Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_12_hoc_ky_ii_nam.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK2) TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 12) NHÓM SINH HỌC Tiết PPCT: Tiết 44 cơ bản A1, D; tiết 49 cơ bản A I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh về: - M«i trêng sèng vµ c¸c nh©n tè sinh th¸i. - QuÇn thÓ sinh vËt vµ mèi quan hÖ gi÷a c¸c c¸ thÓ trong quÇn thÓ. - C¸c ®Æc trng c¬ b¶n cña quÇn thÓ sinh vËt - BiÕn ®éng sè lîng c¸ thÓ cña quÇn thÓ sinh vËt. 2. Kĩ năng - Đánh giá kĩ năng suy luận, tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá khi học về cấp tổ chức sống cá thể, quần thể cùng với mối quan hệ sinh sinh thái trong các cấp tổ chức sống đó và môi trường. - Đánh giá kĩ năng vận dụng kiến thức sinh thái học để giải quyết vấn đề thực tiễn của môi trường, bảo vệ cá thể,quần thể sinh vật 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, trung thực - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học 4. Năng lực hướng tới - Năng lực quản lí thời gian; năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học, năng lực vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tiễn - Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh thái học ở mức độ cá thể, quần thể, các nhân tố sinh thái để bảo vệ môi trường sống khoa học, hiệu quả.
- II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ) - TL: tự luận, TNKQ: trắc nghiệm khách quan Cấp độ Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1. Môi trường - Nêu được khái niệm môi Xác định được nhân tố sinh thái vô Xác đinh số nhận định đúng/ sai Xác định số nhận định sống và các nhân trường sống, nhân tố sinh thái. sinh,nhân tố sinh thái hữu sinh. cho các phát biểu về ổ sinh thái. đúng/sai về giới hạn sinh tố sinh thái - Liệt kê các loại môi trường. thái. - Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái, cho ví dụ. Số câu: 1TL Số câu: 1TN Số câu: 1TN Số câu: 1TN Số câu: 1TL +3TN Số điểm: 1 Số điểm: 0,35 Số điểm: 0,35 Số điểm: 0,35 Số điểm: 2,05 2. Quần thể sinh Nhận ra khái niệm, biểu hiện, ý Xác định được nhóm sinh vật là Xác định được số phát biểu vật và mối quan nghĩa của mối quan hệ, trong quần thể; mối quan hệ hỗ trợ/cạnh đúng/sai về ý nghĩa của quan hệ hệ giữa các cá thể QT (Hỗ trợ, cạnh tranh) tranh. hỗ trợ/cạnh tranh giữa các cá trong quần thể thể trong quần thể. Số câu: 6TN Số câu: 2TN Số câu: 2TN Số câu: 2TN Số câu: 0 Số điểm: 2.1 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0 3. Đặc trưng cơ - Nêu được các kiểu phân bố cá - Giải thích vì sao quần thể động - Xác định số phát biểu đúng về Xác định số đúng/sai bản của quần thể thể trong quần thể; ý nghĩa sinh vật quý hiếm dễ bị diệt vong khi sự tăng trưởng của quần thể sinh cho các kết luận khi nói thái của từng kiểu phân bố; kích thước quần thể ở dưới mức tối vật; về kích thước tối đa của quần về cấu trúc tuổi của khái niệm mật độ quần thể. thiểu. thể; về các đặc trưng cơ bản của quần thể. - Nêu rõ ý nghĩa sinh thái của - Xác định được đặc điểm của kiểu quần thể mật độ quần thể. phân bố đồng đều, theo nhóm, ngẫu - Vận dụng trong khai thác cá tự nhiên. nhiên hợp lí dựa vào ý nghĩa cấu trúc nhóm tuổi;xác định kích thước của quần thể cụ thể khi biết chính xác sự ảnh hưởng của các tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ xuất cư.
- Số câu: 2TL+1TL Số câu: 1TL Số câu: 1TL + 1TN Số câu: 3TN Số câu: 1TN Số điểm: 3,75 Số điểm: 1 Số điểm: 1,35 Số điểm: 1,05 Số điểm: 0,35 4. Biến động số -Nhận ra kiểu biến động theo Xác định được diễn biến phù -Xác định được nguyên nhân Xác định số nhận định lượng cá thể của chu kì mùa, biến động không hợp sự điều chỉnh số lượng cá gây BĐSLCT của QT ở ví dụ đúng/sai về sự biến động quần thể theo chu kì. thể của quần thể khi quần thể đạt cụ thể. số lượng cá thể của quần kích thước tối đa; yếu tố quan - Xác định được yếu tố quan thể sinh vật. trong nhất chi phối cơ chế tự trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể quần thể. - Phân loại được các ví dụ cụ thể thuộc về biến động theo chu kì/không theo chu kì. Số câu: 6TN Số câu: 1TN Số câu: 2TN Số câu: 2TN Số câu: 1TN Số điểm: 2,1 Số điểm: 0,35 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0,7 Số điểm: 0,35 Tổng số câu: Số câu: 2 TL + 3TN Số câu: 1TL + 6TN Số câu: 8TN Số câu: 3TN 20TN + 3TL Số điểm: 3,05 Số điểm: 3,1 Số điểm: 2,8 Số điểm: 1,05 Tổng điểm: 10 Tỷ lệ : 30.5 % Tỷ lệ: 31 % Tỷ lệ: 28 % Tỷ lệ: 10,5% Tỷ lệ: 100%