Lý thuyết ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ly_thuyet_on_thi_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2018.pdf
Nội dung text: Lý thuyết ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2018-2019
- LÝ THUYẾT ÔN THI HKII TIẾNG ANH LỚP 3 (2018-2019) Cấu trúc Bài Cấu trúc tiếng Anh Nghĩa/ Lưu ý tiếng Việt Who is this/ that? He/She is Chủ ngữ Tính từ sở hữu Who is that? He/She is • I: Tôi My: của tôi ➢ This: này (chỉ người/vật ở gần) • You Your: của bạn ➢ That: kia (chỉ người/vật ở xa ) • He/She/It His/her/its: Grandfather Ông nội/ngoại của anh/cô ấy/ Grandmother Bà nội/ngoại của nó (bàn/ghế ) 1. Hỏi về Father Ba mối quan • You Your: của các bạn 11. Mother Má hệ trong • We:chúng tôi Our:của chúng tôi Sister Chị gái/em gái gia đình • They Their: của họ Brother Anh trai/em trai Aunt Chú/ cậu/dượng Uncle Cô/dì/thím/mợ Little baby Em bé VD: Who is this? He is my dad/father. VD: Người này là ai vậy? Ông ấy là ba tôi. Trong gia đình: dùng dad/mom[bố/mẹ] How old is he/she? * Số đếm How old is + danh từ riêng One 1 Eleven 11 He/She is + (số tuổi) + years old Two 2 Twelve 12 Three 3 Thirteen 13 Danh từ riêng: Hoai Linh, Linh, Four 4 Fourteen 14 Miss. Thanh, your brother, your Five 5 Fifteen 15 sister . Six 6 Sixteen 16 Seven 7 Seventee 17 n Eight 8 Eighteen 18 2. Hỏi về Nine 9 Nineteen 19 11. tuổi ai đó Ten 10 Twenty 20 * 21= 20+ 1: twenty one Thirty 30 Seventy 70 Forty 40 Eighty 80 Fifty 50 Ninety 90 Sixty 60 One hundred 100 VD1: How old is your mother? VD1: Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She is 34 years old. Mẹ tôi được 34 tuổi VD2: How old is Tran Thanh? VD2: Trấn Thành bao nhiêu tuổi? He is 29 years old. Anh ấy được 29 tuổi ➢ There is a/an + danh từ số ít + ➢ Các địa điểm trong nhà hay dùng: 1. Miêu in the room/house. A. Room: phòng Others: nơi khác tả những ➢ Is there a/an + danh từ số ít + Living room P.Khách Garden Vườn đồ đạc/ in the room/house? Bathroom P.Tắm Pond Ao vật dụng Lưu ý: Is there/ There is: dùng để mô Bedroom P.Ngủ Yard Sân 12. trong 1 tả đồ vật ở số ít Dining room P.Ăn Fence H.rào căn • There is: dùng trong câu kể. Kitchen Nhà Bếp Gate Cổng phòng/ 1 • Is there : dùng trong câu hỏi ( ?) ngôi nhà VD1: There is a table in the kitchen. VD1: Có 1 cái bàn trong nhà bếp. VD2: Is there a tree in the garden? VD2: Có cây nào trong vườn không? 1
- ➢ It’s + tính từ / They’re + tính từ ➢ Các tính từ hay dùng: 2. Miêu ➢ Danh từ số ít + is + tính từ Old Cũ Modern Hiện đại tả tính ➢ Danh từ số nhiều + are + tính từ New Mới Large/Big To chất Old Cũ/ già Beautiful Xinh đẹp người/vật Young Trẻ Nice Đẹp ( đẹp- Cute Xinh Clean Sach sẽ xấu/ cao- thấp ) VD1: It’s nice/ new/ old. VD1: Nó đẹp/ mới.cũ. VD2: The house is small/ clean VD2: Căn nhà thì nhỏ/ sach sẽ. ➢ Where is the + danh từ số ít • Here: ở đây ( vật/ người ở gần) It’s + vị trí người/ vật • There: đằng kia ( vật/ người ở xa) ➢ Where are the + danh từ số nhiều ➢ Lưu ý: They’re + vị trí người/ vật • Số ít: It is= It’s: Nó thì . • Số nhiều: They are= They’re: Chúng thì. • Các giới từ ( từ chỉ vị trí) hay dùng ➢ Các đồ đạc trong nhà hay dùng: với cấu trúc trên: Rubber Cục tẩy Pen Bút mực 1. Mô tả - Above: bên trên ≠ below: bên dưới Ball Q.bóng Pencil Bút chì vị trí (không t.xúc và cách nhau 1 khoảng) Table Bàn Desk Bàn (hộc cất đồ) 13. vật - In front of:phía trước ≠ behind:p.sau Bed Giường Poster Tranh lớn - On: ở trên under: ở dưới Chair Ghế Picture Bức tranh - Between: giữa around: xung quanh Coat Áo khoát Photo Bức ảnh - Next to: bên cạnh near: gần VD1: Where is the pencil? VD1: Cây bút chì nằm ở đâu? It’s in the pencil case. Nó ở bên trong hộp bút chì VD2: Where are the pictures? VD2: Những bức tranh ở đâu? They are on the wall. Chúng ở trên bức tường. ➢ There are + danh từ số nhiều + ➢ Các đồ đạc trong nhà hay dùng: 1. Miêu địa điểm (VD: the room/house) Cup Tách Clock Đ.hồ tường tả những ➢ Are there any + danh từ số nhiều Fan Quạt Wardrobe Tủ quần áo đồ đạc/ + in the room/house. Sofa Ghế Cupboard Tủ Nếu không rõ số lượng, dùng some. vật dụng sôpha đựng chén Lưu ý: Are there/ There are: dùng để Map Bản đồ Bookshelf Giá sách trong mô tả đồ vật ở số nhiều Door Cửa lớn Carpet Tấm thảm một căn • There are: dùng trong câu kể. Lamp Đèn Window Cửa sổ phòng/ 1 • Are there : dùng trong câu hỏi Bag Giỏ/ba lô Mirror Gương soi ngôi nhà Sau Are there phải có any (ở số VD1: There are 4 maps on the wall. VD1: Có 4 bản đồ trên tường nhiều) VD2: Are there any mirrors in the VD2: Có gương soi nào trong phòng tắm không? 14. bathroom? VD3: Có vài cuốn sách trên bàn VD3: There are some books on the desk How many+ danh từ số nhiều + ➢ Sau How many, danh từ đứng sau phải are there in + ( địa điểm) ? ở số nhiều 2. Hỏi về There is+ a/an/ one + danh từ số ít VD: How many windows . số lượng There are + số lượng + d.từ s.nhiều ➢ Chỉ hỏi địa điểm nếu muốn nhấn mạnh người/đồ VD1: How many fans are there in the VD1: Có bao nhiêu cái quạt trong phòng vật cần living room? There is one fan. khách? Có một cái quạt. biết VD2: How many people are there in VD2: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? your family? There are six people. Có sáu người. VD3: How many trees are there in your VD3: Vườn nhà bạn có bao nhiêu cây? garden? There are ten trees. Có 10 cây 2
- ➢ Với I/you/we/they: ➢ Một số đồ chơi hay dùng: Do you have +a/any+ đồ chơi/vật? Yes, I/we/they do. No, I/we/they don’t. Ball [ bo lờ ] Quả bóng ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: Boat= ship [bâu tờ =Síp] Con tàu Does chủ ngữ + have +a/any+ đồ Doll [ đo lờ ] Búp bê chơi/vật? Yes, he/she/it does. Drum [ đờ rum ] Cái trống No, he/she/it doesn’t. Kite [ khai tờ ] Con diều ➢ Lưu ý: Plane [ bờ lan nờ] Máy bay 1. Hỏi • Số ít: have a+ số ít Puzzle [pơ dồ ] Tranh ghép xem ai VD1: have a train? Robot [rau bọt] Rô bốt đó có • Số nhiều: .have any + số nhiều 15. Teddy bear [ tét đi be ] Gấu bông nhiều đồ VD2: have any planes? Train [ Tren nờ ] Xe lửa • Have: dùng cho tất cả ( you/they/ he Yo-yo [dâu- dâu ] Cái yo-yo vật/ đồ chơi gì? she/ Lan/Nam) trong câu hỏi. VD3: Do you have a ship? VD4: Does Nam have a pencil? VD1: Do you have a yo-yo? VD1: Bạn có yo-yo không? VD2: Do they have any parrots? VD2: Họ có con vẹt nào không? No, they don’t. Không, họ không có VD3: Does Toan have any planes? VD3: Toàn có chiếc máy bay nào không? No, he doesn’t. Không, anh ấy không có. VD4: