Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 1 - Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)

pdf 6 trang haihamc 14/07/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 1 - Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2022_2023_lan_1_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 1 - Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 1 Câu 1: Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ? 2x 1 1 A. .l n 2x B. . 2ln x C. . D.ln .x 2 2x2 Câu 2: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 2 x 2 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log1 2x 1 0 2 1 1 A. . ;1 B. . 1; C. . D. .;1 ; 2 2 Câu 4: Mô-đun của số phức z 3 4i 1 2i bằng A. .2 5 B. . 25 5 C. . 5 D. . 5 5 1 Câu 5: Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f x f x dx . 0 3 1 A. .I 1 B. . I 3 C. . I D. . I 2 2 2 x Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 4x 3 A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1; 2 . Tích vô hướng của hai véc-tơ u và v bằng A. . 6 B. . 6 C. . 10 D. . 10 Câu 8: Tập xác định của hàm số y log 4x x2 là A. . 0;4 B. . 0;2 C. . D. 2.;2 2;0 2 2 Câu 9: Số nghiệm thực của phương trình 4.3x 3.22x là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. . 2x.3x 1dx 3.6x C B. . 2x.3x 1dx 3.6x 1 C 3.6x 3.6x 1 C. . 2x.3x 1dx C D. . 2x.3x 1dx C ln 6 x 1 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 3 . Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2y 2z m 0 tiếp xúc với mặt cầu (S) A. .m 7 B. . m 5 C. . mD. 6. m 19
  2. Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z(2 z) 2 . Tính z 3i A. . 17 B. . 17 C. . 5 D. . 5 Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 . Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 4 2 Câu 15: Biết f x dx 8 . Tính I f 2x dx . 2 1 A. .I 2 B. . I 4 C. . I D.6 . I 8 1 Câu 16: Cho a 0 thỏa mãn loga . Tính log 1000 a . 2 13 3 3 A. . B. . 4 C. . D. . 4 4 2 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA 2a và SA vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD . 4 9 2 3 A. . a B. . a C. . a D. . a 9 4 3 2 Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2x lnx với đường thẳng y x 2 là: A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 1 3i Câu 19: Phần ảo của số phức z là: 1 i A. . 4 B. . 4i C. . 2i D. . 2 Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. .8 0 B. . 120 C. . 68 D. . 105 Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. . y x3 B.x . 1 C. . yD. x. 4 x2 1 y x3 x 1 y x4 x2 1 Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy a2 và chiều cao 2a là 2 1 A. .a 3 B. . a3 C. . 2a3 D. . a3 3 3 Câu 23: Cho hàm số y x4 (2m 1)x2 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị? 1 1 1 1 A. .m B. . m C. . D.m . m 2 2 2 2
  3. Câu 24: Cho cấp số nhân (un ) có u2 2 và công bội q 2 . Tính u10 A. .2 048 B. . 256 C. . 512 D. . 1024 Câu 25: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ' (x) (x 1)2 (x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. .( 2;3) B. . (1;2) C. . (1;3)D. . (3; ) Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 3 0 . Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là: A. .( 1,2,0) B. . (1,C. 2 ,. 0) D. . (2, 4,0) ( 2,4,0) Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 2 2 2 A. . 2a3 B. . a3 C. . D. .a3 a3 3 6 2 Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: A. .( 1, 2,3) B. . (C.0, . 2,3) D. . (0,2, 3) (1,0,0) x 1 y 2 z Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3 (P) : x y 2z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3). Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức log a a bằng: a 3 3 A. 6. B. 3. C. . D. . 2 4 x 1 y 1 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Viết phương trình Câu 31: 2 3 4 mặt phẳng qua M 1;0; 2 và vuông góc với đường thẳng d . A. .x y 1 0 B. . 2x 3y 4z 10 0 C. .2 x 3y 4z 10 0 D. . 2x 3y 4z 6 0 Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x 1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; . A. .m 1 B. . m 1 C. . m D. 1 . m 1 x 2 x 3 3 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . ;1 B. . 1; C. . D. . 0; 0;1 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0;1 . Phương trình mặt phẳng ABC là A. .x y z B. 0 . C. . x yD. z. 1 x y z 0 x y z 1
  4. Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z ilà đường thẳng có phương trình? A. .y x B. . y x C. . D. y. x 1 y x 1 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x2 x2 4 tại đúng 4 điểm phân biệt. A. .m 4 B. . m 4 C. . mD. .4 2 m 4 Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 8 32 A. . a3 B. . a3C. . 8D. a .3 32 a3 3 3 Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng? A. . ln xdx x ln x 1 B. . ln xdx x ln x 1 C C. . ln xdx x ln x 1 D.C . ln xdx x ln x 1 x m Câu 39: Cho hàm số y với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và x 1 giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 bằng 6. A. m 4. B. m 4. C. m 1. D. m 1. Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4x 2023 x 1 x 2024 .2x là: A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 và y 2 x2 là 8 4 2 A. . B. . C. . D. 0. 3 3 3 Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác cân tại A và B AC 120 ,o cạnh bên AA a, góc giữa A B và mặt phẳng ABC bằng .6 Thể0 tích khối lăng trụ đã cho bằng 13 3 3 3 A. . a3 B. . a3 C. . D. . a3 a3 12 36 4 6 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 m  2;3 là trị nhỏ nhất? A. . m 8 B. . m C. 8 . D. . m 10 m 10 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 2z 1 0 và mạt phẳng P : x y 2z 5 0 . Lấy điểm A di động trên S và điểm B di động trên S sao cho  AB cùng phương a 2;1; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB . 3 6 3 6 A. 2 3 6  B. 4 3 6  C. 2+  D. . 4  2 2 Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z z z z z2 . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3i . A. .2 7 10 2 B. . 5 C. 2. D. . 7 5 2 20 5 2
  5. Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn f 0 0 , f x 2 2 lim 1 và f '' x f ' x x 1 2xf ' x . Tính f 2 . x 0 x A. .1 ln 3 B. . 2 lnC.3 . D. 2. ln 3 1 ln 3 Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M . A. . 2 B. . 4 C. . 8 D. . 10 Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng: 2 1 4 2 A. a2 B. a2 C. a 2 D. a2 3 3 3 3 4 Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 1 và e 2 x 1 f x xf x 2x 1 e x với mọi x 0 . Tính ex f x dx . 1 5 5 A. 4 ln 4. B. 2ln 2. C. 4 ln 4. D. 2ln 2. 2 2 2 Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102x 3 y a2x loga với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 3x 4y A. 10 B. 13 C. 25 D. 8.
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 C C C D C C B A C C A C D B B A C B D C C B B C A 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B B B D C C C D D A B A C B D A A C B B B C A D A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 Câu 1: Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ? 2x 1 1 A. .l n 2x B. . 2ln x C. ln x . D. . 2 2x2 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 1 dx dx ln x C ln x là một nguyên hàm của hàm số y . 2x 2 x 2 2 2x Tải bản word kèm lời giải chi tiết tại đây => nghiep-thpt-dgnl/mon-toan/nam-2023.html