Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 12

docx 16 trang thungat 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mot_tiet_mon_sinh_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Sinh học Lớp 12

  1. Mã đề: 101 Câu 1. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. B. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. Câu 2. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cộng sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. ức chế - cảm nhiễm. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 3. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là: A. CLTN. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. di - nhập gen. D. đột biến. Câu 4. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm. D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường. Câu 5. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của sinh vật là: A. biến dị cá thể. B. biến dị xác định. C. chọn lọc tự nhiên. D. chọn lọc nhân tạo. Câu 6. Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. giao tử. B. quần thể. C. cá thể. D. nhễm sắc thể. Câu 7. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể.
  2. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. C. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. D. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. Câu 8. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. biến dị cá thể. B. biến dị xác định. C. chọn lọc nhân tạo. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 9. Trường hợp nào sau đây có nhiều khả năng dẫn đến sự gia tăng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chuột đồng? A. Sự gia tăng mật độ cá thể quần thể chuột đồng. B. Sự gia tăng số lượng động vật ăn thịt: diều hâu, rắn, . C. Sự gia tăng nhiệt độ. D. Sự gia tăng năng suất lúa. Câu 10. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt. B. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật. C. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm. D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa. Câu 11. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên. C. giao phối. D. các cơ chế cách li. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên? A. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản. B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể. C. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài. D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể. Câu 13. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C; 10,6 - 320C; 5 - 440C; 8 - 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là: A. C và D B. C và A C. C và B D. B và A Câu 14. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa. B. Tập hợp cá trong Hồ Tây. C. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng. D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. Câu 15. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 16. Trong các phát biểu sau về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. (2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. (3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. (4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh tốc độ tiến hóa hình thành đặc điểm thích nghi. (5) Quan hệ cạnh tranh là mối quan hệ phổ biến trong quần thể. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
  3. A. cạnh tranh khác loài. B. hỗ trợ khác loài. C. cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 18. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài. B. hội sinh. C. hợp tác. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 19. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. B. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ. C. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ. D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường. Câu 20. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. Di – nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. C. giao phối. D. đột biến. Câu 21. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài càng gay gắt. B. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho loài bị suy thoái. C. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của loài. D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng mạnh. Câu 22. Hiện tượng tự tỉa thưa ở cây lúa trong ruộng lúa là kết quả của: A. sâu bệnh phá hại. B. cạnh tranh cùng loài. C. cạnh tranh khác loài. D. thiếu chất dinh dưỡng. Câu 23. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. B. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây. C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. D. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu. Câu 24. Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó A. tham gia vào hình thành loài. B. gián tiếp phân hóa các kiểu gen. C. trực tiếp biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể. Câu 25. Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ. B. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. C. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. D. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. Câu 26. Môi trương sống của sinh vật gồm có: A. Đất-nước-trên cạn-sinh vật. B. Đất-nước-không khí-trên cạn. C. Đất-nước-không khí. D. Đất-nước-không khí-sinh vật. Câu 27. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 28. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở tiến hóa là A. quần thể. B. loài.C. phân tử. D. cá thể. Câu 29. Cho các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền, (2) Đột biến, (3) Giao phối không ngẫu nhiên, (4) Giao phối ngẫu nhiên. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (4). Câu 30. Quần thể là một tập hợp cá thể A. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. C. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
  4. Câu 31. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. Câu 32. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hẹp.B. rộng. C. vừa phải. D. hạn chế. Câu 33. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. hẹp.B. rộng. C. hạn chế. D. vừa phải. Câu 34. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. các bệnh truyền nhiễm. B. yếu tố hữu sinh. C. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.D. yếu tố vô sinh. Câu 35. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hẹp.B. hạn chế. C. vừa phải. D. rộng. Câu 36. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ quần thể bị tác động là A. yếu tố vô sinh. B. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. C. yếu tố hữu sinh. D. các bệnh truyền nhiễm. Câu 37. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Nơi ở. C. Sinh cảnh. D. Ổ sinh thái. Câu 38. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. Sinh cảnh. B. Giới hạn sinh thái. C. Ổ sinh thái. D. Nơi ở. Câu 39. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 50C- 400C. B. 20C- 420C. C. 100C- 420C. D. 5,60C- 420C. Câu 40. Nơi ở là? A. khoảng không gian sinh thái. B. khu vực sinh sống của sinh vật. C. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật. D. nơi cư trú của loài.
