Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2019 môn Hóa học - Trường THOT Quỳnh Lưu 1 (Có đáp án)

docx 6 trang thungat 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2019 môn Hóa học - Trường THOT Quỳnh Lưu 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_nam_2019_mon_hoa_hoc_truong_t.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2019 môn Hóa học - Trường THOT Quỳnh Lưu 1 (Có đáp án)

  1. 324:BBBDBBBCDBACADDCCBCDCADCACDADBDBBDDACCDC SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 NĂM 2019 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MƠN HĨA HỌC (Đề cĩ 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ Tên : Số báo danh : Mã Đề : 301 Câu 41: Nguyên tố nào sau đây là kim loại A. Cacbon. B. Lưu huỳnh.C. Nhơm. D. Nitơ. Câu 42: Lưu huỳnh khơng phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. HNO3 đặc nĩng. B. N 2. C. H2SO4 đặc nĩng. D. O2. Câu 43: Metylmetacrylat là este được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ. Cơng thức phân tử của metylmetacrylat là. A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H10O2. D. C5H8O2. Câu 44: Trong cơng nghiệp, kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy oxit của nĩ? A. Na. B. Fe.C. Al. D. Ba. Câu 45: M là kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất, M thường được dùng để chế tạo dây tĩc bĩng đèn sợi đốt, M là A. Ag. B. W. C. Cr. D. Cu. Câu 46: Oxit nào là oxit axit? A. Al2O3. B. SiO 2. C. Fe2O3. D. K2O. Câu 47: Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion 2- - 3+ 3+ + + 2+ 2+ A. SO4 . Cl B. Al , Fe . C. Na , K D. Mg , Ca . Câu 48: Cho Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chất X, kết thúc phản ứng chỉ thu được một kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. Fe2(SO4)3.D. Al 2(SO4)3. Câu 49: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây khơng tan trong nước A. Ba. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 50: Dung dịch (Gly)2Ala khơng phản ứng được với chất nào sau đây? - A. Cu(OH)2/OH . B. HCl.C. KNO 3. D. KOH. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 52: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN. C. CH3-CH2Cl. D. CH 2=CHCl. Câu 53: Đốt cháy peptit nào sau đây thu được H2O và CO2 cĩ số mol bằng nhau: A. Gly-Gly-Ala. B. Gly-Ala. C. Gly-Lys D. Glu-Val Câu 54: Tiến hành phản ứng este hĩa hỗn hợp gồm 6,4 gam CH 3OH và 6,0 gam CH3COOH với hiệu suất 75% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 9,30 gam. B. 7,40 gam. C. 5,55 gam. D. 4,50 gam. Câu 55: Cho V lít CO2 (đktc) tác dụng hồn tồn với 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 11,2 lít. D. 8,96 lít. Câu 56: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nĩng sinh ra ancol là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (3), (4), (5) D. (2), (3), (5) Câu 57: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: + NaOH dư, t0 (1) X (CH5O2N)  X1 + X2 + H2O. + NaOH dư, t0 (2) Y (C2H7O3N)  Y1 + Y2 + H2O. Biết rằng X2 và Y2 là hai khí hơn kém nhau 14 đvC và đều cĩ khả năng làm quì tím ẩm hĩa xanh. Nhận định nào sau đây là sai? A. Chất Y1 là muối vơ cơ cĩ tính bazơ. B. Chất Y cĩ tính lưỡng tính. C. Chất X1 cho được phản ứng tráng gương. D. Chất X2 và Y2 đều là hợp chất hữu cơ. Mã đề: 301 Trang 1 / 6
  2. 324:BBBDBBBCDBACADDCCBCDCADCACDADBDBBDDACCDC Câu 58: Cho các chất sau: Na2CO3, K3PO4, H2S, Ca(OH)2, Na2SO4. Số chất cĩ thể sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 59: Cho hỗn hợp gồm axit X (C 2H4O2) và este Y (C4H6O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối duy nhất và chất hữu cơ Z. Tên gọi của Y là. A. vinyl axetat B. vinyl axetic C. metyl acrylat D. anlyl fomat Câu 60: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  NaHSO4 + HCl. B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O. 0 0 CaO, t H2SO4 dac , t C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)  Na2CO3 + CH4. D. C 2H5OH  C2H4 + H2O. Câu 61: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo (b) Glucozơ vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử (c) Phân tử amilozơ và amilopectin cĩ mạch phân nhánh (d) Anilin ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH Số phát biểu sai là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 62: Cho 6,2 gam metylamin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối, giá trị của m là A. 13,50 gam. B. 10,40 gam. C. 9,85 gam. D. 6,75 gam. Câu 63: Cho 9,2 gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tác dụng với HCl dư. Sau khi phản ứng xẩy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam muối cloua. Giá trị m là A. 8,1 gam. B. 12,1 gam. C. 11,2 gam D. 10,3 gam. Câu 64: Đun nĩng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 32,4.C. 21,6. D. 16,2. Câu 65: Hịa tan hồn tồn a gam Ba vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thốt ra 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. B. 45. C. 49. D. 56. Câu 66: Đốt cháy hồn tồn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y – x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit ađipic. B. axit acrylic. C. axit fomic. D. axit oxalic. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Cho thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng rồi thêm ít giọt CuSO4. 2. Cho thanh đồng nguyên chất và dung dịch HCl lỗng. 3. Nhỏ dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. 4. Cho thanh nhơm vào dung dịch NaOH. 5. Để một vật bằng gang trong khơng khí ẩm. 6. Cho một vật bằng kẽm dư vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm kim loại bị ăn mịn điện hĩa học là A. 5. B. 2. C. 4.D. 3. Câu 68: Hỗn hợp X gồm các triglixerit và các axit béo. Lấy 57,36 gam X cho tác dụng vừa đủ với 112 gam dung dịch KOH 10%. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và phần hơi Y. Cho hơi Y qua bình đựng natri dư thấy bình đựng natri tăng 100,88 gam. Biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, tính giá trị của m? Mã đề: 301 Trang 2 / 6
  3. 324:BBBDBBBCDBACADDCCBCDCADCACDADBDBBDDACCDC A. 62,04 gam. B. 68,20 gam. C. 62,68 gam. D. 68,48 gam. Hướng dẫn giải (RCOO)3C3H5:a KOH:0,2 H2O:5,6+ b X  Muèi Y R'COOH:b H2O:5,6 C3H5 (OH)2:a nKOH =3a + b=0,2 a =0,06 mY =106,68 mt¨ng =92a +18(5,6+ b)-(3a +5,6+ b)=100,88 b=0,02 mMuèi = mX + mddKOH -mY =57,36+112-106,68=62,68 Câu 69: Tiến hành thí như sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%. - Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc đều rồi gạn bỏ phần dung dịch dư. - Bước 3: Thêm tiếp vào ống nghiệm 2ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được sau bước 3 là A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch. B. Dung dịch thu được cĩ màu xanh lam. C. Dung dịch thu được cĩ màu xanh tím. D. Xuất hiện kết tủa xanh lam. Câu 70: X, Y, Z là