Phiếu học tập môn Toán số 7 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán số 7 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_hoc_tap_mon_toan_so_7_ngo_quang_nghiep_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán số 7 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)
- GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7 z Câu 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zi 313 và là số thuần ảo? z 2 A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z 35 và ziz 222 i . Tính z . A. z 17 . B. z 17 . C. z 10 . D. z 10 . 2 Câu 3: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |2|22zi và z 1 là số thuần ảo? A. 0 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Cho số phức zabiab , thỏa mãn zizi 210 và z 1. Tính P ab. A. P 1 B. P 5 C. P 3 D. P 7 Câu 5: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zzz2 24 và zizi 133 ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 323716 zi iz i. Môđun của số phức z bằng. A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 3. Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của 5 iz số phức w thỏa mãn w là một đường tròn có bán kính bằng 1 z A. 52 . B. 213. C. 211. D. 44 . Câu 8: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz 526 i i iz ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 10 Câu 9: Xét số phức z thỏa mãn 12 iz 2 i . Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 1 13 A. z 2. B. z 2. C. z . D. z . 2 2 22 Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn zz.1 và zim 3 . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 4. C. 1. D. 3. Câu 11: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình zmzm22 21 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 8 ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
- GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Câu 12: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mS có đúng một số phức thỏa mãn z zim 1 và là số thuần ảo. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S z 2 A. 25 B. 21 C. 12 D. 22 2 Câu 13: Xét các số thực mn, sao cho phương trình zmzn .0 có hai nghiệm phân biệt zz12, thoả 22 mãn zi1 14 1 và zi2 34 3. Giá trị của biểu thức mn bằng A. 256 . B. 16. C. 234 . D. 255 . Câu 14: Có bao nhiêu cặp số thực mn; sao cho phương trình zmzn2 .0 có hai nghiệm phân biệt zz12, thoả mãn z1 12i 3 và zi2 24 ? A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 15: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình zazb22 220 (ab, là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực ab; sao cho phương trình đó có hai nghiệm zz12, thỏa mãn zizi12 233? A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 4 . Câu 16: Cho phương trình zmzm2 2680( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt zz12, thỏa zz11 zz 2 2? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 17: Cho phương trình zmzm22 +-=22( ) 50 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên 22 của tham số m để phương trình đó có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn zz12+£8 ? A. 5 . B. 7 . C. 2 . D. 1. Câu 18: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 44zmzmm22 1 30 có hai nghiệm zz12, thỏa mãn zz12 2? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình zmzm2 28120 (mlà tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt zz12, thỏa mãn zz12 ? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 20: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng wi 2 và 2111wi là hai nghiệm của phương trình zazb2 0 . Tính giá trị của biểu thức Pab . 1 5 A. P 28 . B. P . C. P 24 . D. P . 9 9 2 Câu 21: Cho m là số thực, biết phương trình zmz 290 có hai nghiệm z1 , z2 không phải là số
- GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho zz12 zz 21 16 ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 22 Câu 22: Biết phương trình zmzm 80 (m là tham số thực) có hai nghiệm zz12, . Gọi A,,BC lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức zz12, và z0 2 . Có bao nhiêu giá trị của m để ABC đều? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn |12|3zi . Xét hai số phức zz12, Î S thỏa mãn zz12 4. Khi z1 , z2 thay đổi thì điểm biểu diễn số phức zz1 2 luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 5 . B. 25. C. 210. D. 10 . 22 Câu 24: Cho z1 , z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn zzzz1122 .0 và z1 2 . Giá trị của biểu thức 2 P 23zzz212 bằng A. 4 . B. 15. C. 14 . D. 8 Câu 25: Trên tập số phức, xét phương trình zmzm2 2101 (m là tham số thực thỏa 2 mm 10); zz12, là hai nghiệm phức của phương trình 1 ; A, B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB vuông tại O? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . Câu 26: Cho số phức zm 21 m2 i với m . Gọi C là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và trục hoành bằng 32 8 4 A. . B. . C. 1. D. . 3 3 3 3 Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m để tồn tại 2 số phức z thỏa mãn zmi z12 mi và z 2 A. 5. B. 3. C. 4 . D. 6 . Câu 28: Biết rằng tập hợp các điểm trên mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 34zz zz 24 là hình thoi H . Diện tích của H bằng A. 48 . B. 24 . C. 16. D. 32. Câu 29: Hai điểm N , M trong hình vẽ bên dưới lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .
- GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 22 Biết ON 225 OM . Giá trị của zz12 bằng A. 513. B. 537. C. 521. D. 511. Câu 30: Cho ba số phức zzz123,, thỏa mãn zz12==1, 7 , zz 12 -= 2 và giá trị của 32zz12+ bằng A. 78. B. 73. C. 73 . D. 78 . Câu 31: Cho hai số phức z , w thỏa mãn zw 258và zw 252. Giá trị của biểu thức Pzwzw bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3. 13 6 z Câu 32: Cho số phức zw, khác 0 thỏa mãn zw 0 và . Khi đó bằng: zwzw w 1 1 A. 3. B. . C. 3 . D. . 3 3 Câu 33: Xét các số phức zz12, thoả mãn zz12 22 và zz12 3 . Gọi A,,BClần lượt là các điểm 2zz biểu diễn của zz,, z 12. Số đo góc ABC bằng 11 2 3 A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 . Câu 34: Cho hai số phức zz12, thỏa mãn zz12 2, 2 . Gọi A và B là các điểm biểu diễn cho z1 và 0 22 iz2 . Biết AOB 45 , hãy tính Szz 4912. A. 82. B. 8. C. 245 . D. 2 145 . Câu 35: Cho z1 ; z2 là hai số phức thỏa mãn phương trình 22zi iz, biết zz12 1. Tính giá trị của biểu thức Pzz 12. 3 2 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 2 2 2 Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zzz2 2 và zzizi 44 4? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.C 4.D 5.D 6.A 7.B 8.B 9.D 10.A 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.C 18.A 19.B 20.C 21.D 22.D 23.B 24.C 25.A 26.D 27.B 28.B 29.A 30.C
- GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 31.B 32.D 33.B 34.D 35.B 36.D