Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 132 - Trường THPT số 2 An Nhơn

pdf 6 trang thungat 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 132 - Trường THPT số 2 An Nhơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_mon_toan_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam.pdf

Nội dung text: Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 132 - Trường THPT số 2 An Nhơn

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN Bài thi: TOÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 132 Số báo danh: . Câu 1: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V. Biết diện tích đáy của lăng trụ là B, tính chiều cao h của khối lăng trụ đã cho. V 2V 3V V A. h B. C. h D. h 3B B B B Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ABaBCaSA 2, , vuông góc với mặt phẳng đáy và M là trung điểm của BC, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Góc giữa SM và mặt phẳng đáy có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 600 B. 700 C. 900 D. 800 xm 23 Câu 3: Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y đồng biến trên khoảng ;14 . xm 32 Tính tổng T của các phần tử trong S. A. T 5 B. T 6 C. T 9 D. T 10 x 1 Câu 4: Giới hạn lim bằng: x 2 x 2 2 3 A. 0 B. C. D. 16 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 3; 1; 2 , B 4; 1; 1 và C 2;0; 2 . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, BC , có phương trình A. 33xyz 80 B. 33xyz 140 C. 32xyz 80 D. 23xyz 80 18 Câu 6: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log234 (log (logx )) 1 bằng A. 0 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 7: Cho phương trình zz2 6100. Một nghiệm phức của phương trình đã cho là: A. zi 23 B. zi 54 C. zi 1 D. zi 3 x 3 Câu 8: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . 32x 1 2 2 1 A. x B. x C. y D. y 3 3 3 3 Câu 9: Hình nón có thể tích bằng 16 và chiều cao bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. 20 B. 24 C. 12 D. 10 Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. yx 3 3 x B. yx 3 3 x C. yxx 32 3 D. yx 32 32 x Câu 11: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 19/5/2020 rút được khoản tiền là 100.000.000 đồng ( cả vốn lẫn lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,75%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Hỏi vào Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. ngày 19/5/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)? A. 84.573.000 đồng. B. 84.533.000 đồng. C. 83.533.000 đồng. D. 83.583.000 đồng. Câu 12: Cho điểm H 3; 4; 6 và mặt phẳng Oxz . Hỏi khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng Oxz bằng bao nhiêu? A. dH ;4 Ozx B. dH ;3 Ozx C. dH ;6 Ozx D. dH ;8 Ozx Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với ABC 1; 0; 2 , 1; 2; 1 , 3;1; 2 . Mặt phẳng P đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là: A. Pxyz:2 2 3 1 0 B. Pxyz:2 2 3 3 0 C. Pxyz:2 2 3 3 0 D. Pxyz :30 Câu 14: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx 231 x32 x trên đoạn 1 2; . Tính P Mm. 2 A. P 4 B. P 5 C. P 5 D. P 1 Câu 15: Cho P log b2 với 01 a và b 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? a4 1 1 A. Pb log B. Pb log C. P 2log b D. P 2log b 2 a 2 a a a Câu 16: Cho hàm số yfx () có bảng biến thiên như sau x -1 3 y ' 0 0 + y 4 -2 Số nghiệm phương trình fx() 2 0 là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 3 Câu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx . 12 x 3 3 A. 6ln1 2x C B. 3ln1 2x C C. ln 1 2x C D. ln 1 2x C 2 2 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 0 là A. 1; 0 B. ;9 C. 1; 9 D. ;1 Câu 19: Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Tính khoảng cách d giữa BD và MN . A. d 35 B. d 5 C. d 5 D. d 10 Câu 20: Có bao nhiêu cách xếp ba bạn A,B,C vào một dãy ghế hàng ngang có 5 chỗ ngồi? A. 10 B. 6 C. 60 D. 120 Câu 21: Cho hàm số yf ()x có bảng biến thiên như sau x -2 0 2 y ' 0 0 y 3 3 -1 Hàm số yfx ( ) 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. A. (2;0) B. (3; ) C. (0;2) D. (2018;2020) Câu 22: Một đội xây dựng gồm 3 kỹ sư, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên? A. 420 B. 360 C. 120 D. 240 Câu 23: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 13 B. x 2 C. x 2 D. x 19 Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a, tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (A’BC). 3 23 A. B. 1 C. D. 3 2 3 x 2 t Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng dy:1 t. Phương trình nào sau đây zt là phương trình chính tắc của d ? x 21yz xyz 23x 23yz A. x 23yz B. C. D. 111 11 1 111 ln 2 Câu 26: Tích phân edx2x bằng 0 3 1 A. 4 B. C. 3 D. e2 1 2 2 Câu 27: Cho hai hàm số yfxyfx 12 , liên tục trên ab;. Diện tích hình phẳng S giới hạn các bởi đường cong yfxyfx 12 , và các đường thẳng x a, x ba b được xác định bởi công thức nào sau đây? b b A. Sfxfxx d B. Sfxfxx d 12 21 a a b b C. Sfxfxx d D. Sfxfxx d 12 12 a a xyz 332xyz 512 Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d : ; d : 1 1212 32 1 x 131yz và : . Đường thẳng song song với , cắt d và d có phương trình là 123 1 2 x 11yz x 231yz xyz 332x 11yz A. B. C. D. 321 123 123 123 Câu 29: Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức A. zi 32 B. zi 32 C. zi 32 D. zi 32 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. 