Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3

pdf 9 trang thungat 5471
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_mon_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng : 1) Bút chì của em dài khoảng 18 Đơn vị thích hợp ghi vào chỗ chấm là: a. dm b. cm c. m d. mm 2) 2 giờ 30 phút = phút . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 120 b. 160 c. 150 d. 230 3) Con gà cân nặng khoảng: a. 2 kg b. 20 kg c. 2 g d. 20 g 4) Hình chữ nhật giống hình vuông ở đặc điểm là: a. Có 4 cạnh bằng nhau b. Có 4 góc đều vuông c. Có chiều dài và chiều rộng 5) Việt cao 130 cm, có nghĩa là Việt cao: a. 1 m 30 cm b. 130 dm c. 1 m 30 dm d. 1m 13dm 6) Số lớn gấp 5 lần số bé. Vây thương của số lớn và số bé là: a. 25 b. 5 c. 15 d. 3 Số bé bằng 1/4 số lớn. Vây thương của số lớn và số bé là: a. 6 b. 7 c.16 d. 4 7) Tích của số lớn nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số là: a. 999 b. 1008 c. 111 d. 8991 8) Mỗi can chỉ đựng được 8 lít nước. Vậy số can cần để đựng hết 96 lít nước là: a. 11 can b. 12 can c. 13 can d. 14 can 9) Sợi dây dài 45 m. Người ta muốn cắt sợi dây thành các đoạn, mỗi đoạn dài 6 m. Hỏi cắt được nhiều nhất là bao nhiêu đoạn dây và còn thừa mấy mét dây? a. 6 đoạn, thừa 9 m b. 7 đoạn, thừa 5 m c. 7 đoạn, thừa 3 m d. 8 đoạn, thừa 2 m
  2. 10) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) So sánh 8705 và 8710: A. 8705 > 8710 B. 8705 2 giờ 20 phút 11) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm ( ) a) - N là trung điểm của đoạn thẳng AB - AN = NB - N là điểm ở giữa hai điểm A, B - AN > NB b) - M là trung điểm của đoạn thẳng AB - Q là trung điểm của đoạn thẳng BC
  3. II. Phần bài tập: Bài 1: Điền số vào chỗ chấm: 607 cm = m cm 1 km 8 hm = hm 1/4 giờ = phút 1 giờ 15 phút = phút 2 ngày 3 giờ = giờ 1/2 kg = gam 1/3 giờ = phút 70 phút= giờ phút 1/2 km = m Bài 2: Điền dấu >, <, =: 910 g + 85 g  1 kg 35 g + 15 g : 5  38 g 300 g + 6 g  360 g 3 m 25 cm  325 cm 7 km 8 hm  780 hm 405 dam  4 km 5 hm 926 cm  9 m 2 dm 6 cm 2 hm 8 m  28 m 1/2 km  500 m 1 giờ 20 phút  70 phút 1/5 giờ  12 phút 1/4 giờ  20 phút Bài 3: Đặt tính rồi tính: 1903 + 2258 3691 + 2709 5238 + 786 405 + 6188 3456 + 5738 235 x 5 204 : 4 578 : 8
  4. 4105 + 1987 753 – 492 307 x 5 568 : 2 Bài 4: Tìm y: a) y x 5 = 615 b) y : 7 = 129 c) 324 : y = 4 d) y : 3 = 188 + 65 e) y x 4 = 800 – 72 f) 602 – y = 191 x 2 Bài 5: Có 3 xe chở như nhau, mỗi xe chở 135 bao muối. Xe thứ tư chở 182 bao. Hỏi cả 4 xe chở bao nhiêu bao muối? Bài giải: Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải:
  5. Bài 7. Trường Hoàng Diệu có 1568 học sinh, trường Thăng Long có nhiều hơn trường Hoàng Diệu 125 học sinh. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài 8. Một cửa hàng nhận về 486 bóng đèn, đã bán 1/6 số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn? Bài giải: Bài 9: Một xã có 2209 người dân là nam. Số người dân là nữ nhiều hơn nam 718 người. Hỏi xã đó có tất cả bao nhiêu người? Bài giải:
  6. Bài 10: Thùng thứ nhất chứa 42l dầu, thùng thứ hai chứa số dầu gấp 5 lần thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng chứa tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất đó? Bài giải: Bài 12: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 25 cm ? Bài giải: Bài 13: Tìm số bị chia biết số chia là 6, thương là 19 và số dư là số lớn nhất có thể có của phép chia. Bài giải:
  7. Bài 14: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là: . Bài 15: Viết số thích hợp vào ô trống : Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 10cm 5cm 27m 13m Bài 16: a. Tìm 1/5 của tổng hai số 30 và 65. b. Tìm tích của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 9. Bài 17: a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào? c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào? d) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào? Cách B bao nhiêu xăng-ti-mét?
  8. Bài giải a) b) c) d) Bài 18: a) Viết các số: 7892, 7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé b) Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 19: Tính giá trị của biểu thức: a) 304 x 3 + 4827 b) 975 – 174 x 3 c) 6095 + 832 : 4 d) 643 – 225 : 5 Bài 20: Xếp các số sau: 5476, 4576, 6754, 7645, 6745 - Theo thứ tự từ bé đến lớn:
  9. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: