Giáo án môn Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kỳ I

doc 9 trang thungat 3700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_cong_nghe_lop_8_tiet_27_kiem_tra_hoc_ky_i.doc

Nội dung text: Giáo án môn Công nghệ Lớp 8 - Tiết 27: Kiểm tra học kỳ I

  1. Tiết 27: kIểM TRA HọC Kỳ I i. Mục tiêu. - Thông qua bài kiểm tra, đánh giá được kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I, từ đó giáo viên rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy và giúp học sinh cải tiến cách học theo định hướng tích cực II. Ma trận đề B khung ma trận đề A Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết được các - Xác định được -Xác đinh được - xác định các hình bao bởi được vị trí hình thức truyền vị trí các hình khối đa diện. tương quan Chủ đề I. đạt thông tin của chiếu trên bản - Biết được tác giữa hình Bản vẽ các con người. dụng của hình vẽ kĩ thuật từ đó chiếu và các khối hình học - Biết được cắt. sắp xếp đúng vị hướng chiếu hướng chiếu của trí các hình các hình chiếu chiếu trên bản vẽ kĩ thuật 15% = 1.5 40% = 4 điểm 5% = 0.5 điểm 5% = 0.5 điểm 15% = 1.5 điểm điểm Số câu : 5 Số câu : 2 Số câu : 2 Số câu : 0.5 Số câu : 0.5 - Biết được ren - Xác định được nội dung của dùng để làm gì khung tên trong Chủ đề II. và thế vào là ren bản vẽ chi tiết. Bản vẽ kỹ trong ren ngoài - Xác định được thuật các chi tiết có ren. - Xác định được nội của bản vẽ lắp. 27.5% = 2.75 20% = 2.0 điểm 7. 5% = 0.75 điểm Số câu : 0.5 điểm Số câu : 3.5 Số câu : 3
  2. Chủ đề III. - Biết được các - Xác định được Gia công cơ dụng cụ tháo các loại vật liệu khí lắp. cơ khí. - Biết được công dụng của dũa. 7.5% = 0.75 5% = 0.5 điểm 2.5% = 0.25 điểm Số câu : 2 điểm Số câu : 3 Số câu : 1 Chủ đề IV -Nêu được khái - Phân biệt được niệm về tiết máy Chi tiết máy mối ghép động và và các loại chi và lắp ghép tiết máy và lấy mối ghép cố định. được ví dụ. - Phân biệt được - Biết được mối chi tiết máy có ghép tháo được. công dụng chung và riêng. 45% = 2.5 12.5% = 1,25 12.5% = 1.25 điểm điểm điểm Số câu : 3 Số câu : 1.5 Số câu : 1.5 Tổng số điểm 4.25 điểm = 2.75 điểm = 1.5 điểm = 15% 1,5 điểm = 10 điểm = 42.5% 27.5% Số câu : 0,5 15% 100% Số câu :6 Số câu : 7.5 Số câu : 0,5 Số câu : 15 khung ma trận đề B Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cấp độ thấp Cấp độ cao - Xác định được - Biết được tác dụng - xác định -Xác đinh của hình cắt. được vị trí hướng chiếu của được vị trí các Chủ đề I tương quan Bản vẽ các khối các hình chiếu - Xác định được hình chiếu trên hình chiếu bằng của giữa hình hình học - Biết được hình hình nón. chiếu và các bản vẽ kĩ thuật chiếu của hình lăng hướng chiếu từ đó sắp xếp trụ tam giác đều đúng vị trí các
  3. hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật 15% = 1.5 15% = 1.5 40% = 4 điểm 5% = 0.5 điểm 5% = 0.5 điểm điểm điểm Số câu : 5 Số câu : 2 Số câu : 2 Số câu : 0.5 Số câu : 0.5 - Xác định được - So sánh nội dung Chủ đề II nội dung của bản bản vẽ chi tiết và . Bản vẽ kỹ thuật vẽ nhà. bản vẽ lắp. - Biết được trình tự - Xác định được vai đọc bản vẽ lắp. trò của bản chỉ dẫn. 27.5% = 2.75 5% = 0.5 điểm 22.5% =2.25 điểm điểm Số câu : 2 Số câu : 2 Số câu : 4 Chủ đề III - Nêu được các - Xác định được Gia công cơ khí tính chất cơ bản các loại vật liệu cơ của vật liệu cơ khí. khí. - Nhận biết được dụng cụ gia công cơ khí. 25% = 2.5 điểm 22.5% = 2.25 2.5% = 0.25 điểm Số câu : 3 điểm Số câu : 1 Số câu : 2 Chủ đề I - Nhận biết được - Phân loại được chi Khái niệm về chi tiết máy. tiết máy chi tiết máy và - Phân biệt được các lắp nghép loại mối nghép. 27.5% = 2.75 2.5% = 0.25 điểm 5% = 0.5 điểm điểm Số câu : 1 Số câu : 2 Số câu : 3 Tổng số điểm 3.5 điểm = 35% 3.5 điểm = 35% 1.5 điểm = 1.1 điểm = 10 điểm = 100% Số câu :7 Số câu : 7 15% 15% Số câu : 15 Số câu : 0,5 Số câu : 0,5