Does your sister have any dolls? VD4: Chị bạn có búp bê nào không? Yes, she does. Vâng, chị ấy có. ➢ Where is/are + tính từ sở hữu ➢ Giới từ chỉ vị trí: Xem lại phần 1, bài 13, trang 2 ( your/ her ) + tên đồ chơi? ➢ Khi trả lời về vị trí đồ vật 2. Hỏi về It’s/ They’re + vị trí đồ chơi • Số ít: It’s = It is vị trí đồ ➢ Where is/are +d.từ riêng’s +đ.chơi? • Số nhiều: They’re = They are 15. chơi/ thú It’s/ They’re + vị trí đồ chơi cưng VD1: Where is your teddy bear? VD1: Con gấu bông của bạn ở đâu vậy? It is on the desk. Nó nằm trên bàn. VD2: Where are Mai’s dolls? VD2: Các con búp bê của Mai ở đâu vậy? They’re on the table. Chúng nằm trên bàn. 3. Nói về ➢ Với I/you/we/they: ➢ Nếu có số lượng nhiều hơn 1thì thêm vào: ai đó có Chủ ngữ + have + đồ vật VD: I have three pens ( Tôi có 3 cây bút mực) đồ vật gì ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: Chủ ngữ + has + đồ vật VD1: I have a school bag. VD1: Tôi có 1 cái cặp. VD2: They have three pencil case. VD2: Họ có 3 cái hộp đựng bút. VD3: My sister has four pencils. VD3: Em gái tôi có 4 cây bút chì ➢ Với I/you/we/they: ➢ Một số thú cưng hay dùng: Chủ ngữ+ have + số lượng+ thú cưng. Goldfish [ gâu phít sờ ] cá vàng ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: Dog [ đót ] chó Chủ ngữ + has + số lượng+ thú cưng Puppy [ bắp bi ] chó con 1. Nói về ➢ Với Câu hỏi: Cat [ khát tờ ] mèo 16. thú cưng Do you have +a/any+ thú cưng? Kitten/Kitty [kit tần/ kit ti] mèo con mình có Does she /Lan + have +a/ any+ thú Rabbit [ ra bịt tờ ] thỏ cưng? Bunny [ băn ni ] thỏ con • 1 bunny/1 kitty ≠ 3 bunnies/ 5 kitties Hamster [ ham s tơ ] chuột cảnh • 1 hamster ≠ 6 hamsters Parrot [ pe rợt tờ ] vẹt 3
- VD1: Do you have any pets? VD1: Bạn có vật cưng nào không? Yes, I do. I have a puppy. Vâng có. Tôi có 1 con chó con VD2: Does Vy have bunnies? VD2: Vy có thỏ con nào không? Yes, she does. She has 3 bunnies Vâng, có. Cô ấy có 3 con thỏ con. VD3: Toan has 4 puppies. VD3: Toàn có 4 con chó con. VD4: I have 2 kittens. VD4: Tôi có 2 con mèo con ➢ Where is/are + tính từ sở hữu ➢ Địa điểm thú cưng: ( your/ her ) + tên thú cưng? • Cage: chuồng(chó/mèo/thỏ), lồng (chim) 2. Nói về It’s/They’re + vị trí thú cưng • In thường hay dùng với các từ trên vị trí của ➢ Where is/are + danh từ riêng’s + VD: In the cage/ in the fish tank (bể cá) thú cưng tên thú cưng? đang ở VD1: Where is your cat? VD1: Con mèo của bạn ở đâu vậy? đâu. It’s on the floor. Nó nằm ở trên sàn nhà VD2: Where are Nam’s parrots? VD2: Các con vẹt của Nam ở đâu? They re in the cage. Chúng ở trong lồng chim. ➢ Với I/you/we/they: • Cất/nuôi 1 đồ chơi/thú cưng: keep it Where+ do+ chủ ngữ + keep+ • Cất/nuôi 2 đ.chơi/thú cưng trở lên: keep them tính tứ sở hữu + đồ chơi/thú cưng? ➢ Ôn lại tính từ sở hữu Chủ ngữ + keep + it/them + nơi cất Chủ ngữ Tính từ sở hữu Ví dụ đồ chơi/ nơi để thú cưng I My My pet ➢ Với he/she/it/danh từ riêng You Your Your doll 3. Để hỏi Where+ does+ chủ ngữ + keep+ They Their Their puppies ai đó cất tính tứ sở hữu + đồ chơi/thú cưng? He/ His/ His robot / đồ chơi/ He/She keeps + it/them + nơi cất đồ She Her Her doll nuôi thú chơi/ nơi để thú cưng cưng ở VD1: Where do you keep your toys? VD1: Bạn cất đồ chơi ở đâu vây? đâu I keep them on the book shelf Tôi cất chúng trên giá sách VD2: Where does your sister keep her VD2: Em gái bạn để những búp bê ở đâu? dolls? She keeps them on the bed. Em ấy để chúng trên giường VD3: Where does Nam keep his VD3: Nam nuôi cá vàng anh ấy ở đâu vậy? goldfish? He keeps it in the fish tank Bạn ấy nuôi chúng trong bể cá VD4: Where do you keep your pets? VD4: Bạn để các thú cưng ở đâu vây? I keep them in my house Tôi để chúng ở trong nhà ➢ Với I/you/we/they: Nếu không thích, nói như sau: What toys/pets do you like? ➢ Với I/you/we/they: I/we/they like + đồ chơi/ thú cưng I/you/we/they don’t like [I don’t like trains] ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: 1. Hỏi What toys/pets does + chủ ngữ+ He/she/it doesn’t like[She doesn’t like robots] xem ai like?Chủ ngữ+ likes+đồ chơi/thú cưng đó thich/ VD1: What toys do they like? VD1: Họ thích đồ chơi gì? không They like robots Họ thích rô bốt thích đồ VD2: What toys does Minh like? VD2: Minh thích đồ chơi gi? 17. chơi/ thú He likes the kites. Anh ấy thích những con diều. cưng gì? VD3: What pets do you like? VD3: Bạn thích thú cưng nào? I like bunnies. Tôi thích thỏ con. VD4: Toàn doesn’t like dolls VD4: Toàn không thích búp bê VD5: They don’t like planes. VD5: Họ không thích máy bay 2. Hỏi về ➢ Với I/you/we/they: ➢ Số lượng đồ chơi/thú cưng từ 2 trở lên, thêm s số lượng How many+ đồ chơi /thú cưng+ do phía sau đồ chơi/ we/you/ they have? VD1: 1 truck 2 trucks (xe tải) thú cưng VD2: 1 dog 6 dogs (chó) 4
- ai đó I/you/we/they + have + số lượng + ➢ Với goldfish, vẫn không thêm s dù số đang sở đồ chơi/thú cưng lượng từ 2 con trở lên hữu/ có ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: VD: 1 goldfish 5 goldfishs được How many+ đồ chơi/thú cưng + ➢ Danh từ sau “How many” phải thêm s: does +chủ ngữ + have? VD: How many dogs ➢ Chủ ngữ + has + số lượng + đồ chơi/thú cưng VD1: How many trains do they have? VD1: Họ có bao nhiêu xe lửa? They have one train. Họ có 1 chiếc. VD2: How many ships does Minh VD2: Minh có bao nhiêu chiếc tàu ? have? He has twelve ships. Anh ấy có 12 chiếc. VD3: How many pets do you have? VD3: Bạn có bao nhiêu thú cưng? I have three pets. Tôi có 3 con. VD4: How many goldfish does Linh VD4: Linh có bao nhiêu con cá vàng? have? She has six goldfish. Cô ấy có 6 con. ➢ Với I/you/we/they: ➢ Câu hỏi này cần liệt kê số lượng đồ chơi/ thú What +đồ chơi /thú cưng+ do we/you/ cưng cụ thể có được. they have? VD1: I have a parrot. I/you/we/they + have + số lượng + VD2: I have one train and two planes đồ chơi/thú cưng VD3: She has a dog and a cat ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: VD4: She has a train. What + đồ chơi/thú cưng + ➢ Nếu có 2 vật/ thú cưng khác nhau thì 3. Hỏi ai does +chủ ngữ + have? phải thêm từ “ and” đó có đồ ➢ Chủ ngữ + has + số lượng + 17. chơi/ thú đồ chơi/thú cưng cưng nào VD1: What toys do they have? VD1: Họ có bao nhiêu xe lửa? không? They have one train and six dolls. Họ có 1 chiếc xe lửa và 6 búp bê VD2: What toys does Minh have? VD2: Minh có bao nhiêu chiếc tàu ? He has a ship. Anh ấy có 1 con tàu. VD3: What pets do you have? VD3: Bạn có loại thú cưng nào? I have three dogs. Tôi có 3 con chó. VD4: What pets does Linh have? VD4: Linh có bao nhiêu con thú cưng? She has six goldfish and two birds Cô ấy có 6 con cá và 2 con chim. ➢ Với I/you/we: ➢ Các động từ chỉ hành động hay dùng: What are you doing? 