Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 312 - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thungat 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 312 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tieng_anh_ky_thi_khao_sat_cac_doi_tuyen_hoc_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 312 - Năm học 2019-2020

  1. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 312 Full name: Class: . I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm: 01. A. twelfth B. mouth C. weather D. tooth 02. A. combed B. listened C. cleaned D. cooked 03. A. musician B. nurse C. future D. amusement 04. A. circus B. come C. cool D. cold II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu: 01. He often plays football (to, of, with) his friends on Sunday. 02. Her (brother, brother’s, brother is) birthday is in May. 03. We usually go skiing when it's (sunny, cold, hot) 04. (What, Why, When) is the weather like in summer? 05. It's (cold, hot, warm) 06. What's your (excited, exciting, favourite) game? III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. 01. do / yesterday / Did / your / you / homework/ evening ? 02. What / do / brother / does/ her ? 03. games / playing / Are / computer / you ? 04. are / going / visit / next / we / to / weekend / our grandfather. 05. What / Long / go / time / to bed / does ? 06. goes / his / in / camping / sister / summer / often. IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau: Their names (01)___ Minh and Thu. They are (02)___ group 5. Everyday they (03)___ up at 6.00 a.m. and have breakfast at 6.15 a.m. They go to school at 6.30 and their class (04)___ at 7.00. Yesterday (05)___ Sunday. They (06)___ at school. They were at home. Điền từ: 01. ___ 02. ___ 03. ___ 04. ___ 05. ___ 06. ___ Trả lời câu hỏi: 01. What are their names? 01. . 02. What time do they get up every day? 02. . 03. Are they pupils? 03. . 04. What time do they go to school? 04. . 05. Was it Monday yesterday? 05. . 06. Where were they yesterday? 06. . By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
  2. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC V. Viết lại câu bằng cách chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp: 01. He (have) a cough. He should (stop) smoking. 02. She often (go) to the supermarket every Sunday, but last Sunday she (go) to the market. 03. We (visit) Yen Tu next month. 04. Mai (not be) at school yesterday because it was Sunday. VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp. 01. I didn't go out in yesterday evening. 02. How many childrens does she have? 03. She goes often to school every weekday. 04. She started learning English when she is seven. ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2
  3. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC KEYS I. 01. C 02. D 03. B 04. A II. 01. with 02. brother's 03. cold 04. What 05. hot 06. favourite III. 01. Did you do your homework yesterday evening? 02. What does her brother do? 03. Are you playing computer game? 04. We are going to visit our grandfather next weekend. 05. What time does Long go to bed? 06. His sister often goes camping in summer. IV. 01. are 02. in 03. get 04. starts 05. was 06. weren’t 01. Their names are Minh and Thu. 02. Every day they get up at 6.00 a.m. 03. Yes, they are. 04. They go to school at 6.30. 05. No, it wasn’t. 06. They were at home. V. 01. have has; stop stop 02. go goes; go went 03. visit are going to visit 04. not be was not VI. 01. I didn't go out yesterday evening 02. How many children does she have? 03. She often goes to school every weekday 04. She started learning English when she was seven ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 3