Đề thi môn Toán - Kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia - Mã đề 1201 - Trường THPT chuyên Lam Sơn

pdf 7 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán - Kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia - Mã đề 1201 - Trường THPT chuyên Lam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_toan_ky_thi_khao_sat_chat_luong_cac_mon_thi_thpt.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Toán - Kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia - Mã đề 1201 - Trường THPT chuyên Lam Sơn

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Ngày thi: 09/12/2018. Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 1201       Câu 1. Cho ba lực F1 MA,, F 2 MB F 3 MC cùng A điểm đặt M , cùng tác động vào một vật và  vật đó đứng yên (như hình vẽ). Biết cường độ của FF, đều bằng F1 1 2 0 30N và AMB 60 . Cường độ của lực F3 là: C F3 M A. 60 N. B. 30 3 N. C. 30 2 N. D. 15 3 N. F2 B 3log (2x 1) log ( x 5)3 3 Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình: 3 1 là: 3 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(1;2) và đường thẳng (d): 2x +y - 5 = 0. Biết rằng có hai điểm M1, M2 thuộc (d) sao cho IM1 IM 2 10 . Tông các hoành độ của M1 và M2 là: 7 14 A. 2 . B. . C. . D. 5 . 5 5 30 2 Câu 4. Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x là: x 10 20 20 20 20 10 A. 2 .C30 . B. 2 . C. C30 . D. 2 .C30 . Câu 5. Cho khối trụ (T) có bán kính đáy R = 1, thể tích V = 5 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng. A. S = 7 . B. S = 10 . C. S = 12 . D. S = 11 . Câu 6. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền [-10;10] để hàm số y = x4 - 2(2m+1)x2 + 7 có ba điểm cực trị?. A. 11. B. Vô số. C. 10. D. 20. 1 Câu 7. Hàm số y x3 3 x 2 5 x 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?. 3 A. (5;+ ). B. (1;+ ). C. (1;5). D. (- ;1). 2 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y log3 ( x x 1) là: 2x 1 1 (2x 1)ln 3 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . (x2 x 1)ln 3 (x2 x 1)ln 3 (x2 x 1) (x2 x 1) x 2019 Câu 9. Cho hàm số y và các mệnh đề sau: x 1 (1). Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. (2). Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2019 và tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. (3). Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. (4). Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/6 - Mã đề: 1201
  2. x 2 1 Câu 10. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: x2 3 x 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 1 n u * S u u u u Câu 11. Cho dãy n với un 1,  n  . Tính 2019 1 2 3 2019 , ta được kết quả: 2 4039 1 6057 1 A. . B. 2020 . C. . D. 2019 . 2 22019 2 22019 Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Phương trình f(x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực?. A. 2. B. 4. C. 3. D. 0. 5 5 x2 a Câu 13. Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a + 2b bằng: x 0 x2 16 4 b A. 3. B. 8. C. 13. D. 14. Câu 14. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4 f(x) - 5 = 0 là: A. 2. B. 4. C. 0. D. 3. Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, AA' = 3a. Tính thể tích V của khối tứ diện BA'C'D'. A. V = 2a3. B. V = 6a3. C. V = a3. D. V = 3a3. Câu 16. Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15 cm. Diện tích xung quanh của mặt nón đã cho là: A. 225 2 cm2. B. 450 2 cm2. C. 1125 2 cm2. D. 325 2 cm2. x 5 Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [8;12] là: x 7 17 13 A. . B. . C. 13. D. 15. 5 2 Trang 2/6 - Mã đề: 1201
