Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 010 (Có đáp án)

pdf 17 trang thungat 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 010 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_010_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 010 (Có đáp án)

  1. Đề số 010 Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 3x 2 B. y x3 3x 1 C. y x42 x 1 D. y x3 3x 1 fx Câu 2: Cho hàm số y với f x g x 0 , có lim f x 1 và gx x lim g x 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y1 và y1 Câu 3: Hỏi hàm số y 4x4 1 nghịch biến trên khoảng nào? 1 A. ;6 B. 0; C. ; D. ;5 2 Câu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên 。 và có bảng biến thiên: x 1 0 1 y' 0 + 0 0 + y 3 4 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng -4. D. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1 32 Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 2 A. y4CT B. y1CT C. y0CT D. y2CT Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f x 2 x2 x min 2 min 3 min 2 min 2 A. B. C. D. max 2 max 2 max 3 max 4 x1 Câu 7: Cho hàm số y có đồ thị (C) cà đường thẳng d : y x m . Tìm m để d luôn cắt (C) tại 2 2x 1 điểm phân biệt A, B. A. m5 B. m0 C. m1 D. m 。 1
  2. 31 Câu 8: Cho hàm số y x3 mx 2 m 3 có đồ thị C . Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị C có 22 m m hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng d : y x 1 A. m hoặc m0 B. m2 hoặc m0 2 C. D. 5x 3 Câu 9: Cho hàm số y với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai: x2 4x m A. Nếu m4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. B. Nếu m4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. C. Nếu m4 đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng. Câu 10: Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O, đường kính 2R. Trong hình cầu có một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán kính đáy r của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất. R6 2R 2R R A. r B. r C. r D. r 3 3 3 3 cot x 2 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; cotx m 42 A. m0 hoặc 1 m 2 B. C. D. m2 2 Câu 12: Giải phương trình log3 x 1 1 A. x2 B. x4 C. x2 D. x6 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y log7 x 1 1 1 13x A. y' B. y' C. y' D. y' x ln 5 x ln 7 x ln13 Câu 14: Giải phương trình log2 3x 1 3 1 10 A. x 14 B. x3 C. x3 D. x 3 3 Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y ln x32 4x A. D 4; B. D  1;3 C. D ; 1  3; D. D 1;3 2
  3. Câu 16: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau: A. y2 x B. y3 x C. y4 x D. y 2x 2 2log3 a 2 Câu 17: Cho biểu thức B 3 log5a a .log 25 với a dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B a2 4 B. B 2a 5 C. log B 1 D. a42 B3 x4 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y log2 x4 x4 8 8 8 A. y' B. y' C. y' D. y' 2 2 x 4 ln 2 x 4 ln 2 x 4 ln 2 x2 4 ln 2 Câu 19: Cho log33 15 a,log 10 b . Tính log9 50 theo a và b. 1 A. log 50 a b 1 B. log 50 a b 1 9 2 9 C. log9 50 a b D. log9 50 2a b 2 Câu 20: Cho bất phương trình log4 x log 2 2x 1 log 1 4x 3 0 . Chọn khẳng định đúng: 2 A. Tập nghiệm của bất phương trình là chứa trong tập 2; B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì log22 x log 3 1 C. Tập