Giáo án môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang thungat 1250
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_10_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết

  1. Ngày soạn: Tuần dạy: Kí duyệt: Ngày dạy: Tiết số: 10 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá sự nhận thức của HS qua nửa học kì. - GV đưa ra vấn đề- HS giải quyết vấn đề. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng: Làm bài kiểm tra trắc nghiệm, phân tích so sánh, tổng hợp. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức kỉ luật, tính tự giác II. CHUẨN BỊ 1. GV: ma trận đề, đề, Đáp án,thang điểm. 2. HS: kiến thức + Dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Gv: + Phát đề kiểm tra. + Quan sát HS làm bài. + Nhắc nhở và xử lí những học sinh vi phạm quy chế. - Hs: Nhận bài và làm bài nghiêm túc, đúng quy chế. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Vận dụng cao Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu thấp Tên Chủ TNK TL TNK TL TNK TL TNKQ TL đề Q Q Q (nội dung, chương ) Chủ đề : - Nêu - Nêu - Giải Cơ Bài Cơ chế di được được thích chế tập cơ truyền và khái Đột cơ chế dịch chế tự biến dị niệm biến điều mã, sao,
  2. gen. cấu hòa nguyê phiên - Nêu trúc hoạt n mã, được NST động nhân dịch bản là gì? của đột mã, chất Kể Opero biến bài tập của tên n Lac. cấu đột mã được trúc biến bộ 3. các NST số dạng lượng đột NST biến số lượng NST. Số câu: 2 1/2 1 1/2 2 2 7 Số điểm: 1 1 1 1 6 10 ĐỀ KT 1 TIẾT I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm): mỗi câu đúng được 0.5 điểm Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Gen là 1 đoạn ADN: a. Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN. b. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein. c. Mang thông tin di truyền. d. Chứa các bộ ba mã hóa các axit amin. Câu 2: Bản chất của mã di truyền là: a. Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin. b. Ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho 1 axit amin. c. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong protein. d. Các axit amin được mã hóa trong gen. Câu 3: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axit amin Met. B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin. C. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim. D. Cả A và C.
  3. Câu 4. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do A. Đứt gãy NST. B. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp khác thường. C. Trao đổi chéo không đều. D. Cả B và C. a. . II – PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2điểm) a. Đột biến cấu trúc NST là gì? Kể tên các dạng đột biến cấu trúc NST? b. Hãy giải thích cơ chế điều hòa hoạt động gen của Operon Lac? Câu 2 (4 điểm): Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3‘ XGA GAA TTT XGA 5‘ (mạch mã gốc) 5‘ GXT XTT AAA GXT 3‘ a, Hãy xác định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên. b, Một đoạn phân tử prôtêin có trình tự axit amin như sau: – lơxin – alanin – valin – lizin – Hãy xác định trình tự các cặp nuclêôtit trong đoạn gen mang thông tin quy định cấu trúc đoạn prôtêin đó. Câu 3: ( 2 điểm ) : Cho 1 loài có bộ NST 2n = 24 cho biết số lượng NST ở a. Thể 1, thể 1 kép, thể 3, thể 3 kép? b. Thể tam bội, tứ bội? ĐÁP ÁN I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C D D D II – TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. (2 - KN: Đột biến cấu trúc NST Là những biến đổi trong cấu trúc 0.5 điểm) của NST, có thể làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST. - các dạng ĐB cấu trúc NST + mất đoạn 0.25 + đảo đoạn 0.25 + lặp đoạn 0.25 + chuyển đoạn 0.25 b. Cơ chế điều hòa hoạt động gen của Operon Lac
  4. - Khi môi trường ko có Lactose: Gen điều hòa R tổng hợp 0.25 protein ức chế và pro này liên kết vào vùng O ngăn cản quá trình phiên mã. 0.25 - Khi môi trường có Lactose: Pro ức chế ko liên kết được vào vùng O vì vậy quá trình phiên mã diễn ra bình thường. Câu 2 Hướng dẫn giải (4 a, mARN có: 5‘ GXU XUU AAA GXU 3‘ 2.0 điểm) trình tự axit amin trong prôtêin Ala – Leu – Lys – Ala b, Vì có nhiều bộ ba cùng mã hóa một axit amin nên đây là một 2.0 trường hợp. trình tự axit amin trong prôtêin – lơxin – alanin – valin – lizin – mARN UUA GXU GUU AAA ADN 3‘ AAT XGA XAA TTT 5‘ (mạch mã gốc) 5‘ TTA GXT GTT AAA 3‘ Câu 3 a. Thể 1: 23 NST, 1 kép: 22 Nst, thể 3: 25 NST, Thể 3 kép: 26 1.0 (2 NST điểm) b. Tam bội: 3n= 36, tứ bội : 4n = 48 1.0 3. Củng cố: - Gv: thu bài, NX giờ kiểm tra - Hs: nộp bài 4. Dặn dò: Đọc trước bài 16