Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 2 - Sở Giáo dục và đào tạo Tỉnh Thái Bình (Có đáp án)

pdf 7 trang haihamc 14/07/2023 5690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 2 - Sở Giáo dục và đào tạo Tỉnh Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2022_2023_lan_2_so_giao_d.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 2 - Sở Giáo dục và đào tạo Tỉnh Thái Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 x Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 cos2x là A. .2 x sinB.2 x. C 2x ln 2 2sin2x C 2x 2x sin2x C. . D.si .n2x C + C ln 2 ln 2 2 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 1 A. .y B.2x 3. 3x2 8 y x3 x2 x 2022 3 2x 3 C. .y x4D. x. 2 3 y x 1 x x 2 Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 9 2m.3 m 8m 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa . Tổng các phần tử của bằng x1 , x2 x1 x2 2 S 9 A. .9 B. . C. . 1 D. . 8 2 2 Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy B 8a và chiều cao h a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 8 A. . a3 B. . 8a3 C. . a3 D. . 4a3 3 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 là log3 x x 3 1 A. .S 0;1 B. . C.S . 1;0 D. . S 0 S 1 Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = log 2x là: 1 ln10 1 1 A. y¢ . B. .y ¢ C. y¢ D. y¢ = x ln10 = x = 2x ln10 = x ln 2 3x 5 Câu 7: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? x 3 A. y 1. B. y 3. C. y 3. D. x 3. Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng A. .3 2 a2 B. . 36 a2 C. . D.30 . a2 38 a2 x y 3 y . 0 Câu 9: Biết rằng x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình 2x y Khi đó bằng e .e 1 x0 1 1 A. . 2 B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên , có đạo hàm f x x3 x 26 2 x 10 . Số điểm cực trị  của hàm số y f x là A. .1 B. . 3 C. . 4 D. . 2 Câu 11: Cho hàm số y x3 3x2 2023 , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số nghịch biến trên 2; . B. Hàm số nghịch biến trên 0;2 . C. Hàm số đồng biến trên 0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;0 .
  2. x x 2 1 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là: 25 A. . 1; B. . 2; C. . D. . ;2 ;1 Câu 13: Tập xác định D của hàm số y ln x 2 là A. .D 0; B. . C. . D 3D.; . D 2; D Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số y f x là A. .x 3 B. . y 1 C. . x D.2 . y 2 Câu 15: bằng 4x3dx 1 A. .x 4 C B. . 12x2C. C. D. . x4 C 4x4 C 4 3 2 Câu 16: Cho hàm số f (x) ax bx cx d a,b,c,d có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. .3 B. . 1 C. . 2 D. . 4 Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây? A. .y B.x 3. 4x2 1 y x4 2x2 10 C. .y x4D. 9.x2 1 y x3 3x2 4
  3. 3 Câu 18: Với a là số dương tùy ý, log2 a bằng 1 1 A. . log a B. . C. l o. g a D. . 3 log a 3log a 3 2 3 2 2 2 Câu 19: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng 9 A. . B. . 8 C. . 3,6 D. . 4 2 ax b Câu 20: Cho hàm số y , có đồ thị là hình vẽ với a,b,c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu x c thức T a 3b 2c . A. .T 12 B. . T 10C. . D.T . 9 T 7 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , SA  ABCD , SA 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD là 2a3 4a3 A. V 2a3. B. V . C. V 4a3. D. V . 3 3 5 Câu 22: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x 3 là 2 2 2 5 5 5 3 3 A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 . 3 3 5 8 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 ln x trên đoạn 6;9 bằng A. 27 9ln 9. B. e2. C. 9. D. 18 6ln 6. Câu 24: Cho hàm số F x là nguyên hàm của hàm số f x x2 6x . Biết F 3 27 . Tính F 3 . A. F 3 18. B. F 3 0. C. F 3 9. D. F 3 9. Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' có AA' 3 , AB 3 , AD 4 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 12. B. 36. C. 72. D. 18. Câu 26: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y 2022mx4 2023 m2 25 x2 2024 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là: A. . 10 B. . 0 C. . 15 D. . 10 Câu 27: Với mọi số thực dương a,b, x, y và a,b 1 , khẳng định nào dưới đây sai?
