Phiếu bài tập ôn kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 3

docx 16 trang thungat 5210
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 3

  1. PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Họ tên: TOÁN: Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 Câu 2: 3 m 2cm = cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: a . 32 cm b. 302 cm c. 5 cm d . 320 cm Câu 3: Thứ ba tuần này là ngày 15. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu? A. 7 B. 8 C. 22 Câu 4: Chu vi hình tứ giác sau là: 6cm 3cm 4cm 8cm a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm Câu 5 : Đặt tính rồi tính a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 216 Câu 6: Tính 5 x 4 : 2 = 12 : 4 x 9 = = = Câu 7: Tìm x: a) 100 - x = 4 x6 b) x : 3 = 20 : 5 c) ( x : 4) + 15 = 20
  2. Câu 8: Bình có 17 quả bóng. Bình cho 3 em, mỗi em 4 quả. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng? Câu 9: Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác Câu 10: Bài toán: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
  3. TIẾNG VIỆT Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận thế nào ? trong các câu sau a. Lan rất chăm học. b. Hà rất thông minh. c. Hằng rất lễ phép. Bài 2: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau: a. Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị. b. Trong một nhà, anh chị em cần yêu thương, giúp đỡ nhau. Bài 3: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây: a. Trên bờ đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. b. Hoa bưởi thơm nức một góc vườn. c. Ông mặt trời từ từ nhô lên từ phía đằng đông. . Bài 4: Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau : a. Bạn Nam đang vẽ con ngựa. b. Đàn vịt đang bơi dưới hồ nước. c. Bạn Lan đang nghe hát. Bài 5: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào?; Ai/ làm gì?) a. Sương muối phủ trắng cành cây bãi cỏ. b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù. c.Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm.
  4. Họ và tên: . Phiếu bài tập số 2 Cộng các số có ba chữ số Toán Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 345 + 213 421 + 375 246 + 342 65 + 439 354 + 628 . b) 708 + 174 574 + 257 371 + 254 264 + 352 491 + 256 . Bài 2: Tìm x: X – 354 = 48 428 – x = 115 256 + x = 723 + 38 x – 237 = 578 - 323 Bài 3: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 144 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài 4; Tính: 146+ 235 – 154 = 365- 141 + 184 = = = . Bài 5: Tính chu vi của tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: a) 247 cm, 324cm, 318 cm. b) 135dm , 22m, 219 dm
  5. . Bài 6: Tìm một số tự nhiên , biết rằng lấy số lớn nhất có 3 chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau? Tiếng Việt: Bài 1: Điền l hay n? ăm ay, Lan ên tám tuổi. .an chăm o uyện chữ. Lan ắn ót, không sai ỗi ào. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. a) Hoàng là học sinh lớp 2A. . b) Ở sân trường, các bạn học sinh đang lao động. c) Ngoài vườn, chim hót líu lo. Bài 3: Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau: Ông đọc báo, bà têm trầu, bố đang treo lại mấy bức tranh,mẹ chuẩn bị bữa tối. còn Lan học bài.
  6. Họ tên :. . Phiếu bài tập số 3 Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính; 508 + 347 462 + 177 685 + 94 29 + 861 138 + 211 452 + 319 458 + 123 852 + 147 789+ 123 963 + 147 Bài 2: Tính: 185 + 20 9 – 136 = 479 – 138 + 285 = = = Bài 3: Tìm x: X – 216 = 347 78 + x = 196 x - 135 = 182 + 126 148 + x = 127 + 260 Bài 4:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 342kg gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 129kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán đựơc bao nhiêu ki-lô-gam gạo? . Bài 5: Từ 3 chữ số 1, 5, 7 . Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.
  7. b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết được ở phần a. Bài 6: Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 127 thì bằng 154 cộng với 139. Tiếng việt: Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau: a. Mẹ đi thăm bà. b. Em ở nhà học bài. c. Bố đi công tác xa nhà. Bài 2: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì ?) a. Em bé cười. b. Cô giáo đang giảng bài. c. Đàn cá chuối con ùa lại trang đớp tới tấp. d . Con vạch lá tìm bông hồng. Bài 3: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây: a. Sáng chủ nhật, em được đi công viên. . b) Ngày mai, Lan đi học. c)Sáng sớm , chú gà trống gáy vang ò, ó, o o. Bài 4: Viết bài chính tả :“Hai bàn tay em” ( trang 7)
  8. Họ và tên: . Phiếu bài tập số 4 Trừ các số có ba chữ số Toán Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 738 – 429 865 -357 948 – 573 426 – 384 257 – 87 b) 346 – 293 584 – 366 757 – 548 967 – 874 215 – 47 . Bài 2:Tìm x: a) 756 + x = 918 459 – x = 365 537 + x = 942 – 123 658 – x = 236 + 225 Bài 3:Tính nhanh: a) 186 + 457 + 114 – 257- 10 b) 175 + 24 + 137 + 46 – 37 + 25. . Bài 4:Lớp 3A mua 348 quyển sách . Lớp 3 B mua ít hơn lớp 3A 109 quyển. Hỏi : a) Lớp 3 B mua bao nhiêu quyển sách? b) Cả hai lớp mua bao nhiêu quyển sách? Bài 5: Cho các chữ số: 2, 6 ,3
  9. a) Lập các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất . Bài 6: An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau thì được kết quả là hiệu của 285 và 49. Tìm số An nghĩ? TIẾNG VIỆT Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau: a. Anh Hoàng đang học bài. b. Mai, Hoa và Hà đang nhảy dây ở sân trường. Bài 2: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây: a. Chú chim sơn ca hót líu lo. b. Buổi tối, bố đọc sách. Bài 3: Gạch chân các từ chỉ sự vật (người, con vật, đồ vật, cây cối) trong các câu sau. Đặt câu hỏi cho bộ phận đó. a. Núi cao vời vợi. b. Chim hót líu lo. c. Trăng sáng vằng vặc. Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì ?) a. Bà đi chợ. b. Mẹ đi làm. c. Liên dắt em ra vườn chơi. Bài 5: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau: a. Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập. b. Bạn Nam hiền lành thật thà.