  5. Mã đề 102 Câu 1. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là: A. CLTN. B. đột biến. C. di - nhập gen. D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 2. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. hội sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. hợp tác. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 3. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây. B. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. C. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. D. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu. Câu 4. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở tiến hóa là A. quần thể. B. phân tử. C. loài.D. cá thể. Câu 5. Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. quần thể. B. cá thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể. Câu 6. Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó A. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể. B. tham gia vào hình thành loài. C. trực tiếp biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. D. gián tiếp phân hóa các kiểu gen. Câu 7. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là A. các cơ chế cách li. B. giao phối. C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến.
  6. Câu 8. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cạnh tranh khác loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. hỗ trợ khác loài. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 9. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. B. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường. C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. D. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm. Câu 10. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài càng gay gắt. B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng mạnh. C. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của loài. D. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho loài bị suy thoái. Câu 11. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. C. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. Câu 12. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. Di – nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. C. giao phối. D. đột biến. Câu 13. Hiện tượng tự tỉa thưa ở cây lúa trong ruộng lúa là kết quả của: A. sâu bệnh phá hại. B. cạnh tranh khác loài. C. cạnh tranh cùng loài. D. thiếu chất dinh dưỡng. Câu 14. Cho các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền, (2) Đột biến, (3) Giao phối không ngẫu nhiên, (4) Giao phối ngẫu nhiên. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (2), (4). Câu 15. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể. B. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. C. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. D. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. Câu 16. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ. B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường. C. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. D. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ. Câu 17. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. biến dị cá thể. B. chọn lọc tự nhiên. C. chọn lọc nhân tạo. D. biến dị xác định. Câu 18. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài. C. cộng sinh. D. ức chế - cảm nhiễm. Câu 19. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. B. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 20. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C; 10,6 - 320C; 5 - 440C; 8 - 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là: A. C và A B. B và A C. C và B D. C và D Câu 21. Môi trương sống của sinh vật gồm có:
  7. A. Đất-nước-không khí. B. Đất-nước-không khí-trên cạn. C. Đất-nước-không khí-sinh vật. D. Đất-nước-trên cạn-sinh vật. Câu 22. Trường hợp nào sau đây có nhiều khả năng dẫn đến sự gia tăng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chuột đồng? A. Sự gia tăng mật độ cá thể quần thể chuột đồng. B. Sự gia tăng số lượng động vật ăn thịt: diều hâu, rắn, . C. Sự gia tăng nhiệt độ. D. Sự gia tăng năng suất lúa. Câu 23. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của sinh vật là: A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị cá thể. C. biến dị xác định. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 24. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng. Câu 25. Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. B. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. C. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ. D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Câu 26. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. D. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 27. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm. B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa. C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt. D. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên? A. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản. B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể. C. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài. D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể. Câu 29. Trong các phát biểu sau về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. (2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. (3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. (4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh tốc độ tiến hóa hình thành đặc điểm thích nghi. (5) Quan hệ cạnh tranh là mối quan hệ phổ biến trong quần thể. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
  8. C. yếu tố vô sinh. D. các bệnh truyền nhiễm. Câu 31. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Sinh cảnh. C. Ổ sinh thái. D. Nơi ở. Câu 32. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. Câu 33. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Nơi ở. C. Sinh cảnh. D. Ổ sinh thái. Câu 34. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. rộng. B. hẹp. C. vừa phải. D. hạn chế. Câu 35. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. vừa phải. B. rộng. C. hạn chế. D. hẹp. Câu 36. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. Câu 37. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. các bệnh truyền nhiễm. B. yếu tố hữu sinh. C. yếu tố vô sinh. D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. Câu 38. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 5,60C- 420C. B. 50C- 400C. C. 100C- 420C. D. 20C- 420C. Câu 39. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hẹp.B. hạn chế. C. vừa phải. D. rộng. Câu 40. Nơi ở là? A. nơi cư trú của loài. B. khoảng không gian sinh thái. C. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật. D. khu vực sinh sống của sinh vật.
