Đề thi môn Toán học Lớp 12 - Khảo sát chất lượng học sinh THPT - Mã đề 143 - Năm học 2020-2021

pdf 5 trang thungat 8821
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán học Lớp 12 - Khảo sát chất lượng học sinh THPT - Mã đề 143 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_toan_hoc_lop_12_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_thpt.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Toán học Lớp 12 - Khảo sát chất lượng học sinh THPT - Mã đề 143 - Năm học 2020-2021

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH PHÚ THỌ LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN Mã đề: 143 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề khảo sát có: 05 trang Câu 1: Cho khối cầu có bán kính ra . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 4 2 A. 4. a3 B. a3. C. a3. D. a3. 3 3 Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 chiếc bút từ một hộp đựng 10 chiếc bút ? 2 2 10 A. A10. B. 20. C. C.10 D. 2. Câu 3: Với ab, là các số thực dương bất kỳ khác 1, khi đó logb a bằng 1 A. . B. loga b . C. logab log . D. loga b . loga b Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 0. B. x 1. C. x 2. D. x 5. Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy r 2 và diện tích xung quanh S 36 . Độ dài đường sinh l của xq hình trụ đã cho bằng A. 18. B. 6. C. 12. D. 9. Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u 1;3; 2 và v 2;5; 1 .Vectơ uv có tọa độ là A. 1; 8;3 . B. 1;8; 3 . C. 3;8; 3 . D. 3;8; 3 . Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 2; 1;0 , bán kính R 5 có phương trình là A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 20 0. B. x2 y 2 z 2 2 x y 25 0. C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 25 0. D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 20 0. Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3sin x là A. 3cosxC . B. 3sinxC . C. 3cos2xC . D. 3cosxC . Câu 9: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức Px 3 bằng 2 5 1 3 A. x 3 . B. x 6 . C. x 6 . D. x 2 . Câu 10: Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1; . B. 0;1 . C. ;0 . D. 1;1 . Câu 11: Trong không gian cho hai điểm AB 1;1; 1 , 3; 3;5 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. 4; 2;4 . B. 2; 4;6 . C. 2; 1;2 . D. 1; 2;3 . Câu 12: Nghiệm của phương trình 221x 32 là A. x 3. B. x 2. C. x 5. D. x 4. Trang 1/5 - Mã đề 143
  2. Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ? A. y x32 2 x 2. B. y x42 2 x 2. C. y x42 2 x 2. D. y x32 2 x 2. Câu 14: Đạo hàm của hàm số yx log5 là x 1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . ln 5 x 5ln x xln 5 Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 . Biết ff 1 1, 2 4. Giá trị của 2 f x d x bằng 1 A. 4. B. 3. C. 3. D. 4. Câu 16: Cho cấp số nhân un với u1 1 và công bội q 3. Giá trị của u3 bằng A. 9. B. 27. C. 2. D. 3. Câu 17: Cho hàm số fxcó bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 0; . B. ; 2 . C. 3;1 . D. 2;0 . Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là A. x 1. B. x 2. C. y 1. D. y 2. Câu 19: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm của phương trình 2fx 5 0 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Tập xác định của hàm số yx log3 là A. 3; . B. ;. C. 0; . D. 0; . Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và thể tích V 6. Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng A. 18. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 22: Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 9. Thể tích V của khối nón đã cho bằng A. 48 . B. 108 . C. 126 . D. 36 . Trang 2/5 - Mã đề 143
  3. Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0. Tâm của S có tọa độ là A. 1; 1;2 . B. 1;1; 2 . C. 1;1; 2 . D. 2; 2;4 . 1 Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số fx là x 1 1 2 A. C. B. lnxC 1 . C. ln xC 1 . D. xC . x 1 2 x 1 4 4 4 Câu 25: Cho f x d x 1, g x d1 x . Giá trị của f x +2g x d x bằng 0 0 0 A. 0. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 26: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y x3 3 mx 2 6 m 2 2 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ? A. 19. B. 20. C. 21. D. 18. Câu 27: Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ. 