Đề thi thử THQG năm 2018 lần 1 môn Sinh học - Mã đề 132 - Trường THPT TH Cao Nguyên

pdf 7 trang thungat 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THQG năm 2018 lần 1 môn Sinh học - Mã đề 132 - Trường THPT TH Cao Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thqg_nam_2018_lan_1_mon_sinh_hoc_ma_de_132_truong.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THQG năm 2018 lần 1 môn Sinh học - Mã đề 132 - Trường THPT TH Cao Nguyên

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1) TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang-40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 132 Họ và tên thí sinh Số báo danh . Câu 81: Đặc điểm cấu tạo của tim cá sấu: A. Tim 4 ngăn: 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ, vách ngăn hoàn toàn B. Tim 2 ngăn: 1 tâm thất và 1 tâm nhĩ C. Tim 3 ngăn: 1 tâm thất và 2 tâm nhĩ D. Tim 4 ngăn: 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ nhưng có vách ngăn hụt giữa 2 tâm thất Câu 82: Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển sinh vật trong đại Cổ sinh là: A. Sinh vật phát triển tập trung trên đất liền B. Sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên cạn C. Sự sống tập trung dưới nước D. Sự phát triển cực thịnh của bò sát khổng lồ Câu 83: Trong một thí nghiệm về hô hấp tế bào, nếu nguyên liệu hô hấp là đường có chứa O2 phóng xạ thì sau khi hô hấp, O2 phóng xạ sẽ được tìm thấy ở hợp chất nào? A. NADPH B. H2O C. ATP D. CO2 Câu 84: Trong rừng Amazon có 1 loài tắc kè chuyên đi ăn các loại côn trùng. Tuy nhiên, nó lại không ăn 1 loài bọ cánh cứng bám trên thân cây gỗ hút nhựa cây do loài côn trùng này tiết ra 1 chất ngọt là thức ăn ưa thích của tắc kè. Ngoài ra, khi tắc kè đến ăn chất ngọt, nó cũng xua đuổi những loài kiến và các loại côn trùng khác "làm phiền" bọ cánh cứng hút mật. Mối quan hệ giữa tắc kè và bọ cánh cứng là: A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hợp tác Câu 85: Nếu cây đóng khí khổng để hạn chế quá trình thoát hơi nước thì: A. Cây sẽ rơi vào trạng thái “đói” vì không quang hợp được B. Cây sẽ hoàn toàn không thoát được hơi nước ra ngoài C. Cây sẽ không bao giờ bị “khát” D. Cây sẽ lấy được nhiều nước hơn Câu 86: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là: A. anticodon B. triplet C. Axit amin D. codon Câu 87: Mức độ cạnh tranh về thức ăn và nơi ở giữa các loài gay gắt nhất khi A. ổ sinh thái của chúng ít giao nhau. B. ổ sinh thái của chúng không giao nhau. C. ổ sinh thái của chúng giao nhau nhiều. D. cả A, B và C. Câu 88: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 89: Điều nào sau đây là đúng về một loài mà trong tế bào có 2n = 16? A. Một giao tử loài này có 4 cặp nhi m sắc thể tương đồng B. Các tế bào lư ng bội có 32 nhi m sắc thể trong mỗi tế bào C. Tế bào có 16 cặp nhi m sắc thể trong mỗi tế bào D. Mỗi tế bào có 8 cặp nhi m sắc thể tương đồng. Câu 90: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành sợi nhi m sắc có chiều ngang 30 nm B. Giữa 2 nuclêôxôm liên tiếp là một đoạn AND và 1 phân tử prôtêin histôn Đề thi này gồm có 7 trang 1 Mã đề thi 132
  2. C. Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản có chiều ngang 11 nm D. Cấu tạo của 1 nuclêôxôm gồm 8 phân tử prôtêin histôn và 46 cặp nu Câu91: Một loài lúa nước có bộ NST lư ng bội 2n = 18. Quan sát 1 tế bào sinh dư ng của loài dưới kính hiển vi, người ta đếm được 16 NST trong đó có 2 NST không kết cặp tương đồng. Đột biến thuộc dạng nào? A. Thể một nhi m kép B. Thể không nhi m C. Thể một nhi m D. Thể không nhi m kép Câu 92: Đối với hệ tim mạch của người, dây thần kinh giao cảm có tác dụng: A. Làm tim đập chậm và yếu, gây co mạch B. Làm tim đập nhanh và mạnh, gây co mạch C. Làm tim đập chậm và yếu, gây dãn mạch D. Làm tim đập nhanh và mạnh, gây dãn mạch Câu 93: Cho các phát biểu sau đây : 1. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. 2. Chọn lọc phân hóa di n ra khi môi trường sống ổn định 3. Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật. 4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định. 5. Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể. Số phát biếu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 94: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ – xanh lục, gen này nằm trên nhi m sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XbXb × XBY. B. XBXb × XBY. C. XBXb × XbY. D. XBXB × XbY. Câu 95: Xác định tính chính xác của các nhận định dưới đây (1) ADN ligase là enzyme liên kết các đoạn Okazakivới nhau. (2) Plasmid sao chép độc lập với nhi m sắc thể vật chủ. (3) Nucleosome có mặt trong cả nhân sơ và nhân thực. (4) Sau quá trình dịch mã riboxom giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho làm dịch mã tiếp theo. (5) Đột biến thay thế một cặp nu chắc chắn sẽ làm thay đổi một axit amin trong phân tử protein do gen mã hóa. (6) Đột biến lặp đoạn có thể làm giảm cường độ biểu hiện tính trạng. A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai, (6) đúng. B. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng. C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng. D. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng. Câu 96: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái, xét các kết luận sau: 1. sự chuyển hóa vật chất di n ra đồng thời với sự chuyển hóa năng lượng 2. Trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái sử dụng 3. qua mỗi bậc dinh dư ng, có khoảng 10% năng lượng được tích lũy 4. vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái . Các kết luận đúng là: A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4 Câu 97: Cơ chế hoạt động của hệ dẫn truyền tim theo thứ tự: A. Nút nhĩ thất tự phát xung điện → cơ tâm thất → tâm thất co → nút xoang nhĩ → mạng Puôckin → bó His → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co. B. Nút xoang nhĩ tự phát xung điện → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co → nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → cơ tâm thất → tâm thất co. C. Nút nhĩ thất tự phát xung điện → cơ tâm thất → tâm thất co → nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co. D. Nút xoang nhĩ tự phát xung điện → cơ tâm nhĩ → tâm nhĩ co → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → cơ tâm thất → tâm thất co. Đề thi này gồm có 7 trang 2 Mã đề thi 132
  3. Câu 98: Cho một quần thể giao phối có số lượng các kiểu gen như sau: 300 AA, 500Aa. Biết gen A qui định kiểu hình hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qui định hoa vàng. Trong quá trình ngẫu phối không có đột biến, di nhập gen. Hãy cho biết tổ hợp nhận định nào sau đây là không đúng ? (1) Tần số alen A và a lần lượt là 0,3125 và 0,6875 (2) Sau một thế hệ tự thụ quần thể trên sẽ cân bằng (3) Quần thể trên chưa cân bằng di truyền (4) Nếu giao tử A không có khả năng thụ tinh thì cấu trúc di truyền ở F1 là 100% aa A. (1) và (4) B. (1) và (2) C. (1), (2), và (4) D. (1) và (3) Câu 99: Cho các ví dụ sau: 1. Gieo ngải dại ở mật độ 100.000 hạt trên l m2 thì giữa những cây con có một sự cạnh tranh manh mẽ, nhiều cây con bị chết, mật độ quần thể giảm đi rõ rệt. 2. Mọt bột cây trong môi trường nuôi cấy có 64g bột thì số lượng cá thể đạt ở mức cực đại là 1750 cá thể. Nếu môi trường chỉ có 16 gam bột thì số lượng cá thể tối đa chỉ đạt được 650 cá thể. Các ví dụ trên đề cập đến khái niệm sinh thái nào? A. Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường. B. Khống chế sinh học C. Đấu tranh cùng loài, D. Cơ chế điều hòa mật độ quần thể. Câu 100: Ở sâu bọ, quá trình hô hấp có điểm nào đặc biệt so với các động vật khác? A. Các ống khí trao đổi khí trực tiếp với tế bào, không thông qua hệ tuần hoàn B. Sự thông khí được thực hiện nhờ sự co dãn của phần bụng C. Quá trình trao đổi khí bắt buộc phải có sự tham gia của hệ tuần hoàn D. Sự thông khí được thực hiện nhờ sự co dãn của phần miệng và phần bụng Ab AB Câu 101: Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P :♀♂XXXM m MY nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình đồng aB ab hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu? A. 25% B. 35% C. 20% D. 18% Câu 102: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là ? A. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản. B. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. C. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường. D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. Câu 103: Giả sử trên một phân tử ADN của 1 sinh vật nhân thực cùng lúc có 9 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản người ta thấy có 15 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần choquá trình tái bản là: A. 288 B. 144 C. 135 D. 270 Câu 104: Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chiếc chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ CO2 thay đổi thế nào trong chuông thủy tinh? A. Giảm đến điểm bù CO2của cây C4 B. Giảm đến điểm bù CO2của cây C3 C. Nồng độ CO2 không thay đổi D. Nồng độ CO2 tăng Câu 105: Cho các thông tin về di n thế sinh thái như sau: 1. Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sống) 2. Song song với quá trình biến đổi của quần xã trong di n thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường 3.Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực 4.Quá trình di n thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động của quần xã Trong các thông tin nói trên, di n thế thứ sinh có bao nhiêu thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Đề thi này gồm có 7 trang 3 Mã đề thi 132
