 3 C. Hb + 4 CO 2 → Hb(CO 2)4 D. Hb + 4 O 2 → Hb(O 2)4 E. Hb(O 2)4 → Hb + 4 CO 2 6. Tác dụng nào sau đây là của thần kinh giao cảm ? A. Tăng tiết dịch vị và dịch tụy B. Giảm nhịp tim C. Co phế quản D. Thúc đẩy một số tế bào hệ miễn dịch tăng tiết histamin E. Kích thích phần tuỷ tuyến trên thận tiết hoocmôn 7. Một vận động viên chuyên nghiệp chạy n−ớc rút 100m trong một giải điền kinh. Ngay sau khi chạy, nhịp thở của vận động viên này rất nhanh, nh−ng sau đó giảm dần, trở về bình th−ờng sau khoảng 30 phút. Trong thời gian hồi phục này, quá trình nào d−ới đây diễn ra nổi bật hơn cả ? A. Ôxi hít vào đ−ợc phân phối đồng đều tới tất cả các mô trong cơ thể. B. Phân giải mạnh glicôgen có tác dụng duy trì l−ợng glucôzơ trong máu. C. Tổng hợp glicôgen từ glucôzơ trong máu tại các mô cơ vận động mạnh. D. Sản sinh ATP làm chuyển hóa axit lactic thành glucôzơ. E. Các hoạt động trên đều diễn ra với mức độ quan trọng nh− nhau. 8. Tốc độ lọc ở cầu thận và dòng máu chảy qua thận sẽ tăng nếu A. cả động mạch đến và động mạch đi đều giãn. B. cả động mạch đến và động mạch đi đều co. C. chỉ động mạch đến co. D. chỉ động mạch đi co. E. động mạch đến co và động mạch đi giãn. 9. Hoocmôn nào d−ới đây sẽ không tiết nữa nếu mối liên hệ “vùng d−ới đồi – tuyến yên” bị phá hủy ? A. FSH D. Ôxitôxin B. ACTH E. GH C. TSH 10. Nếu l−ợng hoocmôn gastrin đ−ợc tiết ra thấp hơn mức bình th−ờng, thì hiện t−ợng sinh lý nào sau đây xảy ra ? A. Độ pH trong dạ dày giảm đi B. Hoạt động tiêu hoá prôtêin trong dạ dày giảm đi C. Hoạt động tiêu hoá cacbohidrat trong dạ dày tăng lên D. Tăng tiết dịch nhày từ lớp biểu mô dạ dày E. Gây cảm giác ợ chua 11. Nồng độ canxi trong máu tăng lên khi hoocmôn nào sau đây đ−ợc tiết ra ? A. Canxitonin D. Tirôxin B. Cortizol E. Hoocmôn sinh tr−ởng C. PTH (parahoocmôn) 10
  11. 12. Thể tích máu do tâm thất trái bơm ra trong một phút A. lớn hơn thể tích máu do tâm thất phải bơm ra. B. bằng thể tích máu do tâm thất phải bơm ra. C. nhỏ hơn thể tích máu do tâm thất phải bơm ra. D. không ít cũng không nhiều hơn máu do tâm thất phải bơm ra mà phụ thuộc vào sức co của các tâm thất. E. khụng ớt c ũng khụng nhi ều h ơn mỏu do tõm th ất ph ải b ơm ra mà ph ụ thu ộc vào nh ịp co c ủa cỏc tõm th ất. 13. áp suất âm trong lồng ngực đ−ợc tạo ra do hoạt động nào sau đây ? A. Thở ra D. Giãn cơ hoành B. Giãn cơ gian s−ờn E. Co cơ hoành C. Co các cơ thành dạ dày 14. Điều nào sau đây mô tả điện thế hoạt động là đúng ? A. Biên độ điện thế hoạt động tăng dần khi lan truyền dọc theo sợi trục của 1 nơron. B. Biên độ điện thế hoạt động giảm dần khi lan truyền dọc theo sợi trục của 1 nơron. C. Biên độ điện thế hoạt động không đổi khi lan truyền dọc theo sợi trục của 1 nơron. D. Biên độ điện thế hoạt động lúc tăng lúc giảm khi lan truyền dọc theo sợi trục của 1 nơron. E. Dọc theo sợi trục của các nơron khác nhau, biên độ điện thế hoạt động có thể tăng dần, giảm dần hoặc không đổi. 15. Ba đ−ờng đồ thị (I, II và III) t−ơng ứng trong hình d−ới đây biểu diễn những thông số nào về hệ mạch máu ? I III II Động Động Tiểu động Mao Tiểu tĩnh Tĩnh mạch chủ mạch con mạch mạch mạch mạch I II III A. Tổng tiết diện mạch Vận tốc máu Huyết áp B. Huyết áp Vận tốc máu Tổng tiết diện mạch C. Vận tốc máu Tổng tiết diện mạch Huyết áp D. Tổng tiết diện mạch Huyết áp Vận tốc máu E. Huyết áp Tổng tiết diện mạch Vận tốc máu đáp án câu 9 (trắc nghiệm): 1-A, 2-A, 3-E, 4-C, 5-D, 6-E, 7-D, 8-A, 9-D, 10-B, 11-C, 12-B, 13-E, 14-C, 15-B 11
  12. Sinh lý học thực vật (6 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Khi chiếu tia sáng mặt trời qua lăng kính vào một sợi tảo dài trong dung dịch có các vi khuẩn hiếu khí, quan sát d−ới kính hiển vi, nhận thấy: a) Vi khuẩn tập trung ở hai đầu của sợi tảo. Hãy giải thích hiện t−ợng này. b) Số l−ợng vi khuẩn tập trung ở hai đầu sợi tảo khác nhau rõ rệt. Hãy giải thích vì sao. H−ớng dẫn chấm: (1,0 đ) (1,0 đ) Câu 12. (1,0 điểm) Về quá trình quang hợp: a) ở thực vật C 3, khi tắt ánh sáng hoặc giảm CO 2 thì chất nào tăng, chất nào giảm ? Giải thích. b) Giải thích tại sao khi nồng độ CO 2 trong dung dịch nuôi tảo tăng thì bọt khí ôxi lại nổi lên nhiều hơn. H−ớng dẫn chấm: (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 13. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,20 điểm 1. Phổ ánh sáng đến mặt đất d−ới tán cây rừng có đặc điểm gì ? A. Nhiều xanh tím D. Nhiều đỏ B. Nhiều xanh lục E. Nhiều đỏ và xanh tím C. Nhiều đỏ xa 2. Câu phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tế bào bảo vệ khí khổng (tế bào tạo nên lỗ khí của khí khổng) là tế bào biểu bì duy nhất có chứa lục lạp. B. Khí khổng chỉ có ở các cây hạt kín. 12
  13. C. Lỗ khí càng lớn thì tỷ lệ thoát hơi n−ớc trên một đơn vị diện tích lá càng lớn. D. Thực vật chỉ có khí khổng ở mặt trên của lá là những thực vật thuỷ sinh sống ngập chìm trong n−ớc. E. Tế bào bảo vệ khí khổng không phải là tế bào biểu bì duy nhất có chứa lục lạp. 3. Trong nhóm vi khuẩn lam có loài tự d−ỡng, có loài dị d−ỡng. Điều giải thích nào sau đây về hiện t−ợng này là hợp lý nhất ? A. Sự có mặt nhiều chất hữu cơ có thể gây ức chế quá trình quang hợp. B. Sự hấp thụ và sử dụng các hợp chất hữu cơ không tiêu tốn năng l−ợng. C. ATP và NADPH tạo ra trong pha sáng của quang hợp đ−ợc sử dụng cho việc hấp thụ và chuyển hoá tiếp các hợp chất hữu cơ. D. Vi khuẩn lam không cố định nitơ khí quyển. E. Không có cách giải thích nào trên đây là hợp lý. 4. Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong chu trình Calvin ? A. Cố định cacbon B. Ôxi hoá NADPH C. Tái sinh chất nhận CO 2 D. Tiêu thụ ATP E. Giải phóng ôxi 5. Khi hình thành tầng rời giữa lá và cành thì quá trình vận chuyển các chất hữu cơ ra khỏi lá bị gián đoạn và đ−ờng đ−ợc tích luỹ trong lá dẫn đến sự tổng hợp A. Carotenoit D. Melanin B. Xanthophin E. Antoxianin C. Phycoerithrin 6. Calvin và các đồng nghiệp đã phát hiện ra con đ−ờng tổng hợp cacbohidrat bằng cách theo dõi sự kết hợp của CO 2 đ−ợc đánh dấu phóng xạ vào thành phần các phân tử sinh học. Giả sử quá trình quang hợp đang diễn ra trong điều kiện chiếu sáng với một tốc độ ổn định, và CO 2 đang đ−ợc kết hợp với ribulôzơ-điphôtphat (RiDP) để tạo thành axit phôtpho glixêric (APG). Nếu nguồn cung cấp CO 2 bị mất đột ngột, thì sự thay đổi nồng độ của ATP, RiDP và APG sẽ nh− thế nào ? A. ATP tăng, RiDP giảm, APG tăng. B. ATP tăng, RiDP tăng, APG giảm. C. ATP tăng, RiDP giảm, APG giảm. D. ATP giảm, RiDP tăng, APG tăng. E. ATP giảm, RiDP giảm, APG giảm. 7. Sự h−ớng quang (h−ớng sáng) ở thực vật làm thân cây uốn cong về phía nguồn sáng. Để giải thích về cơ chế của hiện t−ợng này, câu phát biểu nào d−ới đây là phù hợp nhất ? A. Tế bào ở phía thân cây bị che bóng tổng hợp nhiều hoocmôn ABA (axit abxixic) hơn so với các tế bào ở phía thân đ−ợc chiếu sáng. B. Sự phân chia tế bào mạnh ở phần thân cây đ−ợc chiếu sáng làm chiều dài của những tế bào ở phần thân này trở nên ngắn hơn. C. Sự kéo dài tế bào ở phía thân bị che bóng bị ức chế bởi hoocmôn êtilen, nên chúng trở nên ngắn hơn. 13
  14. D. Tế bào ở phía thân bị che bóng kéo dài hơn so với các tế bào ở phía thân đ−ợc chiếu sáng. E. Tế bào ở phía thân đ−ợc chiếu sáng tổng hợp đ−ợc nhiều hoocmôn auxin hơn nên chúng phân chia nhanh hơn. 8. Các vai trò sinh lý d−ới đây (I, II và III) t−ơng ứng với các nhân tố khoáng nào ? I. Nó cần thiết cho việc hoạt hoá một số enzym oxi hoá khử II. Nếu thiếu nó mô cây sẽ mềm và kém sức chống chịu III. Nó cần cho hệ quang hóa PS II liên quan đến quá trình quang phân li n−ớc Trả lời: A. N, Ca, Mg B. S, Mn, Mg C. Mn, Cl, Ca D. Cl, K, P E. Mn, N, P 9. Câu nào sau đây không đúng với clorophin ? A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối quang phổ của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng l−ợng từ sắc tố khác nh− Carotenoit C. Khi bị kích thích có thể khử các chất khác hoặc phát huỳnh quang D. Trong phân tử có chứa Mg E. Khi bị kích thích, nó trở thành tác nhân oxi hoá 10. Một nhà sinh lý thực vật thăm một khu v−ờn và nhìn thấy một cây đỗ quyên lớn, phát triển tốt, lá màu xanh sẫm. Nh−ng ng−ời coi v−ờn nói: “cây này ch−a bao giờ ra hoa”. Nhà sinh lý thực vật sẽ phát biểu câu nào d−ới đây ? A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đã đ−ợc bón thừa kali. C. Cây cần đ−ợc chiếu sáng tốt hơn. D. Có thể cây này đã đ−ợc bón thừa đạm (nitơ). E. Cần bón bổ sung magiê cho cây. 11. Một dung dịch màu đỏ đ−ợc tiêm vào phloem thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh; đồng thời, một dung dịch màu vàng đ−ợc tiêm vào xylem của thân ở cùng độ cao. Hiện t−ợng nào d−ới đây có xu h−ớng xảy ra sau khoảng một ngày ? A. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuộm đỏ, còn chóp rễ (phần sâu nhất d−ới đất) chỉ có thuốc nhuộm vàng. B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ . C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng. E. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ không có thuốc nhuộm. 12. ở một siêu thị, một nhân viên xếp cam và chuối vào cùng một sọt nhựa. Nh−ng vì không đủ chỗ, một nửa số chuối đ−ợc cất ở hành lang bên ngoài. Một ngày sau, nhân viên đó lấy làm ngạc nhiên vì toàn bộ số chuối để cùng 14
  15. với cam đã chín, nh−ng chuối để ở hành lang thì không. Điều nào d−ới đây giúp giải thích hiện t−ợng này ? A. Nhiệt độ trong siêu thị làm chuối chín nhanh hơn. B. Cam giải phóng gibêrillin vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn. C. Cam giải phóng khí êtilen vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn. D. Auxin từ cam khuếch tán sang chuối ở các vị trí tiếp xúc giữa hai loại quả làm chuối chín nhanh hơn. E. Xitôkinin từ cam khuếch tán sang chuối ở các vị trí tiếp xúc giữa hai loại quả làm chuối chín nhanh hơn. 13. Khi cắt một cành cây thân gỗ và quan sát gần vết cắt bằng kính lúp, ta sẽ thấy một số giọt dịch đ−ợc tiết ra từ bề mặt vết cắt trong phần mô dẫn. Những giọt dịch này nhiều khả năng xuất phát từ đâu hơn cả? A. Xylem B. Lớp vỏ (bần) C. Lõi xốp D. Phloem E. Không bào bị vỡ 14. Đặc điểm quang hợp của bốn cây I, II, III và IV đ−ợc biểu diễn ở hình d−ới đây: III I IV II Hãy cho biết những cây này (I đến IV) thuộc các nhóm thực vật nào? I II III IV A. C3 C4 CAM Ưa bóng B. C4 C3 C4 C3 C. C4 Ưa sáng C3 CAM D. C3 C4 C3 C4 E. CAM C4 C4 CAM 15
  16. 15. Auxin ở nồng độ thích hợp có tác dụng kích thích tế bào kéo dài ở một số mô nhất định. Tuy vậy, tế bào ở các mô khác nhau có xu h−ớng đáp ứng với các nồng độ auxin khác nhau. Hình nào d−ới đây phản ánh đúng xu h−ớng đáp ứng của các mô chồi và rễ của cây khi IAA (3- indol axêtic axit) đ−ợc bổ sung vào môi tr−ờng nuôi cấy mô invitro ? A. C. Mức kéo dài (%) dài (%) kéoMức dài (%) kéoMức Nồng độ IAA (mg/L) Nồng độ IAA (mg/L) B. D. Mức kéo dài (%) kéoMức dài (%) kéoMức Nồng độ IAA (mg/L) Nồng độ IAA (mg/L) đáp án câu 12 (trắc nghiệm): 1-B, 2-A, 3-A, 4-E, 5-E, 6-B, 7-D, 8-C, 9-E, 10-D, 11-C, 12-C, 13-D, 14-B, 15-A 16