  3. Câu 18. Tìm các giá trị của tham số m m . để phương trình 21 2 1 3 x 2 ( m m 2) x m 2 m 2 0 có nghiệm thực. x x A. m 2. B. 0 m 2. C. m -2. D. m . x 3 Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng (2;+ )?. x 4 m A. 1. B. 3. C. vô số. D. 2. Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và f ( x ) ( x 1)( x 2)2 ( x 3). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?. A. y = - x3 + 3x + 2. B. y = x3 - 2x + 2. C. y = x3 - 3x + 2. D. y = x3 + 3x + 2. Câu 22. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 - 9x +2 có hai điểm cực trị là A và B. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng AB?. 1 A. M(0;-1). B. E ;0 . C. P(-1;-7). D. N(1;9). 8 Câu 23. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?. 3 3 3 2 A. 9! . B. A9 . C. C9 . D. AA9 8 . Câu 24. Tập xác định D của hàm số y ( x2 5 x 6) 2019 là: A. D ( ;2)  (3; ). B. D ;2  3; . C. D (2;3). D. D \ 2;3 . Câu 25. Cho khối hai mươi mặt đều (H). Biết mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Ta có (p;q) nhận giá trị nào sau đây?. A. p = 5; q = 3. B. p = 4; q = 3. C. p = 3; q = 4. D. p = 3; q = 5. Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, đáy ABC là a3 3 tam giác đều cạnh a. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng . 3 Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng: 6a 3a 3 A. . B. . 7 13 a 3 4a C. . D. . 4 7 Trang 3/6 - Mã đề: 1201
  4. Câu 27. Diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh 3a bằng: A. 4a2 3. B. 9a2 3. C. 2a2 3. D. 18a2 3. sinx 2cos x 3 Câu 28. Giá trị lớn nhất của biểu thức P là: 2sinx cos x 4 9 2 A. 2. B. 3. C. . D. . 11 11 Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng: 2a 3 2a 57 2a 38 a 57 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 3 4x 2 neáu x 2 Câu 30. Cho hàm số f() x x 2 . Xác định a để hàm số liên tục trên : ax 3neáu x 2 1 4 4 A. a . B. a 1. C. a . D. a . 6 3 3 Câu 31. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A. Phương trình f(x) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ) C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 Câu 32. Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. 2a 3 Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (AB'C') bằng . Thể 19 tích khối lăng trụ đã cho là: a3 3 a3 3 A. . B. . 6 2 a3 3 3a3 C. . D. . 4 2 Trang 4/6 - Mã đề: 1201
  5. Câu 33. Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = a, AC = 2a, AD = 3a. Các điểm M, N, P thứ tự thuộc các cạnh AB, AC, AD sao cho 2AM = MB, AN = 2NC, AP = PD. Tính thể tích khối tứ diện AMNP. 2a3 A. . B. a3 . 9 a3 2a3 C. . D. . 9 3 Câu 34. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 3x3 +2(m +1)x2 - 3mx + m -5 có hai điểm cực trị x1, x2 đồng thời y(x1). y(x2) = 0 là: A. -8. B. 3 11 13 . C. -39. D. -21 . Câu 35. Cho phương trình m.16x -2(m - 2).4x + m -3 = 0. Tập hợp tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tổng T = a + 2b bằng: A. 11. B. 7. C. 10. D. 14. Câu 36. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y f () x được cho như hình vẽ bên. Phương trình f x m , với m là tham số có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?. A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m, m - 2019 để phương trình x3 - 3mx2 + 4m3 + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt?. A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2030. Câu 38. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? ( Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng). A. 68. B. 65. C. 66. D. 67. Câu 39. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA', M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA' xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số V 1 bằng: V 2 9 27 A. . B. . 4 32 4 9 C. . D. 9 32 Trang 5/6 - Mã đề: 1201
