Đề thi môn Toán Lớp 3

pdf 5 trang thungat 8430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 3

  1. TRANG MỤC LỤC BÀI TẬP ĐÁP ÁN 5 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ II ĐỀ 1 3 47 ĐỀ 2 6 47 ĐỀ 3 8 48 ĐỀ 4 9 48 ĐỀ 5 11 49 15 ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II ĐỀ 1 14 50 ĐỀ 2 17 50 ĐỀ 3 19 51 ĐỀ 4 21 52 ĐỀ 5 23 52 ĐỀ 6 26 54 ĐỀ 7 29 54 ĐỀ 8 31 55 ĐỀ 9 33 57 ĐỀ 10 35 57 ĐỀ 11 37 59 ĐỀ 12 39 60 ĐỀ 13 41 61 ĐỀ 14 43 61 ĐỀ 15 45 62 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102
  2. ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong 6508 là: (M1) A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 2. (1 điểm) Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng trăm bằng 5 là: (M3) A. 1499 B. 1500 C. 1501 D. 1502 3. (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 628m. Bán kính của hình tròn đó là: (M1) A. 314m B. 314 cm C. 1256 cm D. 157cm 4. (0,5 điểm) Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? (M1) A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư 5. (1 điểm) Khoảng thời gian từ 11 giờ 25 phút đến 1 giờ kém 20 phút chiều là : (M3) A. 35 phút B. 40 phút C. 75 phút D. 5 phút 6. (0,5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: (M1) A . 27cm B . 12 cm C . 54cm D . 24 cm 7. (0,5 điểm) Cho 8 × y = 768; giá trị của y là: (M2) A. 96 B. 91 C. 6144 D. 760 8. (0,5 điểm) Số cần điền vào dấu ? là: (M3) A. 20 B. 5 C. 101 D. 105 Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai Zalo: 0973368102 PHẦN II: (5 điểm) TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức : (M2 + 3) a) 2580 : 5 + 1208 b) 9380 : 2 – 1416 × 3 Bài 2. (2 điểm) Giải toán: Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm? (M2) 2
  3. Bài giải Bài 3. (1 điểm) Dưới đây là phép tính được xếp bởi các que tính và là phép tính sai: Hãy đổi chỗ 1 que tính để được phép tính đúng và vẽ hình thể hiện phép tính đó. (M4) 3
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: (4,5 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. (0,5 điểm) Số sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy viết là: (M1) A. 6597 B. 65079 C. 65097 D. 605097 2. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 50 342 là: (M1) A. 50 B. 500 C. 50000 D. 5000 3. (0,5 điểm) Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: (M3) A. 11000 B. 9999 C. 11110 D. 10999 4. (0,5 điểm) Số 4 được viết bằng chữ số La Mã là: (M1) A. IIII B. VI C. IV D. IX 5. (0,5 điểm) Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? (M1) A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư 1 6. (0,5 điểm) Cho: 2 giờ và giờ = phút. Số điền vào chỗ chấm là: (M3) 4 A. 120 phút B. 15 phút C. 24 phút D. 135 phút 7. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M1) A. 13cm B. 26cm2 C. 40cm2 D. 80cm2 8.(0,5 điểm) Biết rằng 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu hộp để xếp hết 152 cái cốc? (M3) A. 6 cái hộp B. 26 cái hộp C. 25 cái hộp D. 912 cái hộp 9. (0,5điểm) Ghép 5 mảnh bìa hình chữ nhật 16cm 4cm như hình A ta được một hình chữ nhật như 16cm hình B. Tính chu vi hình chữ nhật B. (M3) 4cm A. 72cm B. 20cm C. 240cm D. 40cm Hình A Hình B PHẦN II: (5,5 điểm) TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 32416 + 2019 82251 - 5938 12107 × 5 14626 : 6 . . . . . . . . Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai Zalo: 0973368102 4
  5. Bài 2. (2 điểm) Giải toán: (M2) Có 1260 quyển sách được xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 8 thùng như thế xếp vào được bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 3. (0,5 điểm) Tìm X: (M3) X : 35 = 7 (dư 10) Bài 4. (1 điểm) (M4) Nhìn hình ta thấy: Số quả táo cần điền vào dấu ? là: quả táo Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 5