Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thái Tổ

doc 6 trang thungat 1540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_209_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 03 tháng 03 năm 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 209 Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m - 1)x 3 - 3(m - 1)x 2 + 3x + 2 đồng biến biến trên ¡ ? A. 1 < m £ 2. B. 1 £ m < 2. C. 1 < m < 2. D. 1 £ m £ 2. 2x 2 - 7x + 5 Câu 2: Tính nguyên hàm I = dx ò x - 3 A. I = x 2 - x + 2ln x - 3 + C. B. I = x 2 - x - 2ln x - 3 + C. C. I = 2x 2 - x + 2ln x - 3 + C. D. I = 2x 2 - x - 2ln x - 3 + C. 2x - 3 Câu 3: Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . Khi đó, điểm I nằm x + 1 trên đường thẳng có phương trình: A. x - y + 4 = 0. B. x + y + 4 = 0. C. 2x - y + 2 = 0. D. 2x - y + 4 = 0. Câu 4: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? 1 2x - 1 A. y = x 3 - 3x 2 + 7x + 2. B. y = . 3 x + 1 C. y = - x 4 + 2x 2. D. y = - x 4 - 2x 2 + 1. Câu 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD A. 18pa2. B. 18a2. C. 9a2. D. 9pa2. p 2 sin x Câu 6: Cho tích phân dx = a ln 5 + bln 2 với a, b ¢ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? ò cosx + 2 p 3 A. 2a - b = 0. B. a - 2b = 0. C. 2a + b = 0. D. a + 2b = 0. 3x + 1 Câu 7: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên é- 1;1ù . Khi đó, giá trị của m là: x - 2 ëê ûú 2 2 A. m = - 4. B. m = 4 C. m = - D. m = . 3 3 Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;- 3),B(1;0). Phép tịnh tiến theo r u = (4;- 3) biến điểm A,B tương ứng thànhA',B '. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A'B ' bằng: A. A'B ' = 10. B. A'B ' = 5. C. A'B ' = 13. D. A'B ' = 10 Câu 9: Cho mặt phẳng (a): 2x - 3y - 4z + 1 = 0 . Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của (a) ur ur ur ur A. n = (- 2;3;1) B. n = (2;3;- 4) C. n = (2;- 3;4) D. n = (- 2;3;4) Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số y = - x 3 + 3x 2 + 9x - 1 là: A. (- 3;1). B. (- ¥ ;- 1)È (3;+ ¥ ) C. (- 1;3). D. (- ¥ ;- 1) Trang 1/6 - Mã đề thi 209
  2. Câu 11: Cho điểm A(2;0;0),B(0;2;0),C(0;0;2),D(2;2;2) .Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là : 3 2 A. B. 3. C. . D. 3. 2 3 Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? æ ö5 æ ö6 æ ö6 æ ö7 æ ö- 6 æ ö- 5 æ ö- 7 æ ö- 6 ç3÷ ç3÷ ç3÷ ç3÷ ç2÷ ç2÷ ç4÷ ç4÷ A. ç ÷ ç ÷ C. ç ÷ > ç ÷ D. ç ÷ > ç ÷ èç4ø÷ èç4ø÷ èç2÷ø èç2ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3÷ø 4n 2 + 5 + n Câu 13: Cho giới hạn I = lim . Khi đó, giá trị của I là 4n - n 2 + 1 5 3 A. I = 1. B. I = . C. I = - 1. D. I = . 3 4 Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ¡ ? x - x æeö æ2ö A. y = ç ÷ . B. y = log x. C. y = ç ÷ . D. y = log x. ç ÷ 1 ç ÷ 5 è3ø 2 è3ø r Câu 15: Số véc- tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là: 2 2 A. A6 . B. P6. C. C6 . D. 36. 5 - 2 5 Câu 16: Cho hai tích phân và Tính é ù ò f (x)dx = 8 ò g(x)dx = 3 I = ò ëêf (x) - 4g(x) - 1ûúdx - 2 5 - 2 A. I = - 11. B. I = 13. C. I = 27. D. I = 3. Câu 17: Cho hai mặt phẳng (a): 3x - 2y + 2z + 7 = 0,(b): 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả (a) và (b) là: A. 2x - y - 2z = 0. B. 2x - y + 2z = 0. C. 2x + y - 2z = 0. D. 2x + y - 2z + 1 = 0. Câu 18: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là 1 y 2sin2x 1 ïì p ïü ïì p ïü A. D = ¡ \ íï + kp,k Î ¢ýï B. D = ¡ \ íï + kp,k Î ¢ýï îï 4 þï îï 2 þï ïì p ïü ïì p p ïü C. D = ¡ \ íï k ,k Î ¢ýï D. D = ¡ \ íï + k ,k Î ¢ýï îï 2 þï îï 4 2 þï ì 2 ï x + 4x + 3 ï khi x > - 1 Câu 19: Tìm m để hàm số f (x) = í x + 1 liên tục tại điểm x = - 1. ï ï mx + 2 khi x £ - 1 îï A. .m = 0. B. . m = 4C. . D. m. = - 4 m = 2. Câu 20: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. D. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x - sin 6x x 2 sin 6x x 2 cos6x A. f (x)dx = - + C B. f (x)dx = - + C ò 2 6 ò 2 6 Trang 2/6 - Mã đề thi 209