các dung dịch khơng màu. Trích các mẫu thử rồi lần lượt cho mỗi mẫu thử vào mẫu các chất cịn lại, ta cĩ kết quả theo bảng sau (Kí hiệu:  : Cĩ chất kết tủa;  : Cĩ chất bay hơi; (-): khơng phản ứng hoặc khơng cĩ hiện tượng) Các chất X, Y, Z lần lượt là. A. NaHSO4, Ba(OH)2, Na2CO3 B. Ba(HCO3)2, NaHSO4, Ba(OH)2 C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3. D. Ba(HCO 3)2, NaHSO4, Na2CO3. Câu 71: X là một este đa chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C5H6O4. Cho X tác dụng vừa đủ với KOH thu được dung dich Y gồm 2 chất. Biết dung dịch Y cĩ phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là A. 6. B. 5. C. 8. D. 4. Hướng dẫn giải k = 3 cĩ 1 liên kết trong gốc Hidrocacbon => (HCOO)2C3H4 CX2=CH-CH3; CH2=CH-CHX2; CHX=CX-CH3; CHX=CH-CH2X; CH2=CX-CH2X (X là HCOO) Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3. (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. S au khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 73: Cho rất từ từ và khuấy đều dung dịch H 3PO4 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa (gam) và số mol H3PO4 cho vào được biểu diễn bằng đồ thị sau: Mã đề: 301 Trang 3 / 6
  4. 324:BBBDBBBCDBACADDCCBCDCADCACDADBDBBDDACCDC Biết muối photphat và hidrophotphat của canxi đều là chất kết tủa. Giá trị x là A. 27,90 gam. B. 18,60 gam. C. 23,12 gam. D. 24,48 gam. Hướng dẫn giải Phản ứng lần lượt: 2H3PO4 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 6H2O Đoạn (1) H3PO4 + Ca3(PO4)2  3CaHPO4  Đoạn (2) H3PO4 + CaHPO4  Ca(H2PO4)2 Đoạn (3) Ca3 (PO4 )2:a m =310a +136b =35,9 a = 0,05 Tại điểm A: Kết tủa gồm nCa(OH) = 0,3mol CaHPO :b n = 2a + b = 0,25 b = 0,15 2 4 H3PO4 Ca(H2PO4 )2:c nCa = c +d = 0,3 c = 0,12 Tại điểm B: m 0,18*136= 24,48gam CaHPO :d n = 2c +d = 0,42 d = 0,18  4 H3PO4 Câu 74: Lấy 20,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch lỗng chứa 1,5 mol HNO 3 thu được dung dịch B và thấy thốt ra 0,05 mol khí N2O duy nhất. Khối lượng muối trong dung dịch B là A. 95,2 gam. B. 102,4 gam.C. 103,2 gam. D. 120,0 gam. Câu 75: Hỗn hợp X gồm 2 muối A (C 3H11O5N3) là muối của aminoaxit và B (C4H10O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức. Lấy 48,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cơ cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp Y chứa 3 muối (trong đĩ cĩ 2 muối cĩ cùng số nguyên tử C) và phần hơi Z cĩ 2 amin (hơn kém nhau 1 nguyên tử C). Hịa Y vào dung dịch H2SO4 lỗng dư được dung dịch T. T hịa tan tối đa 19,2 gam Cu thu được dung dịch Q và tạo khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Làm bay hơi Q được m gam các muối trung hịa. Giá trị của m là A. 125,0 gam. B. 90,6 gam.C. 115,4 gam. D. 134,0 gam. Hướng dẫn giải - 2 T cĩ NO3 ; n - = nCu = 0,2mol NO3 3 Na +:0,6mol NaNO3:0,2mol 2 A:NO3H3NCH2COONH3CH3:0,2mol Cu :0,3mol X Y H2 NCH2COONa:0,2mol Q B:(COO) N C H :0,1mol + 2 2 2 10 HOOC-CH2 NH3 :0,2mol (COONa)2:0,1mol 2- SO4 :0,7 mol (B là muối của amin 2 chức) m 23*0,6+64*0,3+76*0,2+96*0,7 =115,4gam Mã đề: 301 Trang 4 / 6