  4. 1 1 A. .l oga B. . logb a.loga x logb x x loga x x C. .l og log x log D.y . log xy log x log y a y a a a a a x 2 Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 bằng 1 x 1 A. .2 B. . C. . 0 D. . 3 2 Câu 29: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là A. .2 B. . 1 C. . 0 D. . 3 Câu 30: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là A. .3 a2 B. . 9 a2 C. . 6 aD.2 . 12 a2 2 3 Câu 31: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S 6t t . Vận tốc v m / s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t s bằng A. .1 2 s B. . 6 s C. . 4 sD. . 2 s Câu 32: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình f x 0 có 2 nghiệm. B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 . x Câu 33: Nghiệm của phương trình 2 4 0 là A. .x 2 B. . x 1 C. . x D.2 . x 4 Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. .6 3a3 B. . 2 3a3C. . D.3 .3a3 3a3 x 1 Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x 2 . Hoành độ Câu 35: x 2 trung điểm I của đoạn MN là
  5. 1 1 5 A. .1 B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 36: Ông Bình dự định sử dụng hết 5,5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1,01m3. B. 1,17m3. C. 1,51m3. D. 1,40m3. Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2, BC 4 . Các điểm M , N, P,Qlần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA . Gọi V1,V2 là thể tích của 2 khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh trục MP, NQ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .V 2 2V1 B. . V2 VC.1 . D. V. 2 8V1 V2 4V1 Câu 38: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AD, AC đôi một vuông góc với nhau; AB 6a,AC 7a, DA 4a. Gọi M , N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD, DB . Thể tích của khối tứ diện AMNP là 28 7 A. .7 a3 B. . 14a3 C. . a3D. . a3 3 2 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a; AD a 3 , SA vuông góc với đáy. Gọi M , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD . Điểm E là giao điểm của SC và AMK . Hình nón N có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác MKE và có đỉnh thuộc mặt phẳng ABCD . Khi hình nón N có thể tích lớn nhất thì SA bằng A. .a 3 B. . a C. . 2a 3 D. . 2a 2 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Thể tích khối chóp S.ADNM là a3 6 a3 6 a3 6 3a3 6 A. .V B. . C.V . D. . V V 8 24 16 16 Câu 41: Cho hàm số f x x3 3x2 m . Số giá trị nguyên của tham số m để max f x 8 là 0;1 A. 16. B. 13. C. 15. D. 14. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2a3 6a3 2a3 A. . 2a3 B. . C. . D. . 3 3 3 x 4 Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng x m ; 7 là A. . 4;7 B. . 4;7 C. . 4D.;7 . 4; Câu 44: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ 12 bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng 5 A. .3 6 B. . 12 C. . 24 D. . 18
  6. Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau: 2 Phương trình 15 2x x .sin . f x 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực? A. Vô số. B. .1 07 C. . 113 D. . 105 x Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 m x 3m 3 4x 1 có nghiệm thuộc 0;2 ? A. .7 B. . 6 C. . 5 D. . 15 x2 5x 4 Câu 47: Cho hàm số f x có đồ thị C , với a và b là hai tham số nguyên. Hỏi x3 bx2 a2 x a2b có tất cả bao nhiêu bộ số a;b để có đúng hai đường tiệm cận (nếu chỉ xét tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? A. .1 1 B. . 10 C. . 6 D. . 7 Câu 48: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau 2 Hàm số g x 2 f x f x 3 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 8 B. 4 C. 3 D. 6 x y 2 y 4 2 x 2y 0 Câu 49: Cho hệ phương trinh , m là tham số. Gọi S là tập giá trị m nguyên x 2 2 y 4 1 m 2 1 y .4 để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Số phần tử cùa tập S là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 50: Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 2 3a2 . Thể tích của khối bát diện đều là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. D. . 3 4 4 2 HẾT
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4C 5B 6A 7C 8B 9A 10D 11B 12B 13B 14D 15A 16A 17D 18D 19A 20C 21D 22A 23B 24C 25B 26D 27A 28C 29D 30C 31D 32D 33C 34C 35C 36B 37A 38A 39D 40C 41C 42B 43B 44B 45C 46C 47D 48B 49C 50A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 cos2x là A. .2 x sinB.2 x. C 2x ln 2 2sin2x C 2x 2x sin2x C. . D.si n2x C + C . ln 2 ln 2 2 Lời giải Chọn D 2x sin2x f x dx 2x cos2x dx 2x dx cos2xdx C. ln 2 2 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 1 A. .y B.2x 3 3x2 8 y x3 x2 x 2022 . 3 2x 3 C. .y x4D. x. 2 3 y x 1 Lời giải Chọn B 1 2 y x3 x2 x 2022 y x2 2x 1 x 1 y 0,x . 3 1 3 2 Vậy hàm số y x x x 2022 đồng biến trên . 3 Tải bản word kèm lời giải chi tiết tại đây => nghiep-thpt-dgnl/mon-toan/nam-2023.html