  3. x 2 cos6x x 2 sin 6x C. f (x)dx = + + C D. f (x)dx = + + C ò 2 6 ò 2 6 Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? x - 1 x + 1 x + 2 2x - 1 A. y = B. y = . C. y = D. y = . x + 1 x - 1 1- x x - 1 Câu 23: Cho a là một số dương lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. lvớioga (xy) = vàlo ga x + loga y x > 0 y > 0. B. loga 1 = 0;loga a = 1. C. loga x có nghĩa với mọi x > 0. 1 D. log x = log x với x > 0 và n ¥ an n a Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a,BC = a 3. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. R = 3a. B. R = a. C. R = 4a. D. R = 2a. Câu 25: Hình chópS.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a,AC = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Gọi j là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC ),(SBC ) . Tính cosj = ? 3 1 15 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2 x + 1 Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x - 2 A. y = 3x + 13. B. y = 3x - 5. C. y = - 3x - 5. D. y = - 3x + 13. p ïì 2 2 ï u = x Câu 27: Tính tích phân I = x cos2xdx bằng cách đặt íï Mệnh đề nào dưới đây đúng ò ï dv = cos2xdx 0 îï ? 1 p 1 p A. I = x 2 sin 2x p - x sin 2xdx. B. I = x 2 sin 2x p - 2 x sin 2xdx. 2 0 ò 2 0 ò 0 0 1 p 1 p C. I = x 2 sin 2x p + 2 x sin 2xdx. D. I = x 2 sin 2x p + x sin 2xdx. 2 0 ò 2 0 ò 0 0 2x+ 1 x Câu 28: Phương trình 3 - 28.3 + 9 = 0. có hai nghiệm là x1,x2 (x1 < x2 ). Tính giá trị T = x1 - 2x2. A. T = - 3. B. T = 0. C. T = 4. D. T = - 5. Trang 3/6 - Mã đề thi 209
  4. Câu 29: Gọi a là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng (0;2p) của phương trình æ ö ç p÷ 3cosx + cos2x - cos3x + 1 = 2sin x.sin 2x Tính sinça - ÷? èç 4ø÷ 2 2 A. - B. C. 0. D. 1. 2 2 Câu 30: Hình chópS.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB = a,AD = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2a3 3 a3 3 2a3 6 A. . B. . C. a3 3. D. . 3 3 3 3sin x - cosx - 4 Câu 31: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = . 2sin x + cosx - 3 A. 8. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 32: Một hình trụ có đường cao 10(cm) và bán kính đáy bằng 5(cm).Gọi (P) là mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục 4(cm) . Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi (P) . A. 30(cm2). B. 60(cm2). C. 40(cm2). D. 80(cm2). 3 2 Câu 33: Cho (Cm ) : y = 2x - (3m + 3)x + 6mx - 4. Gọi T là tập các giá trị của m thoả mãn(Cm ) có đúng hai điểm chung với trục hoành, tính tổng S các phần tử của T ? 8 2 A. S = 7. B. S = . C. S = 6. D. S = . 3 3 Câu 34: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5, từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? A. 59 B. 30 C. 61 D. 57 1 Câu 35: Cho hàm số y log2018 có đồ thị C1 và hàm số y f x có đồ thị C2 . Biết C1 và x C2 đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. . 1; 3 Câu 36: Cho hàm số y = x + 3x. có đồ thị là (C) .M 1 là điểm trên (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khácM 1 . Tiếp tuyến tại điểm M 2cắt (C) tại điểm M 3 khácM 2 , Tiếp tuyến tại điểm M n- 1cắt (C) tại điểm M n khácM n- 1 (n ³ 4,n Î N ) ? Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều 21 kiện yn - 3xn + 2 = 0. A. n = 7. B. n = 22. C. n = 8. D. n = 21. p 2 2 x + (2x + cosx)cosx + 1- sin x c Câu 37: Cho tích phân I = dx = ap2 + b - ln . với a,b,c là ò x + cosx p 0 các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P = ac3 + b. 5 3 A. P = 3. B. P = 2. C. P = . D. P = . 4 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 209