1. Cycling Đạp xe I am + V-ing 2. Skipping Nhảy dây We/ They are + V-ing. 3. Skating Trượt pa tin ➢ Với he/she/it/danh từ riêng: 4. Singing/ Dancing Hát/ Nhảy What is + chủ ngữ + doing? 5. Playing football Chơi bóng đá Chủ ngữ + is +V-ing. 6. Playing a game Chơi game Hỏi xem ➢ Có thể thêm từ chỉ nơi chốn vào 7. Listening to music Nghe nhac ai đó câu để làm câu rõ ràng hơn. 18. 8. Learning English Học Tiếng Anh đang làm 1. In the park Trong công viên 9. Watching TV Xem TV gì 2. In the class Trong lớp học 10. Going shopping Đi mua sắm 3. In the garden Trong vườn 11. Drawing a picture Vẽ tranh 4. In the yard Trong sân 12. Reading a book Đọc sách 5. In the kitchen Trong nhà bếp 13. Flying a kite Thả diều 6. In the house Trong nhà 14. Cleaning the floor Lau nhà ➢ V- ing: động từ + ing 15. Doing homework Làm b.tập về nhà VD: cook + ing= cooking (nấu ăn) 5
- VD1: What are you doing? VD1: Bạn đang làm gì vậy? I am watching TV. Mình đang xem TV. VD2: What is your mother doing? VD2: Mẹ bạn đang làm gì vậy? She is cooking (in the kitchen). Mẹ đang nấu ăn (trong nhà bếp). ➢ What’s the weather like + IN ➢ Các mùa trong năm: (địa điểm + mùa) ? Spring [s prin]: xuân Autumn [o tùm ]: thu It’s + tính từ chỉ thời tiết. Summer [săm mờ]: hè Winter [quin tờ]: đông ➢ Địa điểm/mùa có thể thêm vào để ➢ Các tính từ chỉ thời tiết: làm rõ nghĩa hơn 1. Hot[hót] Nóng Sunny[săn ni] Đầy nắng VD: What is the weather like 2. Cold [khâu] Lạnh Rainy[ren ni] Có mưa in Van Ninh? It is cool. 3. Wet [quét] Ướt Windy[quin đi] Nhiều gió Hỏi về Weather [que đờ ]: thời tiết 4. Humid[hiu mịt] Ẩm Snowy[sơ nâu i] Có tuyết thời tiết 19. 5. Cool [khuôn] Mát mẻ Cloudy Nhiều tại nơi [cờ lao đi] mây nào đó 6. Warm[quam] Ấm áp Stormy Có bão [sờ tom mi] 7. Clear[cờ lia] Trong Foggy[fót gi] Sương mù xanh VD1: What’s the weather like? VD1: Thời tiết thế nào? It’s rainy. Trời có mưa. VD2: What’s is the weather like in VD2: Thời tiết ở Hà Nội vào mùa đông như Hanoi (in winter)? It’s very cold thế nào? Trời rất lạnh. Where is + địa danh? • North Vietnam: miền Bắc VN It’s in + vị trí . • Central Vietnam: miền Trung VN ✓ Where [que]: ở đâu • South Vietnam: miền Nam VN (Where là từ để hỏi, đứng ở đầu câu ) 1. Hỏi về VD1: Where is Sapa? VD1: Sapa ở đâu? vị trí địa It’s in North Vietnam. Nó ở miền bắc Việt Nam danh nào VD2: Where is Van Gia? VD2: Vạn Giã ở đâu? đó It’s in Central Vietnam. Nó ở miền trung Việt Nam VD3: Where is Ho Chi Minh City? VD3: Thành Phố Hồ Chí Minh ở đâu vây? 20. It’s in South Vietnam. Nó ở miền Nam Việt Nam Is địa danh 1+ near/far+ địa danh 2? ➢ Near: gần ≠ far: xa Yes, it is. No, it isn’t. ➢ Lưu ý: chỉ dùng được far from, 2. Hỏi về Đia danh= nơi chốn ( VD: Nha Trang) không được dùng near from địa điểm VD1: Is Ho Chi Minh near Hanoi? VD1: Thành phố HCM gần Hà Nội không? đó xa No, it isn’t. Không, nó không gần. hay gần? VD2: Is Van Hung near Van Gia VD2: Vạn Hưng gần thị trấn Vạn Giã không? Town? Yes, it is . Có, nó gần. 6