  5. 324:BBBDBBBCDBACADDCCBCDCADCACDADBDBBDDACCDC Câu 76: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z khơng màu. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol khí. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol khí. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và n1 = n2 = n3. Hai chất X, Y lần lượt là chất nào trong các cặp chất sau? A. (NH4)2CO3, NaHCO3. B. NH 4HCO3, Na2CO3. C. NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4HCO3 và NaHCO3. Câu 77: Tiến hành điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 xM, Fe(NO3)3 0,3M, H2SO4 aM với điện cực trơ, cường độ dịng điện I = 19,3(A). Sau thời gian t giây, ở catot bắt đầu thốt khí thì dừng điện phân, dung dịch sau điện phân hịa tan hết 8,4 gam Fe thu được dung dịch chỉ chứa một muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng các giá trị t thỏa mãn bài tốn là A. 900 giây B. 700 giây C. 500 giây D. 200 giây Hướng dẫn giải 3+ 2+ Catot thốt khí Fe , Cu hết ne =0,2x+ 0,03 2+ Fe2+:0,03 Fe :0,18 (1) + 2- H :0,2a +0,2x +0,03 SO4 :0,1a Dung dịch sau đp +0,15mol Fe dd 1 muối - 3+ NO3:0,2x +0,09 Fe :0,18 (2) SO2-:0,1a 2- 4 SO4 :0,1a - 2a -3,3 NO3 hết n + 4n - 0,2a +0,2x +0,03= 4(0,2x +0,09) x = H NO3 6 Bảo tồn điện tích cho dung dịch chứa 1 muối (1) 2*0,18 = 2*0,1a a = 1,8 x = 0,05 ne = 0,04 t1 = 200 (2) 3*0,18 = 2*0,1a a = 2,7 x = 0,35 ne = 0,1 t2 = 500 Câu 78: (1) Thủy phân hồn tồn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn ’ khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3-. Sai do este cĩ thể dạng RCOOAr (Ar=nhân thơm) (2) Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag. (3) Quặng xiderit cĩ chứa hàm lượng sắt cao hơn quặng manhetit. - (4) Cĩ thể dùng Cu(OH)2/OH để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (5) Tơ nilon-6,6 được tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. (6) Tripanmitin cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn triolein. Sai do triolein là chất béo ko no, nhiệt động nĩng chảy thấp hơn chất béo no Số mệnh đề đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79: Lấy 10,8 gam Al chia thành 2 phần: - Phần 1: Hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,8M và HCl 0,8M thu được dung dịch X. - Phần 2: Hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch KOH 0,41M và Ba(OH)2 xM thu được dung dịch Y. Trộn X với Y thu được 97,1 gam hỗn hợp kết tủa Z. Thành phần % khối lượng Al(OH)3 trong Z lớn nhất là A. 4,016. B. 22,733. C. 13,275. D. 32,092. Hướng dẫn giải K+:0,205 - Cl :0,4 2+ BaSO4:a Ba :0,5x-a (1) X Y   +dd 2- Al(OH)3:b SO4 :0,4-a (2) 3+ Al :0,4-b (a) - AlO2:0,4-b (b) Lập 2 pt: khối lượng kết tủa và bt điện tích cho dung dịch ta cĩ trường hợp (1a) và (2b) khơng thỏa mãn Mã đề: 301 Trang 5 / 6
  6. 324:BBBDBBBCDBACADDCCBCDCADCACDADBDBBDDACCDC a =0,4 a =0,322 (1b) %Al(OH)3 = 4,02 (2a) %Al(OH)3 =22,733 b=0,05 b=0,283 Câu 80: Lấy m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức A, B, C (M A < MB < MC) tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KOH thì thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y thu được 15,36 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối và phần hơi chứa 2,84 gam hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy tồn bộ hỗn hợp Z thu được 11,04 gam K2CO3, 12,32 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Thành phần % khối lượng của B trong X gần nhất với A. 13,6 B. 16,9 C. 16,0 D. 14,9 Hướng dẫn giải K:0,16 n =0,16 mol KOH(pu) C:0,36 HCOOK:0,12 HCOOR:0,08 Đốt Z bt C Z X nO RCOOK:0,12 H:0,32 1< <2 Z C6H5OK:0,04 HCOOC6H5:0,04 n K ArOK:0,04 O:0,28 CH3OH:0,06 mol M ROH 35,5 Ancol B:HCOOC2H5:0,02 mol C2H5OH:0,02 mol mX =15,36+2,84+18.0,04-0,16.56=9,96 gam %HCOOC2H5 =14,86% HẾT Mã đề: 301 Trang 6 / 6