  6. Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(5;5), trực tâm H(-1;13), đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x2 + y2 = 50. Biết tọa độ đỉnh C là C(a;b), với a 0. Số a thuộc tập hợp nào sau đây?. A. (5;+ ). B. (2;3). C. (1;2) D. (3;5]. 3 2 2 Câu 47. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ()(1) x x x (4 m 5) x m 7 m 6,  x . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số g()() x f x có 5 điểm cực trị?. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 1 Câu 48. Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a , b 1. Khi biểu thức P log b log ( a4 9 a 2 81) 3 3a b đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b bằng: A. 3 92 . B. 9 23 . C. 2 9 2. D. 3 3 2. Câu 49. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi B là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A. Chọn thứ tự 2 số thuộc tập hợp B. Tính xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3. 80 159 160 161 A. . B. . C. . D. . 359 360 359 360 Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB ASC 900 , BSC 600 .Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 7 a2 7 a2 A. . B. . 6 3 7 a2 7 a2 C. . D. . 18 12 Hết Trang 6/6 - Mã đề: 1201
  7. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Ngày thi: 09/12/2018. Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Đáp án mã đề: 1201 01. B; 02. D; 03. C; 04. D; 05. C; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. B; 11. B; 12. A; 13. D; 14. B; 15. C; 16. A; 17. C; 18. D; 19. A; 20. A; 21. C; 22. A; 23. B; 24. D; 25. D; 26. A; 27. D; 28. A; 29. B; 30. C; 31. C; 32. B; 33. C; 34. D; 35. A; 36. D; 37. A; 38. C; 39. D; 40. B; 41. C; 42. B; 43. D; 44. B; 45. D; 46. C; 47. B; 48. A; 49. C; 50. B; Đáp án mã đề: 1202 01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. B; 07. A; 08. C; 09. C; 10. B; 11. C; 12. B; 13. B; 14. D; 15. B; 16. B; 17. C; 18. C; 19. D; 20. A; 21. A; 22. A; 23. C; 24. D; 25. C; 26. A; 27. D; 28. A; 29. B; 30. B; 31. B; 32. D; 33. C; 34. D; 35. B; 36. D; 37. C; 38. D; 39. B; 40. C; 41. A; 42. C; 43. D; 44. B; 45. D; 46. C; 47. C; 48. A; 49. A; 50. A; Đáp án mã đề: 1203 01. B; 02. C; 03. D; 04. B; 05. A; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. B; 12. B; 13. D; 14. C; 15. C; 16. B; 17. D; 18. B; 19. C; 20. A; 21. C; 22. B; 23. C; 24. B; 25. B; 26. A; 27. D; 28. D; 29. C; 30. C; 31. C; 32. A; 33. A; 34. D; 35. D; 36. B; 37. B; 38. D; 39. C; 40. A; 41. D; 42. C; 43. A; 44. A; 45. D; 46. A; 47. D; 48. C; 49. B; 50. C; Đáp án mã đề: 1204 01. C; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. A; 10. A; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. A; 16. D; 17. B; 18. A; 19. C; 20. D; 21. C; 22. B; 23. D; 24. B; 25. D; 26. C; 27. A; 28. B; 29. A; 30. C; 31. A; 32. A; 33. B; 34. C; 35. A; 36. B; 37. C; 38. A; 39. D; 40. A; 41. D; 42. C; 43. B; 44. C; 45. D; 46. A; 47. C; 48. B; 49. D; 50. D; Đáp án mã đề: 1205 01. A; 02. D; 03. B; 04. B; 05. C; 06. D; 07. D; 08. B; 09. B; 10. C; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. A; 16. D; 17. C; 18. C; 19. B; 20. C; 21. A; 22. C; 23. D; 24. A; 25. B; 26. D; 27. B; 28. C; 29. D; 30. B; 31. B; 32. C; 33. A; 34. D; 35. A; 36. A; 37. C; 38. D; 39. C; 40. A; 41. D; 42. B; 43. A; 44. A; 45. B; 46. C; 47. C; 48. A; 49. B; 50. D; Đáp án mã đề: 1206 01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. A; 06. D; 07. C; 08. A; 09. B; 10. B; 11. B; 12. C; 13. C; 14. B; 15. C; 16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. C; 22. A; 23. D; 24. B; 25. C; 26. A; 27. A; 28. A; 29. D; 30. D; 31. B; 32. D; 33. D; 34. B; 35. C; 36. B; 37. D; 38. B; 39. D; 40. C; 41. D; 42. C; 43. A; 44. B; 45. D; 46. A; 47. C; 48. A; 49. D; 50. B;