  10. Họ và tên: . Phiếu bài tập số 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 649- 565 100 - 67 134 – 42 863 – 57 350 - 219 631- 116 425 – 152 845 – 367 624 – 68 705 - 352 Bài 2: Tìm y: Y + 148 = 274 459 – y = 375 y + 239 = 758 – 173 875 – y = 941 – 317 Bài 3: Khối lớp 3 có 405 bạn. Trong đó có 183 bạn nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu bạn nam? Bài 4: Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 385kg thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ nhất 76kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
  11. Bài 5: Tìm một số tự nhiên, biết rằng lấy số đó cộng với 128 thì được hiệu của 456 và 138. TiÕng ViÖt Bµi 1: §iÒn l hoÆc n vµo chç trèng: Kh«ng cã viÖc g× khã ChØ sî ßng kh«ng bÒn §µo ói vµ Êp biÓn QuyÕt chÝ ¾t µm ªn Bµi 2: §iÒn x hoÆc s vµo chç trèng: a «i an Î a ót «i ôc a mạc Phï a ®i a xãt a ®ång ©u dòng .ông Bµi 3: §iÒn vµo chç trèng r, d , gi: T«i lín lªn ®· thÊy dõa tr­íc ngâ õa u t«i Êc ngñ tuæi th¬ Cø mçi chiÒu nghe õa eo tr­íc ã T«i hái néi t«i õa cã tù bao ê Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?) a. Mùa xuân xôn xao, rực rỡ. b. Mùa hè nắng chói chang. c. Mùa thu hiền dịu. d. Mùa đông u buồn, lạnh lẽo. Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu trên.
  12. Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3- Tuần 2 - Đề 1 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 5 x 3 + 120 = X. Giá trị của X là: A. 175 B. 125 C. 130 D. 135 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S Lớp 3A có 40 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? 6 hàng 7 hàng 8 hàng Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S Chu vi hình tứ giác ABCD là: 60 cm 90 cm 120 cm Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tính: a) 4 x 6 + 105 =? A. 145 B. 139 C. 129 b) 5 x 8 + 121 =? A. 161 B. 171 C. 181 Phần II. Trình bày lời giải các bài toán Câu 1. Tính: a) 35 : 5 + 15 = b) 24 : 4 : 3 = = = d) 27 : 3 + 18 = c) 36 : 4 – 9 = = = Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 572 – 245 b) 463 – 247 c) 597 – 428 Câu 3. Tính (theo mẫu) a) 5 x 6 + 128 = b) 4 x 8 + 124 = = = c) 4 x 2 x 3 = d) 5 x 7 – 17 = = = Câu 4. Một lớp học có 8 bộ bàn ghế. Một bộ bàn ghế có 4 học sinh ngồi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải
  13. Đề bài kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3: Tuần 2 - Đề 2 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng 243 + x = 254 + 142 A. 153 B. 195 C.120 b) x+ 207 = 312 + 145 A. 250 B. 205 C. 240 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Trên hình vẽ có: - 5 hình vuông - 4 hình vuông - 6 hình vuông b) Trên hình vẽ có: - 2 hình tam giác - 4 hình tam giác - 6 hình tam giác Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S Có 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh? 5 học sinh 6 học sinh 7 học sinh Câu 4. ? Phần II. Trình bày lời giải các bài toán Câu 1. Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở? Bài giải Câu 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
  14. Câu 3. Tính: a) 5 x 6 + 84 = b) 5 x 9 – 7 = = = c) 16 : 4 x 3 = d) 40 : 5 : 2 = = = e) 45 : 5 – 7 = g) 5 x 6 + 32 = = = Câu 4. Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?
  15. Môn Toán - TUẦN 3 .1 Bài 1: Tìm y a, y x 5 + 65 = 100 b, y : 10 x 3 = 24 . . Bài 2: Điền dấu ( ; =) vào ô trống Bài 3: Thịnh có 15 hòn bi. Số bi của Thịnh hơn Khánh là 3 hòn. Nếu số bi của Huy thêm 4 hòn thì sẽ bằng số bi của Khánh. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu hòn bi. Bài 4: Tổ 1 trồng được 14 cây ăn quả. Tổ 2 trông bằng nửa tổ 1. Tổ 3 hơn tổ 2 là 3 cây. Hỏi cả 3 tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: Số nhãn vở của An hơn Bình là 24 cái. Nếu An được thêm 10 cái, Bình được thêm 6 cái thì lúc này An hơn Bình bao nhiêu nhãn vở? Bài 6: Tính nhanh a, 150 – 34 + 44 – 66 – 50 b, 205 – 72 – 18 – 15
  16. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 15 x 3 b) 26 x 4 c) 45 x 6 d) 23 x 5 e) 12 x 6 Bài 2. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: a) 2 x 3 = 8 b) 4 x 6 = 4 c) 58 x = 2 d) 37 x = 4 e) x 5 = 10 Bài 3. Tính nhanh: a) 26 x 2 + 26 x 4 b) 11 x 4 + 14 x 4 Bài 4. Mẹ nuôi một đàn gà có 36 con, nay mẹ mua thêm đàn ngan. Biết số ngan mẹ mới mua nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi đàn ngan mẹ mới mua có bao nhiêu con?