5 3n 3 2 2 Câu 30: Gọi a là hệ số của x 3 trong khai triển xx ,0. Tìm a biết rằng x nn 421 n 2 2 CCnCnn 21 n A. a = 96096 B. a = 96906 C. a = 96960 D. a = 96069 Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1; 3; 0 , B 1; 3; 0 , C 0; 0; 3 và điểm M thuộc trục Oz sao cho hai mặt phẳng ()MAB và ()ABC vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và ().OAB A. 30 B. 60 C. 45 D. 15 ziz 11 Câu 32: Cho số phức zabiab , thỏa mãn phương trình i . Tính P ab. 1 z z A. P 12 B. P 1 C. P 12 D. P 0 Câu 33: Gọi A là tập hợp gồm các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A tính xác suất để số lấy được có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước nó. 69 23 271 23 A. P B. P C. P D. P 574 1120 2296 1148 Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam 1 giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp(ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức VSh . đạt giá trị lớn 3 nhất. A. x 6 B. x 1 C. x 26 D. x 2 Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện zizi 11365 . Giá trị lớn nhất của zi 23 là A. 55 B. 25 C. 65 D. 45 33 1 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho AB 1;2;3, ; ; , CD 1;1;4, 5;3;0, Gọi 22 2 3 S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, S là mặt cầu tâm B bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt 1 2 2 phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu SS12, đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C, D. A. Vô số B. 2 C. 4 D. 1 Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. 22 fx f' x 2 Câu 37: Cho hàm số f x có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn 1 f x e2x và fx 0 với  x []01,; biết f 01 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 5 7 5 3 A. f 13 B. 31 f C. 21 f D. f 12 2 2 2 2 x2 Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng yyx 1, và đồ thị hàm số y trong 4 a miền xy 0, 1là (phân số tối giản). Khi đó ba bằng b A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 xx 1 Câu 39: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4.2230 mm có hai nghiệm x12, x thỏa mãn xx12 4 ? 5 13 A. m B. m C. m 8 D. m 2 2 2 Câu 40: Cho hàm số f x có đồ thị là đường cong C biết đồ thi ̣của f ' x như hình vẽ bên dưới. Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đồ thi ̣ C tại hai điểm A , B phân biệt lần lượt có hoành độ a , b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 44 ab B. ab,3 C. ab22 10 D. ab 0 u1 2 Câu 41: Cho dãy số un được xác định như sau: n 1 . uunn 1 445 n Tính tổng Su 20182. u 2017 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. A. S 2015 3.42017 B. S 2016 3.42018 C. S 2016 3.42018 D. S 2015 3.42017 4 5sinxx cos Câu 42: Biết tích phân dx a ln b với a, b là các số hữu tỉ. Tính Sab . 0 sinxx cos 5 11 3 A. S B. S C. S D. S 2 4 4 4 Câu 43: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D 'có đường chéo A’C = 3. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình lập phương. A. Sxq 52 B. Sxq 23 C. Sxq 32 D. Sxq 3 2 x m Câu 44: Cho hàm số fx với m là tham số thực , m 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x 1 nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 4 nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 45: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là abc,, theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết A Cx tan tan ( xy, , phân số tối giản), tính giá trị xy . 22y A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 46: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , AA'2 a . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mp ABC trùng với trung điểm của cạnh BA . Tính sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ()ABC và ('')BAC . 331 231 5 431 A. B. C. D. 31 31 31 31 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 4;1;1 , cắt các tia Ox,, Oy Oz lần lượt tại A, B, C sao cho biểu thức OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào dưới đây? A. 2,0, 2 B. 2, 2,0 C. 2,1,1 D. 0, 2, 2 2 Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và thỏa mãn: xf'1 x dxf 2. Tính 0 2 giá trị của I f xdx. 0 A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 1 Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;5 để hàm số yx 43 x xm 2 có 5 2 điểm cực trị ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 50: Cho hàm số yfx có đạo hàm và liên tục trên R và có đồ thị hàm số yfx như hình bên. Hàm số yf xx2 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 132