Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Mã đề LAN2_D1 - Trường THPT Nguyễn Đình Liễn

pdf 13 trang thungat 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Mã đề LAN2_D1 - Trường THPT Nguyễn Đình Liễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_2018_mon_toan_ma_de_lan2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Mã đề LAN2_D1 - Trường THPT Nguyễn Đình Liễn

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN Bài thi: Toán (Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số báo danh: LAN2_D1 Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y x2 1. B. y x4 x 2 1. x 1 C. y . D. y x3 3x 2 3x 2. x 3 2 Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây sai? x 1 A. (C) có tiệm cận đứng là x = 1. B. (C) chỉ có một đường tiệm cận. C. (C) có tiệm cận ngang là y = 0. D. (C) có 2 đường tiệm cận. Câu 3: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D; y 2 1 x 1 2 3 -1 -2 Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? x x 1 A. y 2 . B. y . C. y log2 x . D. y log1 x . 2 2 Câu 4: Cho x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai? x 1 A. log log x log y . B. log xy log x log y . 2y 2 2 22 2 2 C. log2 x.y log 2 x log 2 y . D. log2 x y log 2 x log 2 y . e x2 2ln x Câu 5: Giá trị của tích phân I dx là 1 x e2 1 e2 1 A. e2 1. B. e2 . C. . D. . 2 2 Câu 6: Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R, biết a, b là hai số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? b b A. f x dx f y dy . a a b b b B. f x g x dx f x dx g x dx . a a a Trang 1/6 - Mã đề thi LAN2_D1
  2. a C. f x dx 0 . a b b b D. f x .g x dx f x dx. g x dx . a a a Câu 7: Cho số phức z = 2i 3. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức liên hợp của z? A. M 2; 3 . B. M 3; 2 . C. M(2;3). D. M( 2; 3). Câu 8: Cho số phức z = 2 + i. Môđun của z là A. 3. B. 5. C. 2. D. 5 . Câu 9: Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Thể tích khối cầu là A. 36 . B. 36. C. 9 . D. 12 . Câu 10: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng R và khoảng cách giữa 2 đáy là h. Diện tích xung quanh của khối trụ là R2 h A. 2 Rh. B. R2h. C. Rh. D. . 3 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2; 3) bán kính bằng 2 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 4. B. x 1 y 2 z 3 4. 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 2. D. x 1 y 2 z 3 2. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 2j i 3k . Tọa độ vectơ u là A. u 1;2; 3 . B. u 2;1; 3 . C. u 1; 2;3 . D. u 2; 1;3 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình x 2y 3 z 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. n 1; 2; 1 . B. n 1; 2;3 . C. n 1; 2;2 . D. n 1; 2;0 . Câu 14: Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại. Câu 15: Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 16: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên là Trang 2/6 - Mã đề thi LAN2_D1
  3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2. x3 2 Câu 17: Cho hàm số y 2x2 3x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 2 A. (1; 2). B. ( 1;2). C. 3; . D. (1;2). 3 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 1 1 là 2 3 A. S = ( 1;1). B. S = (1;+ ). C. S = ( ;1). D. S; . 2 Câu 19: Đạo hàm của hàm số y log 2x là 1 1 1 1 A. y' . B. y' . C. y' . D. y'= . x ln10 x 2x xln2 x Câu 20: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục Ox và đường thẳng 4 x 2 x 1. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục Ox là 4 1 4 3 4 A. V ln . B. V ln . C. V ln . D. V ln . 2 3 2 3 2 4 3 2 2i Câu 21: Số phức z thỏa mãn: z 2 3i là 1 i A. z = 2 + i. B. z = 2 5i. C. z 2 2.i . D. z = 2 i. Câu 22: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a, AA’ = a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 2a3 3 a3 3 A. 2a3 3 . B. . C. . D. a3 3 . 3 3 Câu 23: Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có thể tích là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 4 12 Câu 24: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V2. Gọi V1 là thể tích khối tứ diện A’ABC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? V 1 V 1 V 1 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 4 V2 6 V2 2 V2 3 Câu 25: Cho ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 quay quanh cạnh AB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 20 . B. 48 . C. 15 . D. 8 . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 3 0 . Điểm nào sau đây có khoảng cách đến (P) bằng 4? A. (1; 1;0). B. (2;1; 2). C. (3;2;1). D. (4;0;0). Trang 3/6 - Mã đề thi LAN2_D1
  4. Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại mọi điểm x R là y = g(x). Đạo hàm của hàm số y f 2x là A. 2.g x . B. 2.g 2x . C. 2.g’(x). D. 2.g’(2x). Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm ABD và ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. C. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau. D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. Câu 29: Phương trình 2cos2 x 5cos x 3 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( ; )? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 2 Câu 30: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn: z1 z 2 1. Khi đó z1 z 2 z 1 z 2 bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 31: Một đội học sinh giỏi của trường gồm 14 học sinh, trong đó có 5 học sinh giỏi môn Toán, 7 học sinh giỏi môn Văn và 2 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tham quan khu di tích Nguyễn Du. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có đủ học sinh giỏi của cả 3 môn Toán, Văn và Tiếng Anh là 5 45 4 A. . B. . C. 4. D. . 13 91 14 Câu 32: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 3 2 1 x 1 2 3 4 Đồ thị hàm số y = f(|x|) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Cho đồ thị của ba hàm số y = f(x), y = f’(x), y = f’’(x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số y = f(x), y = f’(x), y = f’’(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với các đường cong nào? A. (C3); (C2); (C1). B. (C2); (C1); (C3). C. (C2); (C3); (C1). D. (C1); (C3); (C2). y Câu 34: Cho log x log y log x y . Giá trị P = là 10 15 5 x Trang 4/6 - Mã đề thi LAN2_D1
  5. 1 1 3 2 A. P. B. P. C. P. D. P. 2 3 2 3 2 Câu 35: Cho hàm số f x 2x .7 x . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 2 A. f x 1 x x log2 7 0 . B. fx 1 xln2 xln7 0 . 2 C. f x 1 xlog7 2 x 0 . D. f x 1 1 xlog2 7 0 . Câu 36: Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước tại thời điểm t giây là v(t) = 10t + 500 (m3/s). Sau thời gian xả lũ trên thì hồ chứa thoát đi một lượng nước là A. 28. 103 (m3). B. 4. 106 (m3). C. 6. 106 (m3). D. 3. 107 (m3). e dx Câu 37: Biết a ln e2 1 bln 2 c với a, b, c là số hữu tỉ thì S = a + b +c có giá trị là 3 1 x x A. 1. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 38: Đồ thị (C) của hàm số y x4 4x 2 cắt đường thẳng (d) y = m tại 4 điểm phân biệt tạo ra các hình phẳng có diện tích S1, S2, S3 như hình vẽ. Biết S1 + S2 = S3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5 A. 4 < m < 3. B. 3 < m < . C. m 2 . D. 2 m < 0. 2 2 Câu 39: Trong các số phức z thỏa mãn z 5 5i 2 2 . Môđun nhỏ nhất của z là A. 3 2 . B. 2 . C. 7 2 . D. 9 2 . Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB = BC = CD = a, AD = 2a, (SAD)  (ABCD), tam giác SAD đều. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 32 a3 3a3 16 a3 32 a3 A. . B. . C. . D. . 9 3 4 9 3 3 3 Câu 41: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy) như hình vẽ, được đổ đầy nước. Người ta thả một quả cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Thể tích nước còn lại trong bình là A. 24 (dm3). B. 54 (dm3). C. 6 (dm3). D. 22 (dm3). Trang 5/6 - Mã đề thi LAN2_D1