5 Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f sin3 x 1 trên đoạn 2 ; . 2 Giá trị của 2Mm bằng A. 5. B. 7. C. 13. D. 11. xx2 1 Câu 28: Cho hai số thực ab 1, 1. Biết phương trình ab 1 có hai nghiệm phân biệt xx12,. Giá trị 2 xx12 nhỏ nhất của biểu thức S 4 x12 x bằng xx12 A. 33 4. B. 33 2. C. 4. D. 3 4. Câu 29: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng với các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 6 5 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Câu 31: Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số f x x231 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 1 3 2 3 A. F x 1 2 x3 . B. F x 1 2 x3 . C. F x 1 2 x3 . D. F x 1 2 x3 . 9 9 2 3 Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x2 35 x ex trên đoạn 1;2 bằng A. 2.e B. 4.e2 C. 3.e2 D. 3.e Trang 3/5 - Mã đề 143
  4. Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có B 3;0;8 và D 5; 4;0 . Độ dài cạnh của hình vuông đã cho bằng A. 5 2. B. 6 2. C. 6. D. 12. Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 3a 3a A. a. B. . C. . D. 2.a 2 3 Câu 35: Trong không gian cho điểm A 1;1;2 và B 3;2; 3 . Mặt cầu S có tâm I thuộc trục Ox và đi qua hai điểm AB, có bán kính bằng A. 14 . B. 4. C. 4 2. D. 3. Câu 36: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai log3 x 1 log3 mx 8 nghiệm phân biệt bằng A. 3. B. 11. C. 18. D. 22. Câu 37: Một mặt cầu có tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh ABC,, thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu bằng 3. Tổng độ dài l các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn điều kiện nào dưới đây ? A. l 3;2 . B. l 3 3;6 . C. l 13 2;12 3 . D. l 1; 2 . 9 x2 Câu 38: Tổng tất cả số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y bằng xx2 65 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 39: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 4.a Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 8. a2 B. 64 a2 . C. 4. a2 D. 16 a2 . 2 Câu 40: Cho a là số thực dương. Giả sử Fx là một nguyên hàm của hàm số f x ex ln ax2 x trên tập \0  và thỏa mãn FF 1 5; 2 21. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 3; . B. a 0;1 . C. a 1;2 . D. a 2;3 . Câu 41: Cho hàm số y f x có f x x 2 x2 3 x 2 x 3 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y f x2 6 x m có 3 điểm cực trị phân biệt là nửa khoảng ab;. Giá trị của ab bằng A. 21. B. 22. C. 20. D. 23. 3 2 1 Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 thỏa mãn f 3 4, f x d x và 0 27 3 333 3 x3 f x d. x Giá trị của f x d x bằng 0 4 0 3 25 153089 150893 A. . B. . C. . D. . 2 2 1215 21 Câu 43: Cho khối hộp ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2 a , AD 2 a . Điểm A cách đều các điểm ABCD,,,. Mặt bên CDD C tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 (tham khảo hình vẽ). Trang 4/5 - Mã đề 143
  5. Thể tích khối hộp đã cho bằng 22a3 A. 2 6a3 . B. 2.a3 C. 2 2a3 . D. . 3 Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng P đi qua S và cắt đường tròn đáy tại AB, sao cho AOB 120 . Biết rằng khoảng cách từ O 3 13a đến P bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng 13 3 a3 3 a3 A. a3. B. . C. . D. 3. a3 2 3 Câu 45: Cho hàm số y f x , biết f x x3 3 x 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5;5 sao cho hàm số y f 2 x 1 m x 6 nghịch biến trên khoảng 2;3 ? A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m2 1 x 3 3 m 5 x 2 x 1 có hai điểm cực trị xx12, sao cho xx12 8. Tích các phần tử của bằng 9 9 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 47: Cho hàm số f x ax42 bx c có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2f x 1 2 x 1 5 0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x 3 Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên xy, thoả mãn 0 y 2021 và 3 3x 6 9 y log3 y ? A. 7. B. 9. C. 2021. D. 2020. Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 2xx 8 < log 0,5 2 4 là A. 1;2 . B. ; 1  2; . C. 1; . D. 4; 1 . 2 2 1 Câu 50: Cho bất phương trình m 1 log11 x 2 4 m 5 log 4 m 4 0 với m là tham số 22x 2 5 thực . Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ;4 là 2 7 7 7 A.  3; . B. ;. C. 3; . D. ;. 3 3 3 HẾT Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh Số báo danh . Trang 5/5 - Mã đề 143