nghiệm là x3 D. Tập nghiệm của bất phương trình là 1 x 3 2 Câu 21: Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1,75% năm thì sau bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số năm thực tế nhất. A. 41 năm B. 40 năm C. 42 năm D. 43 năm Câu 22: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a, x b a b là: b b A. S f x g x dx B. S f x g x dx a a b b 2 C. S f x g x dx D. S f x g x dx a a 2x4 3 Câu 23: Cho hàm số fx . Chọn phương án đúng: x2 2x3 3 2x3 3 A. f x dx C B. f x dx C 3x 3x 3
  4. 3 2x3 3 C. f x dx 2x3 C D. f x dx C x 3 2x 8 Câu 24: Tính I sin x.sin3xdx 0 21 21 21 21 A. I B. I C. I D. I 4 4 8 8 5 2 x Câu 25: Tính J 1 2sin dx là: 0 4 8 15 16 15 A. J B. J C. J D. J 15 8 15 16 12 Câu 26: Tính I tan 4xdx : 0 1 1 1 1 A. I ln 2 B. I ln 2 C. I ln 2 D. I ln 2 2 3 4 5 Câu 27: Ở hình bên, ta có parabol y x2 2x 2, tiếp tuyến với nó tại điểm M 3;5 . Diện tích phần gạch chéo là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 28: Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được thiết diện có đường viền là một phần parabol ( hình vẽ ). Biết chuông cao 4m, và bán kính của miệng chuông là 22. Tính thể tích chuông? A. 6 B. 12 C. 2 3 D. 16 z Câu 29: Nếu z 2i 3 thì bằng: z 4
  5. 5 6i 5 12i 5 12i 3 4i A. 2i B. C. D. 11 13 13 7 Câu 30: Số nào trong các số phức sau là số thực A. 3 i 3 i B. 2 i 5 1 2i 5 2i C. 1 i 3 1 i 3 D. 2i Câu 31: Trong mặt phẳng phức A 4;1,B1;3,C 6;0 lần lượt biểu diễn các số phức z1 ,z 2 ,z 3 . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây? 4 4 4 4 A. 3i B. 3i C. 3i D. 3i 3 3 3 3 z Câu 32: Tập hợp các nghiệm của phương trình z là: zi A. 0;1 i B. 0 C. 1i  D. 0;1 Câu 33: Tìm số phức z biết z.z 29,z2 21 20i , phần ảo z là một số thực âm. A. z 2 5i B. z 2 5i C. z 5 2i D. z 5 2i Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết z z 3 4i là: xy22 A. Elip 1 B. Parabol y2 4x 42 C. Đường tròn x22 y 4 0 D. Đường thẳng 6x 8y 25 0 Câu 35: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt a3 phẳng (A’BCD’) bằng . Tính thể tích hình hộp theo a. 2 a3 21 a33 A. Va 3 B. V C. V a3 3 D. V 7 3 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB a,AD 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chop S.ABCD bằng 6a3 2 2a3 a3 2a3 A. B. C. D. 18 3 3 3 Câu 37: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho 1 1 1 SA ' SA;SB' SB;SC' SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: 2 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 6 12 24 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB. 5
  6. 2a 5 a5 a5 a 15 A. d B. d C. d D. d 3 13 3 3 a Câu 39: Cho tứ diện OABC có OAB là tam giác vuông cân. OA OB a,OC và OC OAB . Xét 2 hình nón tròn xoay đỉnh C, đáy là đường tròn tâm O, bán kính a. Hãy chọn câu sai. A. Đường sinh hình nón bằng B. Khoảng cách từ O đến thiết diện (ABC) bằng C. Thiết diện (ABC) là tam giác đều. D. Thiết diện (ABC) hợp với đáy góc 450. Câu 40: Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: h3 6h 3 2h 3 A. B. C. D. 2h 3 3 3 3 Câu 41: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: 1 1 1 A. Sa B. Sa C. Sa D. Sa 2 3 4 Câu 42: Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên 1 (DBC) tạo với mặt đáy (ABC) góc 2 mà cos  . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. 3 A. O là trung điểm của AB. B. O là trung điểm của AD. C. O là trung điểm của BD. D. O thuộc mặt phẳng (ADB). rr r Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a a,a,a1 2 3 ,b b,b,b 1 2 3 khác 0 . Tích hữu hướng của r r r a và b và c . Câu nào sau đây đúng? r r A. c ab13 ab,ab 2123 ab,ab 3231 ab 13 B. c ab23 ab,ab 3231 ab,ab 1b12 ab 21 r r C. c ab31 ab,ab 1312 ab,ab 2123 ab 31 D. c ab13 ab,ab 3122 ab,ab 1232 ab 23 rr r rr Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a a,a,a1 2 3 ,b b,b,b 1 2 3 khác 0 . cos a,b là biểu thức nào sau đây? a b a b a b a b a b a b A. 1 1rr 2 2 3 3 B. 1 2rr 2 3 3 1 a . b a . b a b a b a b a b a b a b C. 1 3rr 2 1 3 2 D. 1 1rr 2 2 3 1 a . b a . b Câu 45: Ba mặt phẳng x 2y z 6 0,2x y 3z 13 0,3x 2y 3z 16 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A. A 1;2;3 B. A 1; 2;3 C. A 1; 2;3 D. A 1;2; 3 6
  7. Câu 46: Cho tứ giác ABCD có A 0;1; 1 ,B 1;1;2 ,C 1; 1;0 ,D 0;0;1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. 2 32 A. B. C. 22 D. 32 2 2 x 3 4t Câu 47: Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng D : y 1 4t t 。 nằm trong mặt phẳng z t 3 P : m 1 x 2y 4z n 9 0 ? A. m 4;n 14 B. m 4;n 10 C. m 3;n 11 D. m 4;n 14 Câu 48: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I 1;5;2 và song song với trục Ox. x t 1 xm A. y 5 ;t 。 B. y 5m ;m 。 z2 z 2m x 2t C. y 10t ;t 。 D. Hai câu A và C z 4t Câu 49: Cho điểm A 2;3;5 và mặt phẳng P : 2x 3y z 17 0 . Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (P). Tọa độ điểm A’ là: 12 18 34 12 18 34 A. A';; B. A';; 7 7 7 7 7 7 12 18 34 12 18 34 C. A';; D. A';; 7 7 7 7 7 7 Câu 50: Cho ba điểm A 1;0;1 ;B 2; 1;0 ;C 0; 3; 1 . Tìm tập hợp các điểm M x; y;z thỏa mãn AM2 BM 2 CM 2 A. Mặt cầu x2 y 2 z 2 2x8y4z13 0 B. Mặt cầu x2 y 2 z 2 2x 4y8z13 0 C. Mặt cầu x2 y 2 z 2 2x8y4z13 0 D. Mặt phẳng 2x 8y 4z 13 0 7
  8. Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-D 9-A 10-A 11-D 12-A 13-B 14-C 15-A 16-A 17-A 18-C 19-A 20-C 21-B 22-A 23-A 24-C 25-C 26-C 27-A 28-D 29-B 30-C 31-B 32-A 33-B 34-D 35-C 36-D 37-D 38-C 39-C 40-A 41-B 42-B 43-B 44-A 45-D 46-B 47-D 48-A 49-A 50-A 8
  9. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Đồ thị hình bên là dạng đồ thị của hàm số bậc 3 có a0 , nó di qua điểm 0;2 Câu 2: Đáp án C lim f x 1 Ta có: lim y x 1 suy ra y1 là tiệm cận ngang. Rõ ràng đồ thị hàm số có thể nhiều x lim g x 1 x hơn một tiệm cận. Câu 3: Đáp án B Ta có: y' 16x3 0 với x 0; Câu 4: Đáp án D Hàm số đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x0 Câu 5: Đáp án D 2 x0 y' 3x 6x 0 do a0 nên x2 là điểm cực tiểu của hàm số suy ra x2 3 yCT 2 3.4 2 2 Câu 6: Đáp án A TXĐ: D 2; 2 x x 2 x2 f ' x 1 2 x22 2 x 2 x0 f ' x 0 2 x x 22 x 1 2 x x f 2 2;f12;f 2 2 max f x f 1 2 , min f x f 2 2 2; 2 2; 2 Câu 7: Đáp án D x1 PTHĐGĐ của (C) và d : x m 2x 1 1 ĐK: x 2 1 x 1 2x2 2mx x m 2x2 2mx 1 m 0, * 1 Ta thấy x không phải là nghiệm của phương trình 2 Ta có: ' m2 2m 2 0,  m Do đó pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m 9