  9. Mã đề: 103 Câu 1. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. B. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. C. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây. D. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu. Câu 2. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. hội sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. hợp tác. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 3. Hiện tượng tự tỉa thưa ở cây lúa trong ruộng lúa là kết quả của: A. sâu bệnh phá hại. B. cạnh tranh cùng loài. C. thiếu chất dinh dưỡng. D. cạnh tranh khác loài. Câu 4. Trường hợp nào sau đây có nhiều khả năng dẫn đến sự gia tăng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chuột đồng? A. Sự gia tăng nhiệt độ. B. Sự gia tăng năng suất lúa. C. Sự gia tăng số lượng động vật ăn thịt: diều hâu, rắn, . D. Sự gia tăng mật độ cá thể quần thể chuột đồng. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên? A. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
  10. B. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể. C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể. D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản. Câu 6. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của loài. B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng mạnh. C. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho loài bị suy thoái. D. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài càng gay gắt. Câu 7. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở tiến hóa là A. loài.B. phân tử. C. quần thể. D. cá thể. Câu 8. Cho các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền, (2) Đột biến, (3) Giao phối không ngẫu nhiên, (4) Giao phối ngẫu nhiên. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 9. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ. B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường. C. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. D. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ. Câu 10. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là: A. di - nhập gen. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. CLTN. D. đột biến. Câu 11. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật. B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa. C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt. D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm. Câu 12. Trong các phát biểu sau về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. (2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. (3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. (4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh tốc độ tiến hóa hình thành đặc điểm thích nghi. (5) Quan hệ cạnh tranh là mối quan hệ phổ biến trong quần thể. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13. Môi trương sống của sinh vật gồm có: A. Đất-nước-trên cạn-sinh vật. B. Đất-nước-không khí-trên cạn. C. Đất-nước-không khí. D. Đất-nước-không khí-sinh vật. Câu 14. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 15. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. chọn lọc tự nhiên. B. giao phối. C. Di – nhập gen. D. đột biến. Câu 16. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa.
  11. Câu 17. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm. B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường. D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. Câu 18. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. B. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể. C. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. D. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. Câu 19. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C; 10,6 - 320C; 5 - 440C; 8 - 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là: A. C và B B. C và A C. B và A D. C và D Câu 20. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là A. giao phối. B. đột biến. C. các cơ chế cách li. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 21. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cộng sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. ức chế - cảm nhiễm. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 22. Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó A. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể. B. trực tiếp biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. C. gián tiếp phân hóa các kiểu gen. D. tham gia vào hình thành loài. Câu 23. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. D. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 24. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị cá thể. C. biến dị xác định. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 25. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. Câu 26. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của sinh vật là: A. biến dị cá thể. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị xác định. D. chọn lọc nhân tạo. Câu 27. Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. quần thể. B. giao tử. C. cá thể. D. nhễm sắc thể. Câu 28. Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ. B. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Câu 29. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cạnh tranh khác loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. hỗ trợ khác loài. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 30. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. C. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
  12. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 31. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. Nơi ở. B. Ổ sinh thái. C. Sinh cảnh. D. Giới hạn sinh thái. Câu 32. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. B. thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. Câu 33. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. B. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. Câu 34. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 50C- 400C. B. 5,60C- 420C. C. 100C- 420C. D. 20C- 420C. Câu 35. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ quần thể bị tác động là A. yếu tố hữu sinh. B. các bệnh truyền nhiễm. C. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.D. yếu tố vô sinh. Câu 36. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Sinh cảnh. C. Nơi ở. D. Ổ sinh thái. Câu 37. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hẹp.B. hạn chế. C. rộng. D. vừa phải. Câu 38. Nơi ở là? A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật. C. nơi cư trú của loài. D. khoảng không gian sinh thái. Câu 39. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. B. yếu tố vô sinh. C. yếu tố hữu sinh. D. các bệnh truyền nhiễm. Câu 40. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. vừa phải. B. hẹp. C. hạn chế. D. rộng.
