Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 201 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 201 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_sinh_hoc_ma_de_201_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Sinh học - Mã đề 201 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - ĐỀ THI CHÍNH THỨC A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học. KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 - Mã đề 201 B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm. Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây? hóa dạng túi. A. Thân. B. Hoa. C. Lá. D. Rễ. D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. Câu 82: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào Câu 96: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính sau đây là nguyên tố đại lượng? trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo. sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1? Câu 83: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo Ab aB aB ab Ab AB ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài? A. × . B. × . C. × . D. ab ab ab ab ab aB A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen. AB Ab C. Dung hợp tế bào trần. D. Nhân bản vô tính. × . Câu 84: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh ab ab giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ Câu 97: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài. A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới C. hội sinh. D. hợp tác. thức ăn ở thảo nguyên. Câu 85: Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng nhất? đơn giản. A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Hoang mạc. C. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so C. Rừng lá rụng ôn đới. D. Thảo nguyên. với quần xã vùng nhiệt đới. Câu 86: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? D. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực A. Trai sông. B. Chim bồ câu. C. Ốc sên. D. Châu chấu. phức tạp hơn so với quần xã suy thoái. Câu 87: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của Câu 98: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = ribôxôm? 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. A. 25%. B. 10%. C. 20%. D. 40%. Câu 88: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ Câu 99: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thể với môi trường diễn ra ở mang? thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội? A. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng. A. Thể ba. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể một. Câu 89: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Câu 100: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu Aa : 0,36 aa. Tần số alen A của quần thể này là nào sau đây đúng? A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá của quần thể sinh sống. thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến. C. di - nhập gen. tử vong của quần thể. D. giao phối không ngẫu nhiên. C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong Câu 91: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau. chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng? D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. điều kiện môi trường. C. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 101: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần Câu 92: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm kiểu gen đồng hợp tử trội? nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × AA. thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là Câu 93: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao đại, phát biểu nào sau đây đúng? nhiêu phát biểu sau đây đúng? A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái. di truyền của quần thể. II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể này. không theo một hướng xác định. III. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến biến đổi này. hóa. IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là D. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã. kích thước nhỏ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 94: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã Câu 102: Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, tạo bởi nhiều phế nang. bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. giàu O2 và máu giàu CO2. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về hơn máu trong tĩnh mạch. kết quả thí nghiệm? IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất. mạch. III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng. Câu 103: Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. biểu sau đây đúng? Câu 95: Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng? nhiên. II. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon Đề thi Chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 - Mã đề thi 201 - Trang 1
  2. điôxit (CO2). III. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu + ̅ dưới dạng NH4 và NO3 . IV. Không có hiện tượng vật chất sau đây đúng? lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa. I. Ở loài này có tối đa 42 loại kiểu gen. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có Câu 104: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát tối đa 20 loại kiểu gen. biểu sau đây đúng? III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen. IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có có tối đa 10 loại kiểu gen. nguồn gốc từ phân tử H O. 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 Câu 110: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. phân tử CO2. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối. I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng. prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không Câu 105: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được đúng? phiên mã. I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu thể cùng sống trong một sinh cảnh. trúc Z, Y, A không được phiên mã. II. Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng. IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi, của mỗi loài tạo nên thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi các ổ sinh thái về dinh dưỡng. môi trường không có lactôzơ. IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. thái về nhiệt độ khác nhau. Câu 111: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một Câu 106: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng đúng? tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 84% số cá thể mang alen A. 80 loại kiểu gen. II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 giảm đa dạng di truyền của quần thể. gen có tối đa 10 loại kiểu gen. III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. gen có tối đa 4 loại kiểu gen. IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa tần số alen A. 65 loại kiểu gen. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 107: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn Câu 112: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt sắc thể; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong trội về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng. Cho biết không xảy biến. Phát biểu nào sau đây đúng? ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao A. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F , có 3/7 số cây có 1 tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen. nhiêu phát biểu sau đây đúng? B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số I. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen bằng tỉ lệ cây dị hợp 20%. tử về cả 3 cặp gen. C. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. II. Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 trong 3 D. F chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả 1 tính trạng. chua. III. Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị Câu 108: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu gen với tần số 40%. sau đây đúng? IV. Ở F1, có 18,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình trạng. thường. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa Câu 113: Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 bội hóa. alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện hai phép III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất lai, thu được kết quả sau: cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. - Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ được F có kiểu hình phân li theo tỉ lệ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài. 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng. Câu 109: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm - Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen cá thể mắt trắng. trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể biểu sau đây đúng? ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy I. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều loại kiểu Đề thi Chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 - Mã đề thi 201 - Trang 2
  3. gen nhất. IV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lai II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng, có thể có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. toàn cá thể mắt nâu. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. III. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. Câu 118: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể tham gia vào quá trình chuyển hóa chất K màu trắng trong tế bào cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa Câu 114: Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin nhiễm sắc thể thường; mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen không có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây I. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này đúng? giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này đều cho đời con I. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con gồm toàn cá thể có 4 loại kiểu hình. dị hợp tử về 1 cặp gen. II. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được II. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 5 loại kiểu đời con có tối đa 4 loại kiểu gen. gen. III. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với III. Cho cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cơ thể dị hợp tử về 1 nhau, thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ. cặp gen, thu được đời con có số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen IV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu chiếm 25%. được đời con có 75% số cây hoa đỏ. IV. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có kiểu hình A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. phân li theo tỉ lệ 3 : 1. Câu 119: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng cấu trúc cánh Câu 115: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. phát biểu sau đây đúng? II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. Bd bD III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F , có 8/65 số cây có I. Kiểu gen của cây P có thể là AA × aa . 2 Bd bD kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen IV. Ở F , số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm 3 chiếm 12%. tỉ lệ 3/64. III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. cánh kép. Câu 116: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit IV. F có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%. nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ 2 đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Câu 120: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được Q, S và T. phả hệ sau: II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N. III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới. IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen Câu 117: Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO thể thường theo thứ tự là gen 1 – gen 2 - gen 3. Cho biết mỗi gen A B quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là đều quy định nhóm máu B, kiểu gen I I quy định nhóm máu trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O; gen quy định dạng nhiêu phát biểu sau đây đúng? tóc có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen I. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu thì trong loài có tối đa 60 phép lai. sau đây đúng? II. Loài này có tối đa 8 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen. I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. III. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử II. Người số 8 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau. về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 III. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cặp 8 - 9 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 loại kiểu hình. là 17/32. Đề thi Chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 - Mã đề thi 201 - Trang 3
  4. V. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. HẾT là 1/4. ĐÁP ÁN – Mã đề 201 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D A C B A B A B C C C D B A D B D B C B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D A A D B D A C A C B C D C A D B A D D Đề thi Chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2018 - Mã đề thi 201 - Trang 4