Đề thi thử môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 311 - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thungat 4790
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 311 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tieng_anh_ky_thi_khao_sat_cac_doi_tuyen_hoc_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 311 - Năm học 2019-2020

  1. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 311 Full name: Class: . I. Em hãy chọn một từ ở phần in nghiêng có cách phát âm khác so với những từ còn lại ở mỗi dòng. 01. A. stool B. room C. afternoon D. door 02. A. city B. time C. five D. fine 03. A. couch B. school C. children D. chair 04. A. teeth B. street C. engineer D. greeting II. Em hãy chọn một từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại ở mỗi dòng. 01. A. armchair B. bookshelf C. family D. mother 02. A. telephone B. History C. Geography D. homework 03. A. classmate B. student C. routine D. bookstore 04. A. between B. behind C. museum D. restaurant III. Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. 01. This is my pen and___ are Hung’s pens. (these/ that/ this/ thoses) 02. Hai___ his teeth at 5 o’ clock. (brush/ to brush/ brushes/ brushs) 03. My classroom is on the___ floor. (three/ there/ there’re/ third) 04. Mrs. Lan has two___. (child/ children/ childs/ childern) 05. He___ have breakfast at 6.30. (isn’t/ don’t/ doesn’t/ aren’t) 06. Where does Son live? – He lives___ the country. (at/ on/ in/ to) 07. My brother and___ are in our room. (me/ I/ my/ I’m) 08. ___ is your mother? – She is in the kitchen. (What/ Which/ Where/ Who) 09. Mr. Hung is a___. He teaches English. (teacher/ doctor/ farmer/ student) 10. Lan’s school is___ than Nam’s school. (big/ biger/ bigger/ bigest ) IV. Em hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành câu có nghĩa. 01. get up / breakfast / time / father / and / your / have / What / does ? 02. every / school / sister / morning / six / to / my / o’clock goes / at 03. live / the / his / with / Dung / city / does / in / father / ? 04. classroom / twenty / floor / desks / Peter’s / the / and / has / on / fifth / it’s V. Tìm lỗi sai và sửa lại ở những câu sau nếu có. Câu cho đã đúng thì em ghi chữ (True) ở cuối câu. 01. Does Lan’s sister goes to school every morning? 02. How many teacher are there in your school? 03. Mr. Nam and my father usually go to work by car. 04. She isn’t have classes on Saturday and Sunday. By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
  2. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC VI. Dựa vào từ gợi ý để viết thành câu. 01. There / a restarant / a temple / street. 02. Mr Nam / travel / work / car / the moment? 03. My brother / go / school / Monday / Saturday. 04. There / many / child / street VII. Em hãy dùng từ gợi ý ở đầu câu thứ hai, viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. 01. My brother walks to school. My brother goes 02. There are many flowers in our garden. Our garden 03. It is a school bag. The school bag is big. It ‘s 04. Hai is Mrs. Loan’s son. Mrs. Loan VIII. Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân. 01. Yes. My brother is an engineer. ? 02. Nam’s classroom is on the fourth floor. ? 03. There is one boy in my class. ? 04. She has lunch at half past eleven. ? IX. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. Tom wakes up at seven o’clock, but he doesn’t (01)___ up until a quarter past seven. He (02)___ a shower and gets dressed. (03)___ breakfast he cleans (04)___ teeth. He leaves his house at eight o’clock and catches the train (05)___ Manchester. On the train he (06)___ the newspaper and (07)___ the crossword. He comes (08)___ at about half (09)___ six in the evening. After dinner, he washes up. Then he usually (10)___ TV. He goes to bed about 11.30. X. Em hãy đọc đoạn văn sau, rồi dùng từ gợi ý viết câu hỏi và câu trả lời. This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Hue Street and it’s big. It’s has five floors. Linh’s classroom is on the third floor. Linh is in grade 6, class 6A. There are thirty –five students in her class. Linh starts her classes at 1 o’clock in the afternoon and finishes them at 4.30. On Monday she has Math, Literature and English. After school Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn’t play it; she plays volleyball. Linh goes home at 5.30. 01. Where / Linh’s school? 02. How many / floor / school / have? By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2
  3. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC 03. Which / class / Linh? 04. What time / Linh / start / classes? 05. Lien / play / badminton? XI. Em hãy viết một đoạn văn tả nhà em và các cửa tiệm, nhà hàng, cơ quan xung quanh nhà em. . . . . . . . ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 3