Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ II

docx 2 trang thungat 7960
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_hoc.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ II

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II - LỚP 12 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả nhận thức của học sinh sau khi đã học các bài 6 đến bài 7 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh và đánh giá các vấn đề pháp luật trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tinh thần tự học, tự rèn, nghiêm túc, trung thực chấp hành quy chế trong kiểm tra, thi cử từ đó có ý thức vươn lên trong học tập và tự đánh giá chính mình. 4. Năng lực: Kiểm tra các năng lực: Năng lực nhận thức; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực đánh giá, nhận xét; Năng lực tư duy phê phán; Năng lực thu thập và xử lý thông tin. II. Hình thức kiểm tra: Tự luận (30%) kết hợp TNKQ (70%) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng điểm đề cao Công Nêu được khái Hiểu được nội Nhận xét, đánh Biết cách dânvới niệm về các dung các giá được các thực hiện và các quyền tự do cơ quyền tự do cơ hành vi xâm bảo vệ đúng quyền tự bản của công bản của công phạm đến các quyền tự do do cơ bản dân. dân. quyền tự do cơ cơ bản của bản của công mình theo dân. quy định của pháp luật. Số câu Số câu TN: 5 Số câu TN: 4 Số câu TN: 4 Số câu TN: 1 ScâuTN: 14 Số điểm Số điểm: 1,25 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0,25 SđiểmTN:3,5 Tỷ lệ % Tỷ lệ: 12,5% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ :10% Tỷ lệ :2,5% Tỷ lệ: 3,5% Công dân Nêu được khái Hiểu được nội Đánh giá, nhận Biết cách với các niệm về các dung cácquyền xét việc thực thực hiện quyền quyền dân chủ dân chủ của hiện các đúng quyền dân chủ của:bầucử, công dân: bầu quyềndân chủ dân chủ của ứngcử,tham cử,ứngcử,tham trong thực tế mình theo giaquản lí nhà gia quản lí nhà cuộc sống. quy định của nước và xã nước và xã pháp luật. hội, khiếu nại, hội, khiếu nại, tố cáo. tố cáo.
  2. Số câu Số câu TN:4 Số câu TN: 5 Số câu TN: 4 Số câu TN: 1 ScâuTN: 14 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1,25 Sốđiểm: 1 Số điểm: 0,25 Sốđiểm: 3,5 Tỷ lệ % Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 12,5% Tỷ lệ :10% Tỷ lệ: 2,5% Tỷ lệ: 35% Số câu TL: 0,5 SốcâuTL: 0,5 Sốcâu TL: 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 15% Tỷ lệ: 15% Tỷ lệ: 30% T số câu Số câu TN: 9 Số câu TN: 9 Số câu TN: 8 Số câu TN: 2 ScâuTN: 28 Tsố điểm Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,25 Sốđiểm: 2 Sốđiểm: 0,5 Số điểm: 7 Tỷ lệ % Tỷlệ: 22,5% Tỷlệ: 22,5% Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 70% Số câu TL: 0,5 SốcâuTL: 0,5 Số câuTL: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỷ lệ : 30% Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ: 30% Tổngđiểm:10 Tổ trưởng Nhóm trưởng