  10. Vậy d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt với mọi m Câu 8: Đáp án D 1 x 0 y m3 Ta có: y' 3x2 3mx y' 0 2 x m y 0 Để hàm số có hai điểm cực trị thì m0 uuur 1123 Giả sử A0; m ,Bm;0 AB m, m 22 rr Ta có vtpt của d là n 1; 1 u 1;1 uuurr m0 1 3 Để AB d AB.u 0 m m 0 m 2 2 m2 Câu 9: Đáp án A Xét phương trình x2 4x m 0 , với ' 4 m 0 m 4 thì phương trình này vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Câu 10: Đáp án A Gọi h và r là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Bài toán quy về việc tính h và r phụ thuộc theo R khi hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong hình tròn (O,R) thay đổi về V r2 h đạt giá trị lớn nhất. Ta có: AC2 AB 2 BC 2 4R 2 4r 2 h 2 211 2 3 2 V R h h h R h 0 h 2R 44 322 2R V' h R h 4 3 4 2R Vậy V V R3 3 h max 9 3 x 2R 0 2R 3 y' + 0 - y 1 4R22 2R R 6 Lúc đó r22 R . r 4 3 3 3 Câu 11: Đáp án D 10
  11. u2 Đặt u cot x,u 0;1 thì y um 2 m 2 m 2m 22 Ta có: y'xx 2 .u' 2 .1cotx 2 .1cotx u m u m u m m2 Hàm số đồng biến trên ; y'x 0 với mọi x thuộc ; hay m2 42 42 m 0;1 Câu 12: Đáp án A Điều kiện x2 1 0 22 Phương trình log3 x 1 1 x 4 x 2 , thỏa điều kiện Câu 13: Đáp án B 1 y' x.ln 7 Câu 14: Đáp án C 1 Điều kiện 3x 1 0 x 3 log2 3x 1 3 3x 1 8 x 3 , kết hợp điều kiện ta được x3 Câu 15: Đáp án A Điều kiện xác định: x3 4x 2 x 2 x 4 0 x 4 Câu 16: Đáp án A Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;2 chỉ có A, D thỏa tuy nhiên đáp án D có đồ thị là một parabol. Câu 17: Đáp án A 2 2log33 a22 log a Ta có: B 3 log5 a .log a 25 3 4log 5 a.log a 5 a 4 Câu 18: Đáp án C ' 1 x 4 x 4 8 8 Ta có: y' . 2 x4 x 4 x 4 ln 2 x4 x2 4 ln 2 ln 2 x4 Câu 19: Đáp án A 1 Ta có log 50 log2 50 log 50 933 2 150 log 50 log log 15 log 10 1 a b 1 3 33 3 3 11 Suy ra log 50 log 50 a b 1 9322 Hoặc học sinh có thể kiểm tra bằng MTCT. Câu 20: Đáp án C 1 ĐK: x* 2 11
  12. 22 log4 x log 2 2x 1 log 1 4x 3 0 log 2 2x x log 2 4x 3 2 1 1 2x2 5x 3 0 x 3 kết hợp đk (*) ta được x3 2 2 Câu 21: Đáp án B Đặt r 1,75% Số tiền gốc sau 1 năm là:100 100.r 100 1 r Số tiền gốc sau 2 năm là: 100 1 r 100 1 r r 100 1 r 2 Như vậy số tiền gốc sau n năm là: 100 1 r n nn Theo đề 100 1 r 200 1 r 2 n log1r 2 40 Câu 22: Đáp án A Theo sách giáo khoa thì đáp án A là đáp án chính xác. Câu 23: Đáp án A 3 2 3 2x 3 f x dx 2x 2 dx C x 3 x Câu 24: Đáp án C 881 1 1 18 2 1 I sin x.sin3x.dx cos2x cos4x dx sin 2x sin 4x 002 2 2 40 8 Câu 25: Đáp án C 5 2 x 16 J 1 2sin dx 0 4 15 Câu 26: Đáp án C Sử dụng MTCT giá trị này là đáp án A. Câu 27: Đáp án A 2 Đặt f1 x x 2x 2 . Ta có f'x11 2x 2,f'3 4 . Tiếp tuyến của parabol đã cho tại điểm M 3;5 có phương trình y 5 4 x 3 y 4x 7 Đặt f2 x 4x 7 . Diện tích phải tìm là: 33 fx fxdx x2 2x2 4x7dx 12 00 12
  13. 3 33 3 2 x3 x2 6x 9 dx x 3 dx 9 003 0 Câu 28: Đáp án D Xét hệ trục như hình vẽ, dễ thấy parabol đi qua ba điểm y2 0;0,4;2 2 ,4; 2 2 nên có phương trình x . Thể tích 2 của chuông là thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng y 2x,x 0,x 4 quay quanh trục Ox. Do đó 4 4 Ta có V 2xdx x2 16 0 0 Câu 29: Đáp án B Vì z 2i 3 3 2i nên z 3 2i , suy ra z 3 2i 3 2i 3 2i 5 12i z 3 2i 9 4 13 Câu 30: Đáp án C 2 1 i 3 1 i 3 1 i 3 4 Câu 31: Đáp án B 4 Trọng tâm của tam giác ABC là G 3; 3 4 Vậy G biểu diễn số phức z 3 i 3 Câu 32: Đáp án A z0 z1 z0 z z 1 0 1 z i z i 1 z 1 i zi Câu 33: Đáp án B Đặt z a ib a,b 。 ,b 0 z abi z.z a22 b 291 Ta có: 22 2 2 2 a b 21 2 z a b 2abi 21 20i 2ab 20 3 (1) trừ (2), ta có 2b2 50 mà b0 nên b5 Thay b5 vào (3) ta được a2 Vậy z 2 5i Câu 34: Đáp án D Đặt z x yi x, y 。 và M x; y là điểm biểu diễn của z. 13