  5. Câu 38: Đội học sinh giỏi trường THPT Lý Thái Tổ gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là: 71128 71131 35582 143 A. . B. . C. . D. . 75582 75582 3791 153 Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f '(x) - 2018f (x) = 2018.x 2017.e2018x với mọi x ¡ và f (0) 2018. Tính giá trị f (1). A. f (1) 2019e2018 B. f (1) 2018.e 2018 C. f (1) 2018.e2018 D. f (1) 2017.e2018 2x - 4 Câu 40: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và điểm A(- 5;5) . Tìm m để đường thẳng y = - x + m x + 1 cắt đồ thị (C )tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc tọa độ). ém = 0 A. m = 0. B. m = 2. C. m = - 2. D. ê . êm = 2 ëê Câu 41: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó 4 người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng 3 lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và 337 lượng nước trào ra là (cm3 ). Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể. 3 A. 1209,2 (cm3 ) B. 1174,2 (cm3 ) C. 885,2 (cm3 ) D. 1106,2 (cm3 ) æ ö ç 3x - 7÷ Câu 42: Bất phương trình log çlog ÷³ 0. có tập nghiệm là (a;bù .Tính giá trị 2 ç 1 ÷ ûú è 3 x + 3 ø P = 3a - b. P 3a b. A. P = 5. B. P = 4. C. P = 10. D. P = 7. Câu 43: Cho tam giác ABC với A(2;- 3;2);B(1;- 2;2),C(1;- 3;3) .Gọi A',B ',C ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B,C lên mặt phẳng (a): 2x - y + 2z - 3 = 0. Khi đó, diện tích tam giác A'B 'C '.bằng: 3 1 3 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2 Câu 44: Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC SM 1 SN sao cho = , = 2. Mặt phẳng (a) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB V1 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A, V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số = ? V2 V 4 V 5 V 5 V 6 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V2 5 V2 4 V2 6 V2 5 Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK ,A 'D. a 2a 3a A. . B. a. C. . D. . 3 5 8 Trang 5/6 - Mã đề thi 209
  6. 4b - a a Câu 46: Cho a,b là các số dương thỏa mãn log a = log b = log . Tính giá trị ? 4 25 2 b a a 3 + 5 a 3 - 5 a A. = 6 - 2 5. B. = . C. = . D. = 6 + 2 5. b b 8 b 8 b 3 3 1 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, choA(1;2;- 3),B( ; ;- ),C(1;1;4),D(5;3;0). 2 2 2 3 Gọi (S ) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, (S ) là mặt cầu tâm B bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt 1 2 2 phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu (S1),(S2) đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C,D. A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1. Câu 48: Một người lần đầu gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 4% / quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 150 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau hai năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là bao nhiêu ? A. 480,05 triệu đồng B. 463,51triệu đồng C. 501,33triệu đồng D. 521,39triệu đồng m3 3m2 1 x3 3x2 1 2 1 Câu 49: Cho phương trình 2 .log x3 3x2 1 2 2 .log 0. Gọi S 81 3 3 2 m 3m 1 2 là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có số nghiệm thuộc đoạn [6;8 ]Tính. tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S. A. 14 B. 10 C. 20 D. 28 12 21 æ 3ö æ 1 ö Câu 50: Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f (x) = çx 2 + ÷ + ç2x 3 + ÷ thì f (x)có bao nhiêu ç ÷ ç 2 ÷ èç x ø÷ èç x ø÷ số hạng ? A. 29. B. 35. C. 30. D. 32. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 - Mã đề thi 209