Phiếu kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_201.doc
Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA HỌC GIỮA HK I Năm học 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: . Trường: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1( 1 điểm) (Mức 1- Bài 2 trang 43) “ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” là số thập phân: A. 32,85 B. 32,805 C. 328,5 D. 32,085 Câu 2( 1 điểm) ( Mức 2- Bài 1 trang 43) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 58,3 58,27 75,3 75,300 9,653 9,66 90,5 .89,5 Câu 3( 1 điểm) ( Mức 2- Bài 2 trang 37) 8 Hỗn số 60 được viết thành số thập phân là: 10 A. 6,08 B. 68,10 C. 6,8 D. 60,8 Câu 4(1 điểm) ( Mức 1-Bài 1 trang 44) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào chỗ chấm 6m 5dm = 6,5m 4dm 8cm = 4,8dm 7m 3cm = 7,3m . 15m 37cm = 135,7m . Câu 5( 1 điểm) ( Mức 1- Bài 2 trang 110) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiều rộng 0,6 dm, chiều cao 8dm: A. 7,2 dm2 B. 49,6 dm2 C. 14,4 dm2 D. 16,8 dm2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1( 1,5 điểm) ( Mức 2) – bài 1( Tr 90) Đặt tính rồi tính 95,64 – 27,35 31,05 x 2,6 77,5 : 2,5 . . . .
- Câu 2( 1 điểm) ( Mức 2 – Bài 2 trang 117) Viết số thích hợp vào chỗ trống:. a) 1dm3 = .cm3 b) 154000 cm3 = dm3 c) 5,8 dm3 = cm3 d) 5100 cm3 = dm3 . Câu 3( 2 điểm) (Mức 3- Bài 2 trang 110) Người ta gò một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, 4dm, 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng ( không kể mép dán). Câu 4( 1 điểm) ( Mức 4- Bài 3 trang 123) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm, chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính: a) Thể tích hình hộp chữ nhật; b) Thể tích hình lập phương.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 5 PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 (1 điểm) : Khoanh đúng được 1 điểm: Đáp án: A Câu 2: (1điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 58,3 > 58,27 75,3 = 75,300 9,653 .89,5 Câu 3: (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm: Đáp án: D Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6m 5dm = 6,5m Đ 4dm 8cm = 4,8dm Đ 7m 3cm = 7,3m S 15m 37cm = 135,7m S Câu 5: (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm Đáp án: B PHẦN II - TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Câu 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm a) a) 1dm3 = 1000 cm3 b) 154000 cm3 = 154dm3 b) c) 5,8 dm3 =5800 cm3 d) 5100 cm3 = 5,1dm3 Câu 3: (2 điểm) Bài giải Diện tích xung quanh của chiếc thùng là: ( 0,25 điểm) (6 + 4) x 2 x 9 = 180 dm3 ( 0,5 điểm) Diện tích tôn để làm thùng là: (0,25 điểm) 180 + ( 6 x 4 ) = 204 dm3 ( 0,75 điểm) Đáp số: 204 dm3 tôn (0,25 điểm) Câu 4: (1 điểm) Bài giải Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 8 x 7 x 9 = 504 (cm3 ) ( 0,25 diểm) Cạnh của hình lập phương là : ( 8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm) ( 0,25 diểm) Thể tích của bình lập phương là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3 ) ( 0,25 diểm) Đáp số: a) 504 (cm3 ) b) 512 (cm3 ) ( 0,25 diểm)