  6. x 4 y 1 z 5 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d : , 1 3 1 2 x 2 y 3 z d : . Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với d1, d2 và có bán kính nhỏ nhất. Điểm nào sau 2 1 3 1 đây thuộc (S)? A. (1;0;1). B. ( 1;1;2). C. (3;1;5). D. (1;2;0). Câu 43: Phương trình 3 2cos2 x cos x 2 sin x 3 2cos x 0 có tổng các nghiệm trong khoảng ( ; ) là 2 5 A. . B. 0. C. . D. . 3 3 10 Câu 44: Cho P x 1 x2 2x 3 khai triển thành đa thức. Hệ số của x10 là A. 4788. B. 4788. C. 720. D. 4200. Câu 45: Cho dãy số (un ) là một cấp số cộng vô hạn có số hạng thứ 4 là u4 12 , số hạng thứ 10 là u10 6 . Tổng của 16 số hạng đầu của cấp số cộng đó là A. 24. B. 24. C. 168. D. 0. 12 2 2 3 2 4 2 n 2 Câu 46: Cho dãy số u với u . Đặt L = lim u , giá trị của L là n n n3 n 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 3 4 x2 x 1 Câu 47: Cho hàm số y có đồ thị (C). Gọi A, B là 2 điểm phân biệt trên đồ thị (C) có x 1 hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn x1 < 1 < x2. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB là A. 8 2 8 . B. 123 4 . C. 2 5 . D. 8 2 8 . Câu 48: Cho z là một số phức thỏa mãn: z6 z 5 z 4 z 3 z 2 z 1 0 . Phần ảo của số phức w = z2018 z 2 là A. 0. B. 1. C. 1. D. 22018 2 . Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y z 1 0 và hai điểm M 3;1;0 , N 9;4;9 . Gọi I là điểm thuộc ( ) sao cho IM IN đạt giá trị lớn nhất. Điểm I thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. 3x y 2z 7 0 . B. x y 2z 7 0 . C. x 2y 2z 7 0. D. x y 2z 2 0 . Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh SD = x, tất cả các cạnh còn lại bằng a. Khi x thay đổi thì thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là a3 3a3 a3 3.a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi LAN2_D1
  7. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH LIỄN Bài thi: Toán (Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số báo danh: LAN2_D2 Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A. y x2 1. B. y x4 x 2 1. x 1 C. y . D. y x3 3x 2 3x 2. x 3 2 Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 A. (C) có tiệm cận ngang là y = 2. B. (C) chỉ có một tiệm cận. C. (C) có tiệm cận ngang là y = 0. D. (C) có tiệm cận đứng là x = 1. Câu 3: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D; y 3 2 1 x 1 2 Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? x x 1 A. y 2 . B. y . C. y log2 x . D. y log1 x . 2 2 Câu 4: Cho x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai? x 1 A. log log x log y . B. log xy log x log y . y 2 C. log x.y log x log y . D. log x.y log x.log y . e 2x2 ln x Câu 5: Giá trị của tích phân I dx là 1 x 2e2 1 e2 1 A. e2 1. B. e2 . C. . D. . 2 2 Câu 6: Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R, biết a, b là hai số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? b a A. f x dx f x dx . a b b b b B. f x g x dx f x dx g x dx . a a a Trang 1/6 - Mã đề thi LAN2_D2
  8. a C. f x dx 0 . a b b b D. f x .g x dx f x dx. g x dx . a a a Câu 7: Cho số phức z = 3i 2. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức liên hợp của z? A. M 2; 3 . B. M 3; 2 . C. M(2;3). D. M( 2; 3). Câu 8: Cho số phức z = 2 i. Môđun của số phức z là A. 3. B. 5. C. 2. D. 5 . Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính bằng 3. Diện tích mặt cầu là A. 36 . B. 36. C. 9 . D. 12 . Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy bằng R và khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy là h. Thể tích khối nón là R2 h A. 2 Rh. B. R2h. C. Rh. D. . 3 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 1; 2;3) bán kính bằng 2 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 4. B. x 1 y 2 z 3 4. 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 2. D. x 1 y 2 z 3 2. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 2k i 3j . Tọa độ vectơ u là A. u 1; 3;2 . B. u 2;1; 3 . C. u 1; 2;3 . D. u 2; 1;3 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình x 2z 3y 1 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. n 1;3; 2 . B. n 1; 2;3 . C. n 1; 2;2 . D. n 1;2;0 . Câu 14: Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. D. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song. Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a  (P). Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b // (P) thì b a . B. Nếu b  (P) thì b//a. C. Nếu b//a thì b  (P). D. Nếu b  a thì b//(P). Câu 16: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên là Khẳng định nào sau đây là sai? Trang 2/6 - Mã đề thi LAN2_D2