  13. Mã đề 104 Câu 1. Trường hợp nào sau đây có nhiều khả năng dẫn đến sự gia tăng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chuột đồng? A. Sự gia tăng số lượng động vật ăn thịt: diều hâu, rắn, . B. Sự gia tăng năng suất lúa. C. Sự gia tăng mật độ cá thể quần thể chuột đồng. D. Sự gia tăng nhiệt độ. Câu 2. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ. B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường. C. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. D. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ. Câu 3. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là: A. đột biến. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. CLTN. D. di - nhập gen. Câu 4. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở tiến hóa là A. phân tử. B. loài.C. cá thể. D. quần thể. Câu 5. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường. B. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
  14. C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường. D. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. Câu 6. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 7. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 8. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của sinh vật là: A. biến dị cá thể. B. biến dị xác định. C. chọn lọc nhân tạo. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 9. Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó A. trực tiếp biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.B. gián tiếp phân hóa các kiểu gen. C. tham gia vào hình thành loài. D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể. Câu 10. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. biến dị cá thể. B. chọn lọc nhân tạo. C. chọn lọc tự nhiên. D. biến dị xác định. Câu 11. Trong các phát biểu sau về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. (2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. (3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. (4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh tốc độ tiến hóa hình thành đặc điểm thích nghi. (5) Quan hệ cạnh tranh là mối quan hệ phổ biến trong quần thể. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 13. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C; 10,6 - 320C; 5 - 440C; 8 - 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là: A. C và D B. C và A C. C và B D. B và A Câu 14. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây. B. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. C. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. D. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu. Câu 15. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể? A. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. C. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. Câu 16. Môi trương sống của sinh vật gồm có: A. Đất-nước-không khí-trên cạn. B. Đất-nước-trên cạn-sinh vật. C. Đất-nước-không khí-sinh vật. D. Đất-nước-không khí.
  15. Câu 17. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cộng sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. hỗ trợ cùng loài. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 18. Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. nhễm sắc thể. B. cá thể. C. giao tử. D. quần thể. Câu 19. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho loài bị suy thoái. B. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài càng gay gắt. C. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của loài. D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng mạnh. Câu 20. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh cùng loài. C. hội sinh. D. hỗ trợ cùng loài. Câu 21. Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là A. đột biến. B. các cơ chế cách li. C. giao phối. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 22. Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. B. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. C. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ. D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Câu 23. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. cạnh tranh khác loài. B. cạnh tranh cùng loài. C. hỗ trợ cùng loài. D. hỗ trợ khác loài. Câu 24. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm. B. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật. C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt. D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa. Câu 25. Hiện tượng tự tỉa thưa ở cây lúa trong ruộng lúa là kết quả của: A. sâu bệnh phá hại. B. thiếu chất dinh dưỡng. C. cạnh tranh khác loài. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 26. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá trong Hồ Tây. B. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng. C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa. Câu 27. Cho các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền, (2) Đột biến, (3) Giao phối không ngẫu nhiên, (4) Giao phối ngẫu nhiên. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (4). Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên? A. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản. B. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể. C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể. D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài. Câu 29. Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. giao phối. B. đột biến. C. Di – nhập gen. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 30. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
  16. A. yếu tố vô sinh. B. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng. C. các bệnh truyền nhiễm. D. yếu tố hữu sinh. Câu 31. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. B. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. C. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. D. thực vật, động vật và con người. Câu 32. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A. hẹp.B. vừa phải. C. hạn chế. D. rộng. Câu 33. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. Câu 34. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. hẹp. D. vừa phải. Câu 35. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Ổ sinh thái. C. Sinh cảnh. D. Nơi ở. Câu 36. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Ổ sinh thái. C. Sinh cảnh. D. Nơi ở. Câu 37. Nơi ở là? A. nơi cư trú của loài. B. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật. C. khoảng không gian sinh thái. D. khu vực sinh sống của sinh vật. Câu 38. Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 20C- 420C. B. 50C- 400C. C. 100C- 420C. D. 5,60C- 420C. Câu 39. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. C. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. Câu 40. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A. vừa phải. B. rộng. C. hạn chế. D. hẹp.