  14. z x22 y Ta có z 3 4i x iy 3 4i x 3 y 4 i z 3 4i x 3 22 y 4 Vậy z z34i x22 y x3 22 y4 6x8y250 Câu 35: Đáp án C Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh A’B a3 AH  A'BCD' AH 2 Gọi AA' x 0 . Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác AA’B: 1 1 1 4 1 1 AH2 AA ' 2 AB 2 3a 2 x 2 a 2 x22 3a x a 3 3 VABCD.A'B'C'D' AA'.AB.AD a 3.a.a a 3 Câu 36: Đáp án D 1 1 2a3 V SA.S .a.a.2a 3ABCD 3 3 Câu 37: Đáp án D V SA'SB'SC' 111 1 Ta có: S.A'B'C' VS.ABC SA SB SC 2 3 4 24 Câu 38: Đáp án C Xác định được đúng góc giữa SC và (ABCD) là SCH 450 a 5 a 5 Tính được HC SH 22 Vì AB / / SCD ,H AB nên d AB;SD d AB, SCD d H, SCD 14
  15. Gọi I là trung điểm của CD. Trong (SHI), dựng HK SI tại K Chứng minh được HK SCD d H; SCD HK Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đường cao: 1 1 1 4 1 9 a 5 HK HK2 SH 2 HI 2 5a 2 a 2 5a 2 3 a5 Vậy d AB;SD HK 3 Câu 39: Đáp án C Tam giác OAB vuông cân tại O nên AB a 2 a22 3a OAC : AC2 OA 2 OC 2 a 2 22 a6 AC 2 Vì AB AC: Câu C) sai Câu 40: Đáp án A Do góc ở đỉnh của hình nón bằng 900 nên thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân. Suy ra bán kính đáy của hình nón là Rh 1h 3 Thể tích khối nón là : V R2 h 33 Câu 41: Đáp án B Gọi R và h là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Khi đó : 2 2 2 Sd R R 4 a (Sd là diện tích mặt cầu) R 2a S Sxq 2 Rh S S xq S h 4a S Vậy V S .h 4 a2 . Sa d 4a Câu 42: Đáp án B Gọi M là trung điểm cạnh BC. Vì ABC và DBC là 2 tam giác đều bằng nhau nên 2 trung truyến AM và DM a3 cùng vuông góc với BC và AM DM 2 Trong MAD : AD2 AM 2 DM 2 2AM.DM.cos 2 3a22 3a 1 AD 2.2. 2. . 2a 2 4 4 3 Ta có: BA2 BD 2 a 2 a 2 2a 2 AD 2 ABD 900 Tương tự: CA2 CD 2 AD 2 15
  16. ACD 900 Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm O là trung điểm cạnh AD. Câu 43: Đáp án B rr a a a a aa Ta có: a;b 2 3 ; 3 1 ;12 abab,abab,abab 23 3231 1312 21 b2 b 3 b 3 b 1 bb12 Câu 44: Đáp án A rr rr a.b a b a b a b Ta có cos a,b r r1 1 r 2 r2 3 3 a . b a . b Câu 45: Đáp án D Tọa độ giao điểm của ba mặt phẳng là nghiệm của hệ phương trình : x 2y z 6 0 1 2x y 3z 13 0 2 3x 2y 3z 16 0 3 Giải (1),(2) tính x,y theo z được x z 4; y z 5 . Thế vào phương trình (3) được z3 từ đó có x 1;y 2 Vậy A 1;2; 3 Câu 46: Đáp án B uuur uuur r uuuruuur BC 0; 2; 2 ;BD 1; 1; 1 n BC,BD 2 0;1; 1 Phương trình tổng quát của (BCD): x 1 0 y 1 z 2 1 0 BCD : y z 1 0 111 32 AH d A,BCD 2 2 Câu 47: Đáp án D r (D) qua A 3;1; 3 và có vectơ chỉ phương a 4; 4;1 Vecto pháp tuyến của P : m 1;2; 4 rr a.n 0 m 4 m 4 DP  AP 3m n 2 n 14 Câu 48: Đáp án A ur D / / Ox Vectơ chỉ phương của D : e1 1;0;0 x t 1 D : y 5 ;t 。 z2 Câu 49: Đáp án A 16
  17. x 2 2t Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua A vuông góc với P : y 3 3t . z 5 t 1 Thế x,y,z theo t vào phương trình của (P) được t 14 1 26 39 69 Thế t vào phương trình của (d) được giao điểm I của (d) và (P) là: I;; 14 14 14 14 12 18 34 I là trung điểm của AA’ nên: A';; 7 7 7 Câu 50: Đáp án A AM2 BM 2 CM 2 x1yz1 22 2 x2 2 y1zx 2 2 2 y3 2 z1 2 x2 y 2 z 2 2x8y4z13 0 17