  9. A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2. x3 2 Câu 17: Cho hàm số y 2x2 3x . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 3 3 2 A. (1; 2). B. ( 1;2). C. 3; . D. (1;2). 3 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log1 1 x 1 là 2 3 A. S = ( 1;1). B. S = (1;+ ). C. S = ( ;1). D. S; . 2 Câu 19: Đạo hàm của hàm số y log2 10x là 1 1 1 1 A. y' . B. y' . C. y' . D. y'= . xln 2 x 10x xln10 x Câu 20: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục Ox và đường thẳng 16 x 2 x 2 . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục Ox là 4 1 4 3 4 A. V ln . B. V ln . C. V ln . D. V ln . 2 3 2 3 2 4 3 2 2i Câu 21: Số phức z thỏa mãn: z 2 3i là 1 i A. z = 2 + i. B. z = 2 5i. C. z 2 2i . D. z = 2 i. Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a, SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là 2a3 3 a3 3 A. 2a3 3 . B. . C. . D. a3 3 . 3 3 Câu 23: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có thể tích là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 4 12 Câu 24: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V2. Gọi V1 là thể tích khối chóp A’.ABCD. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? V 1 V 1 V 1 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 4 V2 6 V2 2 V2 3 Câu 25: Cho ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 quay quanh cạnh AC tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 20 . B. 48 . C. 15 . D. 8 . Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 3 0 . Điểm nào sau đây có khoảng cách đến (P) bằng 3? A. (1; 1;0). B. (2;1; 2). C. (3;2;1). D. (4;0;0). Trang 3/6 - Mã đề thi LAN2_D2
  10. Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại mọi điểm x R là y = g(x). Đạo hàm của hàm số y f 3x là A. 3.g x . B. 3.g 3x . C. 3.g’(x). D. 3.g’(3x). Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm ABD và ABC. Mệnh đề nào đúng? A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. C. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau. D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. Câu 29: Phương trình 2sin2 x 5sin x 3 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( ; )? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 2 Câu 30: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn: z1 z 2 2. Khi đó z1 z 2 z 1 z 2 bằng A. 2. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 31: Một đội học sinh giỏi của trường gồm 14 học sinh, trong đó có 5 học sinh giỏi môn Toán, 6 học sinh giỏi môn Văn và 3 học sinh giỏi môn Tiếng Anh. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tham quan khu di tích Nguyễn Du. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn có đủ học sinh giỏi của cả 3 môn Toán, Văn và Tiếng Anh là 45 5 4 A. . B. . C. 4. D. . 91 13 14 Câu 32: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 3 2 1 x 1 2 3 4 Đồ thị hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Cho đồ thị của ba hàm số y = f(x), y = f’(x), y = f’’(x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số y = f(x), y = f’(x), y = f’’(x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với các đường cong nào? A. (C3); (C2); (C1). B. (C2); (C1); (C3). C. (C2); (C3); (C1). D. (C1); (C3); (C2). x Câu 34: Cho log x log y log x y . Giá trị của P = là 2 3 7 y Trang 4/6 - Mã đề thi LAN2_D2
  11. 3 2 3 4 A. P. B. P. C. P. D. P. 2 3 4 3 2 Câu 35: Cho hàm số f x 2x .7 x . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 2 A. f x 1 x x log7 2 0 . B. fx 1 xln7 xln2 0 . 2 C. f x 1 xlog2 7 x 0 . D. f x 1 1 xlog7 2 0 . Câu 36: Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong 20 phút với tốc độ lưu lượng nước tại thời điểm t giây là v(t) = 10t + 500 (m3/s). Sau thời gian xả lũ trên thì hồ chứa thoát đi một lượng nước là A. 14. 103 (m3). B. 2. 106 (m3). C. 3. 106 (m3). D. 78. 105 (m3). e 1 a b Câu 37: Biết dx a ln e2 1 bln 2 c với a, b là số hữu tỉ thì S có giá trị là 3 1 x x c A. 1. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 38: Đồ thị (C) của hàm số y x4 4x 2 cắt đường thẳng (d) y = m tại 4 điểm phân biệt tạo ra các hình phẳng có diện tích S1, S2, S3 như hình vẽ. Biết S1 + S2 = S3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 < m < 3. B. 3 < m < 2. C. 2 < m < 1. D. 1 < m < 0. Câu 39: Trong các số phức z thỏa mãn z 5 5i 2 2 . Môđun lớn nhất của z là A. 3 2 . B. 2 . C. 7 2 . D. 9 2 . Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB = BC = CD = a, AD = 2a, (SAD)  (ABCD), tam giác SAD đều. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2a a a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 3 Câu 41: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy) như hình vẽ, được đổ đầy nước. Người ta thả một quả cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Thể tích nước trong bình khi chưa bỏ quả cầu vào là A. 24 (dm3). B. 54 (dm3). C. 6 (dm3). D. 22 (dm3). Trang 5/6 - Mã đề thi LAN2_D2
  12. x 4 y 1 z 5 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d : , 1 3 1 2 x 2 y 3 z d : . Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với d1, d2 và có bán kính nhỏ nhất. Điểm nào sau 2 1 3 1 đây thuộc (S)? A. (1;1;1). B. (1;1;2). C. (3;1; 5). D. (1; 1;0). Câu 43: Phương trình 3 2cos2 x cos x 2 sin x 3 2cos x 0 có số nghiệm trong khoảng ( ; ) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10 Câu 44: Cho P x 1 x2 2x 3 khai triển thành đa thức. Hệ số của x9 là A. 4788. B. 4788. C. 720. D. 4200. Câu 45: Cho dãy số (un ) là một cấp số cộng vô hạn có số hạng thứ 4 là u4 12 , số hạng thứ 10 là u10 6 . Tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó là A. 24. B. 24. C. 168. D. 0. 13 2 3 3 3 4 3 n 3 Câu 46: Cho dãy số u với u . Đặt L = lim u , giá trị của L là n n n4 n 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 4 3 x2 3x 3 Câu 47: Cho hàm số y có đồ thị (C). Gọi A, B là 2 điểm phân biệt trên đồ thị (C) có x 2 hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn x1 < 2 < x2. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB là A. 8 2 8 . B. 123 4 . C. 2 5 . D. 8 2 8 . Câu 48: Cho z là một số phức thỏa mãn: z6 z 5 z 4 z 3 z 2 z 1 0 . Phần ảo của số phức w = z2017 z là A. 0. B. 1. C. 1. D. 22017 1. Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y z 1 0 và hai điểm M 3;1;0 , N 9;4;9 . Gọi I là điểm thuộc ( ) sao cho IM IN đạt giá trị lớn nhất. Điểm I thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. 3x y 2z 7 0 . B. x y 2z 11 0 . C. x 2y 2z 9 0 . D. x y z 8 0. Câu 50: Cho khối tứ diện ABCD, cạnh AC = x, tất cả các cạnh còn lại bằng a. Khi x thay đổi thì thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD là a3 3a3 a3 3.a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi LAN2_D2
  13. mamon Cauhoi Dapan mamon Cauhoi Dapan LAN2_D1 1 D LAN2_D2 1 D LAN2_D1 2 B LAN2_D2 2 C LAN2_D1 3 D LAN2_D2 3 A LAN2_D1 4 D LAN2_D2 4 D LAN2_D1 5 D LAN2_D2 5 C LAN2_D1 6 D LAN2_D2 6 D LAN2_D1 7 B LAN2_D2 7 D LAN2_D1 8 D LAN2_D2 8 D LAN2_D1 9 A LAN2_D2 9 A LAN2_D1 10 A LAN2_D2 10 D LAN2_D1 11 A LAN2_D2 11 B LAN2_D1 12 A LAN2_D2 12 A LAN2_D1 13 A LAN2_D2 13 A LAN2_D1 14 D LAN2_D2 14 D LAN2_D1 15 D LAN2_D2 15 D LAN2_D1 16 D LAN2_D2 16 A LAN2_D1 17 D LAN2_D2 17 C LAN2_D1 18 A LAN2_D2 18 A LAN2_D1 19 A LAN2_D2 19 A LAN2_D1 20 A LAN2_D2 20 A LAN2_D1 21 A LAN2_D2 21 D LAN2_D1 22 A LAN2_D2 22 B LAN2_D1 23 A LAN2_D2 23 C LAN2_D1 24 B LAN2_D2 24 D LAN2_D1 25 A LAN2_D2 25 C LAN2_D1 26 B LAN2_D2 26 C LAN2_D1 27 B LAN2_D2 27 B LAN2_D1 28 A LAN2_D2 28 A LAN2_D1 29 C LAN2_D2 29 C LAN2_D1 30 B LAN2_D2 30 C LAN2_D1 31 A LAN2_D2 31 A LAN2_D1 32 D LAN2_D2 32 B LAN2_D1 33 B LAN2_D2 33 B LAN2_D1 34 C LAN2_D2 34 D LAN2_D1 35 D LAN2_D2 35 D LAN2_D1 36 D LAN2_D2 36 D LAN2_D1 37 B LAN2_D2 37 C LAN2_D1 38 C LAN2_D2 38 B LAN2_D1 39 A LAN2_D2 39 C LAN2_D1 40 A LAN2_D2 40 A LAN2_D1 41 C LAN2_D2 41 A LAN2_D1 42 A LAN2_D2 42 D LAN2_D1 43 D LAN2_D2 43 D LAN2_D1 44 A LAN2_D2 44 C LAN2_D1 45 B LAN2_D2 45 D LAN2_D1 46 C LAN2_D2 46 C LAN2_D1 47 D LAN2_D2 47 D LAN2_D1 48 A LAN2_D2 48 A LAN2_D1 49 A LAN2_D2 49 D LAN2_D1 50 A LAN2_D2 50 C