  4. II. Đề Bài: I. Trắc nghiệm (3.0điểm) 1/ Để truyền đạt thông tin cho nhau, con người thường dùng những phương tiện gì? A. Tiếng nói B. Chữ viết C. Hình vẽ D. Cả A, B, C đều đúng 2/ Mặt chính diện gọi là A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Hình chiếu 3/ Khối đa diện được bao bởi A. các hình chữ nhật B. các hình tam giác cân C. các hình trụ D. các hình đa giác phẳng 4/ Khung tên trong bản vẽ chi tiết ghi những nội dung gì? A. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ B. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, kí hiệu bản vẽ C.Tên gọi chi tiết máy, cơ sở thiết kế, kí hiệu bản vẽ D. Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, cơ sở thiết kế (chế tạo), kí hiệu bản vẽ 5/ Một số chi tiết có ren là: A. Bóng đèn, bút bi B. Bóng đèn, nắp bình mực C. Bulông, vít D. Ghế, đai ốc 6/ Bản vẽ lắp gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp B .Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước 7/ Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp? A. Mỏ lết B. Cờlê C. Tua vít D. Êtô 8/ Hình cắt dùng để làm gì ? A. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể B. Dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể C .Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt D. Dùng để biểu diễn phần vật thể còn lại 9/ Vật liệu nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Thép cacbon B. Nhôm C. Đồng D. Hợp kim nhôm 10/ Dũa có công dụng gì? A. Tạo độ nhẵn, phẳng B. Làm đứt vật
  5. C. Tạo lỗ trên bề mặt vật D. Cắt vật liệu. 11/ Chi tiết nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung? A. Bulông B. Đai ốc C. Lò xo D. Khung xe đạp 12/ Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép tháo được? A. Mối ghép bằng đinh tán B. Mối ghép bằng then C. Mối ghộp bằng chốt D. Mối ghộp bằng ren II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) :So sỏnh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? nờu trỡnh tự đọc bản vẽ chi tiết ? Câu 2: ( 2 điểm) Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Câu 5: ( 3.0 điểm) Cho vật thể hình cái nêm với ba hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu x vào bảng để chỉ rỏ sự tương quan giữa các hình chiếu và các hướng chiếu - Hãy vẽ lại các hình chiếu 1, 2, 3 cho đúng với vị trí của nó ở trên bản vẽ kĩ thuật. B 1 3 C 2 A Hướng A B C Chiếu Hình chiếu 1 2 3 đề b I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) 2/ Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ dùng, cần chú ý gì? A. Bản chỉ dẫn B. Hình vẽ C. Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình D. Không chú ý gì cả 2/ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu A. từ trước tới B. từ trên xuống C. từ trái sang D. từ phải sang 3/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì ? A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