  4. Câu 106: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét 1 gen gồm 2 alen A và a nằm trên NST thường. Tần số alen A của giới đực là 0,6 và của giới cái là 0,8. Có bao nhiêu nhận định là đúng? 1. Tần số alen A khi quần thể cân bằng là 70% 2. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 42% 3. Khi quần thể cân bằng nếu kiểu gen aa mất khả năng sinh sản thì sau hai thế hệ ngẫu phối kiểu gen aa chiếm khoảng 3,5% 4. Cho quần thể trên ngẫu phối đến F2, rồi cho F2 tự thụ qua 5 thế hệ thì kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 40,7% A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 107: Cho các tập hợp các cá thể sinh vật sau: 1. Cá trắm cỏ trong ao 2. Cá rô phi đơn tính trong hồ 3.Bèo trên mặt ao; 4.Các cây ven hồ; 5.Chuột trong vườn; 6.Ốc bươu vàng ở ruộng lúa 7.Chim ở lũy tre làng. Có bao nhiêu tập hợp sinh trên được coi là quần thê? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 108: Cho lưới thức ăn sau: Có bao nhiêu nhận xét đúng? 1. Có hai loại chuỗi thức ăn tham gia 2. Mối quan hệ giữa tất cả các loài trong hệ sinh thái này đều là quan hệ cạnh tranh 3.Mối quan hệ giữa rắn mối và dế mèn là quan hệ khống chế sinh học 4. Tất cả vi khuẩn đều là sinh vật phân giải A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 109: Màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. cho F1 tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình ở đời F2 là A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh B. 100% hoa màu xanh. C. 100% hoa vàng D. 75% vàng: 25% xanh Câu 110: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là 3 1 81 27 A. B. C. D. 256 16 256 256 Câu 111: Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là : A. AAAa x AAAa B. AAaa x Aa C. AAaa x AAaa. D. AAa x AAa Câu 112: Nếu con cái của một loài côn trùng có một nhi m sắc thể 12 với một gen cánh màu xanh và một nhi m sắc thể 12 với một gen cánh màu da cam, nó sẽ sản xuất được các loại trứng nào sau đây? A. Chỉ trứng có gen cánh màu xanh B. Chỉ có trứng có gen cánh màu cam 1 C. trứng có gen cánh màu xanh và trứng có gen cánh màu cam 2 3 1 D. trứng có gen cánh màu xanh và trứng có gen cánh màu cam 4 4 Đề thi này gồm có 7 trang 4 Mã đề thi 132
  5. Câu 113: Ở một loài thực vật, chiều cao cây được quy định bởi 6 cặp gen không alen phân li độc lập tương tác cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho chiều cao cây tăng thêm 5 cm so với gen lặn. Cho 2 cây đồng hợp trội và lặn lai với nhau thu được F1 tất cả đều cao 125 cm. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2. Ở F2 tỉ lệ cây cao 130 cm là bao nhiêu? Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh xảy ra bình thường, không có đột biến xảy ra. A. 105/1024 B. 105/512 C. 11/4096 D. 99/512 Câu 114: Khi nói về quá trình tiến hóa, có bao nhiêu ý đúng? 1. Gai xương rồng và lá cây lúa là cặp cơ quan tương đồng 2. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được gọi hiện tượng cách ly trước hợp tử 3. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển cùa sinh giới 4. Loài người cổ nhất trong chi Homo là Homo sapiens A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 115: Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hóa đực : cái xấp xỉ nhau ở mỗi loài là do: A. Tỉ lệ sống sót của hợp tử giới đực và hợp tử giới cái ngang nhau. B. Số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau. C. Một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. D. Khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái ngang nhau. Câu 116: Cho các phát biểu sau: 1. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để tạo glucôzơ cho pha tối sử dụng 2. Trong quang hợp, O2 được giải phóng có nguồn gốc từ CO2 3. Quá trình quang phân li nước và phôtphorin hóa quang hóa xảy ra ở pha sáng 4. Trong pha tối của thực vật CAM, một phần tinh bột quay lại chu trình để tạo PEP 5. Pha tối là pha không cần ánh sáng, luôn xảy ra trong đêm tối 6. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin – Benson là RiDP Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 117: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh người dưới đây : Biết rằng không xảy ra các đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về phả hệ trên ? 1. Bệnh câm điếc bẩm sinh trong phả hệ do gen lặn nằm trên nhi m sắc thể thường quy định 2. Bệnh mù màu trong hả hệ do gen trội nằm trên nhi m sắc thể giới tính quy định . 3. Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh câm điếc bẩm sinh. 4. Xác suất để cặp vợ chồng (13)x(14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai bệnh là 37,5% A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Đề thi này gồm có 7 trang 5 Mã đề thi 132
  6. Câu 118: Ở ruồi giấm, một học sinh quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử của 1 tế bào sinh dục De có kiểu gen AaBb XHY từ đó ghi vào sổ thí nghiệm 1 số nhận xét sau đây: dE (1) Tùy thuộc các xếp hàng của NST trong kỳ giữa I mà quá trình có thể tạo ra 16 loại giao tử khác nhau. De (2) Hiện tương hoán vị xảy ra đối với căp NST và tạo ra 4 loại giao tử. dE 1 (3) Nếu tạo ra loại giao tử ABDeY thì nó sẽ chiếm tỷ lệ trong tổng số giao tử tạo ra. 2 (4) Tính trạng do locus H chi phối chỉ có 1 alen, di truyền liên kết giới tính và chỉ xuất hiện ở giới đực. Số nhận xét chính xác là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 119: Ở một loài thực vật lư ng bội: gen A quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa kép; gen B quy định hoa dài trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa ngắn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20 cM. Mọi di n biến trong giảm phân và thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) × (kép, ngắn). F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên? Ab 1. F2 có kiểu gen chiếm tỉ lệ 2% aB 2. F2 tỉ lệ đơn, dài dị hợp là 66% 3. F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, dài: 9% đơn,ngắn: 9% kép, dài: 16% kép,ngắn 4. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50% 5. Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép,ngắn. 6. Số kiểu gen ở F2 bằng 7. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 120: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A,a và B,b cùng quy định. Hình dạng quả do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả bầu. Cho biết bố mẹ đều thuần chủng khác nhau ba cặp gen tương phản, đời F1 đều xuất hiện cây hoa đỏ, quả tròn. Tiếp tục cho F1 giao phấn, thu được F2 kết quả sau: 738 cây hoa đỏ, quả tròn; 614 cây hoa hồng, quả tròn; 369 cây hoa đỏ, quả bầu; 124 cây hoa hồng, quả bầu; 123 cây hoa trắng, quả tròn. Nhận xét không đúng trong các phát biểu sau: Bd Ad A. kiểu gen của F1 có thể là Aa hoặc Bb bD aD B. Gen quy định hình dạng quả phải liên kết hoàn toàn với một trong hai gen quy định màu sắc hoa. C. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%. D. Tính trạng màu sắc hoa được di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của hai cặp gen không alen. HẾT GHI CHÚ Lần 2: Tổ chức thi vào ngày 18, 19 tháng 05 năm 2018 Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 07, 08 tháng 06 năm 2018 Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 hoặc 0946718984 gặp Cô Đức Anh. Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày. Đề thi này gồm có 7 trang 6 Mã đề thi 132
  7. CẤU TRÚC ĐỀ THI Số câu hỏi CHỦ ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng I II III IV 1. Sinh 11 4 3 1 0 8 2. Di truyền phân tử 2 1 0 0 3 3. ĐBG 1 1 0 0 2 4. NST 1 0 0 0 1 5. ĐB NST 1 0 1 0 2 6. Quy luật di truyền 0 2 5 3 10 7 Phả hệ 0 0 1 1 8. Quần thể 0 1 1 0 2 9. Tiến hóa 1 2 1 0 4 10. Sinh thái 2 2 3 0 7 Tổng số câu 12 12 12 4 40 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% Điểm 3 3 3 1 10 GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHỦ ĐỀ GIÁO VIÊN TỔNG CÂU 6. Quy luật di truyền Vũ Thị Phương Dung 3. ĐBG Vũ Thị Phương Dung 13 4. NST Vũ Thị Phương Dung 1. Sinh 11 Hoàng Thị Thúy Nga 5. ĐB NST Hoàng Thị Thúy Nga 14 7 Phả hệ Hoàng Thị Thúy Nga 2. Di truyền phân tử Hoàng Thị Thúy Nga 9. Tiến hóa Trần Thị Hồng Nhung 8. Quần thể Trần Thị Hồng Nhung 13 10. Sinh thái Trần Thị Hồng Nhung ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Đề thi này gồm có 7 trang 7 Mã đề thi 132