Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Tiết 34 - Trường THPT Hà Huy Tập
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Tiết 34 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_co_ban_mon_sinh_hoc_lop_10_tie.doc
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Tiết 34 - Trường THPT Hà Huy Tập
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 10) NHÓM SINH HỌC PPCT: Tiết 34 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức * Kiểm tra, đánh giá HS về: - Ý nghĩa cơ bản của nguyên phân, giảm phân. - Các kiểu dinh dưỡng vi sinh vật. - Sinh trưởng, sinh sản VSV - Cấu tạo, hình thái, chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ, bệnh truyền nhiễm và miễn dịch. 2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS: - Kĩ năng thiết kế, phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích kết quả thí nghiệm. - Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, trung thực - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học 4. Năng lực hướng tới - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực nắm bắt kiến thức về phân bào, dinh dưỡng VSV, Sinh trưởng, sinh sản của VSV; Virut và bệnh truyền nhiễm.
- II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phân bào Nêu ý nghĩa của nguyên phân/Giảm phân. Số câu: 1 TL Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 0 Số điểm: 1 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 2. Chuyển Nêu đặc điểm các kiểu dinh hóa vật chất dưỡng VSV về nguồn năng và năng lượng và nguồn C chủ yếu. lượng ở VSV Số câu: 1 TL Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 0 Số điểm: 2 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 3. Sinh Xác định được chất dinh - Vận dụng công thức n = t/g và Xác định số nhận định đúng/sai n trưởng, sinh dưỡng/chất ức chế sự sinh Nt = N0 x 2 để xác định trong thí nghiệm nuôi cấy VSV sản của VSV trưởng của VSV; chất là nhân n/t/g/Nt/N0 tố sinh trưởng. - Xác định được cơ chế ức chế sự sinh trưởng VSV của cồn/kháng sinh/phenol/cloramin / nhiệt độ/muối/đường/ánh sáng. - Xác định VSV nguyên dưỡng/khuyết dưỡng khi biết chất dinh dưỡng mà chúng có thể/không thể tự tổng hợp được. Số câu: 10 TN Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 3 Số câu: 0 Số câu: 6 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 0 Số điểm: 3.5 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 1.05 Số điểm: 0 Số điểm: 2.1 Số điểm: 0 Số điểm: 0.35 Số điểm: 0
- 4. Virut và - Xác định được chủng virut - Xác định loại tế bào sản xuất - Xác định được thứ tự bảo vệ bệnh truyền gây bệnh Sars/Mers/Covid – kháng thể/loại tế bào tiết protein của các loại bạch cầu khi virut nhiễm 19/Sốt xuất huyết ở người; Chu độc/loại tế bào làm nhiệm vụ xâm nhập cơ thể người. trình nhân lên của virut trong thực bào . - Xác định số phát biểu TB chủ; 2 TP cơ bản cấu tạo - Từ thí nghiệm mô tả 3 bước đúng/sai khi nói về virut nên hệ gen của virut. như hình 29.3 (SGKCB), phán SARS – COV2 - Xác định được cấu trúc tạo đoán kết quả thí nghiệm miễn dịch không đặc hiệu cho - Xác định số mệnh đề đúng/sai cơ thể; Miễn dịch đặc về sự khác nhau giữa virut và vi khuẩn. hiệu/miễn dịch không đặc hiệu/miễn dịch tế bào; bệnh bệnh truyền nhiễm thường gặp di virut Số câu: 10TN Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 6 Số câu: 0 Số câu: 2 Số câu: 0 Số câu: 2 Số câu: 0 Số điểm: 3.5 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 2.1 Số điểm: 0 Số điểm: 0.7 Số điểm: 0 Số điểm: 0.7 Số điểm: 0 Số câu: Số câu: 2 TL Số câu: 9 TN Số câu: 8 TN Số câu: 3 TN 20TN + 2TL Số điểm: 3.0 Số điểm: 3.15 điểm Số điểm: 2.8 điểm Số điểm: 1.05 điểm Số điểm: 10