  6. 4/Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ gia công? A. Búa B. Kìm C. Dũa D. Cưa 5/ Vật liệu nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Thép cacbon B. Nhôm C. Đồng D. Hợp kim nhôm 6/ Chi tiết nào sau đây không thuộc nhóm các chi tiết có công dụng riêng? A. Bánh răng B. Trục khuỷu C. Kim máy khâu D. Khung xe đạp 7/ Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren? A. Mối ghép bằng bulông B. Mối ghép vít cấy C. Mối ghép đinh vít D. Mối ghép bằng hàn 8/ Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt. 9/ Hình cắt dùng để làm gì ? A. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể B. Dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể C. Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt D. Dùng để biểu diễn phần vật thể còn lại 10/ Hình chiếu bằng của hình nón là hình gì ? A. Hình tam giác cân B. Hình tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình tròn 11/ Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Vòng bi B. Lò xo C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đạp 12/ Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết - bảng kê B. Khung tên - bảng kê - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết C. Khung tên - bảng kê - kích thước - hình biểu diễn - phân tích chi tiết D. Khung tên - kích thước - hình biểu diễn - bảng kê - phân tích chi tiết II. Tự luận (7.0 điểm) Câu 2: ( 1,0 điểm) Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy gồm những loại nào? Cho ví dụ minh họa. Câu 4: ( 3,0 điểm) phân biệt mối ghép động và nối ghép cố định? Ren dùng để làm gì? Thế nào là ren trong? Ren ngoài ? Câu 5: ( 3.0 điểm) Cho vật thể hình cái nêm với ba hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu x vào bảng để chỉ rỏ sự tương quan giữa các hình chiếu và các hướng chiếu - Hãy vẽ lại các hình chiếu 1, 2, 3 cho đúng với vị trí của nó ở trên bản vẽ kĩ thuật. B 1 3
  7. C 2 A Hướng A B C Chiếu Hình chiếu 1 2 3 đáp án và biểu điểm Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2018-1019 Đề A: I. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ý d a d d c d d a a a d a II. Tự Luận. Câu 1: ( 1,0 điểm). - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. (0,5) - Chi tiết máy gồm: chi tiết máy có công dụng chung. (Bu lông, đai ốc, vòng đệm, ) và chi tiết máy có công dụng riêng. (Khung xe đạp, kim máy khâu ) (0,5) Câu 2: ( 3,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. - Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau. 0.5 -Mối nghép động là mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. 0.5 - Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ. (0,5) - Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết. (0,5) - Công dung: + Ren dùng để truyền lực (0,5) + Ren dùng để lắp ghép các chi tiết lại với nhau. (0,5)
  8. Câu5: 3,0 điểm. 1.5đ 1.5đ Hướng A B C 3 Chiếu Hình chiếu x 1 2 2 x 3 x 1 đáp án và biểu điểm Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2018-1019 đề B I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ý c c a b a a d d a d c b I. Tự luận (7.0 điểm) Câu1: ( 2 điểm). Giống : Có hình biểu diễn , kích thước , khung tên . (0,5 đ ) Khác : Bản vẽ lắp có bảng kê, bản vẽ chi tiết có yêu cầu kỹ thuật .( 0,5 đ ) Trình tự đọc : ( 1đ) - Khung tên . - Hình biểu diễn . - Kích thước . - Yêu cầu kỹ thuật . - Tổng hợp Câu 2: ( 2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Tính chất cơ học:Tính cứng, tính dẻo, tính bền. - Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy tính dẫn điện dẫn nhiệt . - Tính chất hoá học: Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
  9. - Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt. Câu 5: ( 3,0 điểm) 1.5đ 1.5đ Hướng A B C 3 Chiếu Hình chiếu x 1 2 2 x 3 x 1